Bộ đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_on_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 5
- ĐỀ 1B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1. (1 điểm) a. Số gồm 5 chục, 2 trăm và 3 phần nghìn được viết là: A. 523 B. 5200, 03 C.250,3 D. 250,003 b. Số 0,01 viết thành tỉ số phần trăm là: A.0,01% B.100% C.10% D.1% Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,4 dm3 = 40 cm3 b) 6,9 giờ = 6 giờ 54 phút c) 2,5 m3 > 2050dm3 d) 0,2 tạ = 200 kg Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 4 giờ 35 phút đến 8 giờ là: A. 4 giờ 35phút B. 4 giờ 25 phút C. 3 giờ 35phút D. 3 giờ 25 phút Câu 4. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam? Trả lời: Số học sinh nữ chiếm số học sinh nam. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,36m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A.0,76 m2 B.1,44 m2 C.2,16 m2 D.1,80 m2 b. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3cm là : A.9 cm2 B.18,84cm2 C. 28,26cm2 D.2,826cm PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 23,9 + 165,6 b) 40,8 – 17,35 c) 3,07 x 48 d) 45,18 : 1,8 ..... ..... ..... ..... . . . . . . . . . . . . ... . . .. Câu 7. (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 2m, chiều rộng 15dm và chiều sâu 1,5m. Tính thể tích của bể nước đó? Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
- Câu 9. (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện. b) Tìm y, biết: 67,2 x 99 + 60 +7,2 y x 5 + y : 0,2 = 40 ................................ ......................................... . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài Bài 1. a) Chữ số 9 trong số thập phân 64,319 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 3 b) Viết phân số dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 7,5 C.0,75 D. 7,05 Bài 2. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 29,54 m3 =2954 dm3 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
- b) Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là: A. 6 giờ 30 phút B. 5 giờ 30 phút C. 5 giờ 90 phút Bài 3. Lớp 5A có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A.52 % B. 48 % C. 0,52% D. 0,48 % Bài 4. (viết đáp số đúng vào chỗ chấm) a) Cạnh của hình lập phương là 6dm. Thể tích của hình lập phương là: ...........dm3 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ................ dm2 Bài 5. Chu vi của của một hình tròn là 25,12cm. Diện tích của hình tròn đó là: A.50,24 cm B. 5,024cm C. 50,24cm2 D. 502,4cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài6. Đặt tính rồi tính: 213,4+3,238 326,9 -178,5 15,6 x 2,3 19,72: 5,8 ......................... ......................... ........................ ........................ ......................... ......................... ........................ ........................ ......................... ......................... ........................ ........................ ......................... ......................... ........................ ........................ Bài 7. a) Tìm X b) Tính giá trị của biểu thức sau X x 0,36 = 3,24 + 0,72 (3,125 - 2,075) x 0,2 + 5,79 .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... Bài 8. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 11giờ 45 phút. Dọc đường xe máy nghỉ 15 phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 45km/giờ. Bài giải ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 b) 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 3,5 x 4 .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... .................................................................. ..................................................................... Số báo danh: ... BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: ... NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm: ............ Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1.(1 điểm): a, số thập phân 14,6 được viết dưới dạng phân số thập phân là : A. 146 B. 146 C. 146 100 1000 10 b) Viết 6% dưới dạng số thập phânlà: A. 0,6 B. 0,06 C.0,006 D. 0,500 Câu 2.(1 điểm): Điền vào chỗ trống Đ hay S a, 6,5 giờ > 6 giờ 5 phút b, 2m3 < 2000 dm3 c, 2,25 kg = 2250 g d, 2009 cm2 < 2,09 m2 Câu 3. (0,5 điểm) Mai gấp một bông hoa hết 3 phút 15 giây. Hỏi Mai gấp 6 bông hoa trong bao nhiêu lâu? A. 18 phút 50 giây B. 19 phút 30 giây C. 18 phút 30 giây D. 20 phút Câu 4. (0,5 điểm)
- Trong kho có 250 kg gạo nếp và 500 kg gạo tẻ. Vây số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo tẻ? Trả lời: Số gạo nếp chiếm số gạo tẻ. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 81 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 7,29 m3 B. 0,729 m3 C. 0,729 dm3 D 0,729 m b. Diện tích hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10 cm, chiều cao bằng 2,5 cm là: A.12,5 cm2 B.1,25 cm2 C. 125 cm2 D. 1,25 m2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: a, Tìm x: b, Tính giá trị biểu thức X - 32,6 = 22,4 x 8 14,6 - 0,54 x 10 ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 605, 26 + 17, 3; b, 201 - 32,86 c) 7,18 x 6,5 d) 8,216 : 5,2 ..... ..... ..... ..... . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 8. (2 điểm) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 7m và chiều cao 42 dm. a. Người ta dự định ốp gạch men xung quanh bể và đáy bể. Tính diện tích gạch men cần dùng? (biết phần diện tích mạch vữa không đáng kể.) b. Tính thể tích bể bơi? ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ... .. ... Câu 9. (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện. 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ..................................................................................................... b, Tìm y Y : 0,25 + Y : 0,125 – Y : 0,1 = 12,4 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a) Số thập phân gồm 54 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là: A. 54,83 B. 54,803 C. 54,083 D. 54,38 b) Số thập phân 0,73 viết dưới dạng phân số là: 7 73 73 A. 73% B. C. D. 3 100 10 Câu 2 (1 điểm) a) 40% của 120kg là: A. 30kg B. 300kg C. 48kg D. 46kg b) Quy tắc tính diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. S = a x a x 6 B. S = a x a x 4 C. S = a x a x a D. S = (a + a ) x 4 (S: là diện tích xung quanh, a là độ dài cạnh hình lập phương ) Câu 3 (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 36,2 – 26,5 × 0,1 là :
- A. 0,97 B. 9,7 C. 2,65 D. 33,55 b) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 5,5cm và chiều cao 4cm là: A. 19 cm2 B. 13,5cm2 C. 11cm2 D. 22 cm2 Điền số (chữ) thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4 (1 điểm) a) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1m. Thể tích của bể nước đó là ............ . b) Mỗi buổi tối, Việt ngồi học bài từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 15 phút. Vậy thời gian Việt ngồi học là ..................giờ.................phút. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 4,85 ha = .. . ..m2 b) 4,52 m3 = .. .dm3 1 c) 2 năm rưỡi = tháng d) ngày = . giờ 3 Câu 2. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 34,98 + 309,8 402 – 99,09 b) Tính . 3 giờ 38 phút x 4 12 giờ 25 phút : 5 Câu 3. (2 điểm) Gia đình bạn Vinh đi ô tô từ nhà lúc 7 giờ đến thành phố Hải Phòng lúc 8 giờ 15 phút để dự Lễ hội Hoa phượng đỏ. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường từ nhà Vinh đến Hải Phòng là 52 km ?
- Câu 4. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 8 x 0,25 x 40 x 1,25 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 5 Điểm: ........................... (Thời gian làm bài 40 phút Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: ..................... ...................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết đáp án vào chỗ chấm cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số thập phân "32 hai đơn vị, 4 phần trăm, 5 phần nghìn viết là: A. 32,45 B. 32,045 C. 32,405 D. 32,450 Câu 2. Số 625, 305 được đọc là: A. Sáu trăm hai lăm phầy ba linh năm B. Sáu trăm hai lăm phầy ba linh năm C. Sáu trăm hai lăm đơn vị và ba trăm linh năm phần nghìn D. Sáu trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh năm Câu 3. Trong phép chia 33,14 : 58 ( nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương). Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- 2 a. m3 = 400 dm3 3 b. 38 giờ 48 phút : 6 = 6 giờ 28 phút Câu 5. Nhà Mai nuôi một đàn gà có 18 con gà mái và 12 con gà trống. Hỏi số gà mái chiếm bao nhiêu phần trăm cả đàn gà ? A. 150% B. 66% C. 60% D. 40% Câu 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 2m, rộng 1,5m, cao 12dm. Bể đó chứa được nhiều nhất số lít nước là: A. 36l nước B. 360 l nước C. 4700 l nước D. 3600 l nước Câu 7. Tính chu vi và diện tích của hình bên. a, Chu vi là:................... cm b, Diện tích là:....................cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG ( 6 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 254 + 19,36 b) 426,8 - 108,6 c) 35,6 x 2,4 d) 19,72: 5,8 ........................ .............................. ................................ .............................. ....................... ............................. ............................... ............................. ....................... ............................. ............................... ............................. ....................... ............................. ............................... ............................. Câu 9. b, Tính giá trị biểu thức a, Tìm y 40,28 - 22,5 : 25 + 1,7 3,7 + 4,1 = Y : 7,5 ......................................................................... ....................................................... ......................................................................... ........................................................ ......................................................................... ........................................................ .......................................................................... ........................................................ Câu 10. Một ô tô đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và sau 1giờ 30 phút thì đến B. Hỏi một xe 3 máy có vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì phải mất bao nhiêu thời gian để đi hết quãng 5 đường AB ? Bài giải ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 11. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất b) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào ô trống 0,75 x 94 + 1,5 + 0,75 : 0,25 a,65 + 4,bc a,b + 3,5 + 1,2c ................................................... ............................................................................. ................................................... ............................................................................. .................................................... ............................................................................. ................................................... ............................................................................. ................................................... ............................................................................. .................................................... ............................................................................. Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Người coi Người Phòng thi: chấm Điểm: ............ Môn Toán-Lớp 5 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Bằng chữ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: ( 1 điểm) a) Số 5,02 đọc là: A. Năm phẩy hai. B. Năm phẩy linh hai. C. Năm phần hai D. Năm phẩy không hai. 4 b) viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 4,5 C. 5,4 D. 1,25 Câu 2: ( 0,5 điểm) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng. Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là: A. 45% B. 55% C. 0,55% D. 0,45% Câu 3: ( 0,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4,5dm. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ đó: A. 42 dm2 B. 360 dm2 C. 189 dm2 D. 84 dm2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( từ câu 4 đến câu 5) Câu 4: ( 1 điểm) a) 12dm3 12cm3 = ......... dm3 b) 1m3 65dm3 = .. dm3 Câu 5: ( 1 điểm)
- a) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm. Chu vi mặt bàn đó là . cm. b) Một hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là dm2. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: Tính ( 2 điểm) a) 5 giờ 25 phút + 3 giờ 15 phút b) 24 phút - 12 phút 35 giây c) 3 năm 3 tháng x 6 d) 15 ngày 20 giờ : 5 .. . . . .. Bài 2: ( 1,5 điểm) a) Tìm y: ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm) Y : 6,2 = 2,1 ( 128,4 - 73,2) : 2,4 + 18,32 ............................................................ ............................................................... .................... .............................................................. ............................................................. ............................................................... ............................................................ .............................................................. ............................................................ .............................................................. Bài 3: ( 1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (845,17 + 2986 x 234) x (207 x 11- 103,5 x 22 )
- b) 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4 ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn : Toán- lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ) (Khoanh vào chữ cái trước ý đúng) Câu 1. a) Chữ số 9 trong số 162,59 có giá trị là: 9 9 A. 9 B. 90 C. D. 10 100 3 b) Hỗn số 6 viết thành số thập phân là: 5 A. 6,35 B. 63,5 C. 6,6 D. 6,06 Câu 2. a) Số bé nhất trong các số: 0,055; 1; 0,050; 0,005; là: A. 1 B. 0,050 C. 0,005 D. 0,055 b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm như thế mất bao lâu? A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C.6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 3. a) Hình lập phương có cạnh là 3m. Vậy thể tích hình đó là: .. b)Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 1,5% I.PHẦN TỰ LUẬN (7Đ) Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ
- Câu 5. Tính: a) 29,46 + 354,84 b) 260 – 4,85 c) 3,09 x 43,2 d) 89,68: 23,6 .. . .. . .. . .. . .. . Câu 6. a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức: 5 : x = 2 (46,09 -2,69 ) : 12,4 4 .............................................. ............................................ .............................................. ............................................ .............................................. ............................................ Câu 7. Một ô tô đi từ Hải Phòng lúc 6 giờ 15 phút và đến Hà Nội lúc 8 giờ 54 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô tô là 50 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hải Phòng đến Hà Nội? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện: a) 20,21 x 75 + 20,21 + 202,1 x 24 + 26 x 202,1 + 20,21 x 19 . b) 0,25 x 690 x 0,4
- . . . Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người Phòng thi: NĂM HỌC 2023-2024 chấm Điểm: ............ Môn Toán-Lớp 5 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Bằng chữ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: ( 0,5 điểm) a) Số 5,02 đọc là: A. Năm phẩy hai. B. Năm phẩy linh hai. C. Năm phần hai D. Năm phẩy không hai. b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,8 B. 4,5 C. 5,4 D. 1,25 Câu 2: ( 1,0 điểm): a) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng. Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là: A. 45% B. 55% C. 0,55% D. 0,45% b) Quãng đường AB dài 72 km. Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó. A. 36 km/giờ B. 42 km/giờ C. 48 km/giờ D. 60 km/giờ Câu 3: ( 0,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4,5dm. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ đó A. 42dm2 B. 360dm2 C. 189dm2 D. 84dm2 Câu 4: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12dm3 12cm3 = ......... dm3 b) 1m3 65dm3 = .. dm3 Câu 5: ( 1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm a) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm. Chu vi mặt bàn đó là . cm. b) Cạnh của hình lập phương là 1,5cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương là: và thể tích của hình lập phương đó là : . PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: Tính ( 2 điểm) a) 5 giờ 38 phút + 3 giờ 15 phút b) 24 phút - 12 phút 35 giây
- c) 3 năm 3 tháng x 6 d) 15 ngày 20 giờ : 5 ... . . . . . . . . Bài 2: ( 1,0 điểm) a) Tìm y: ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: (0,5 điểm) 4,7 - Y = 10,92 : 5,2 ( 128,4 - 73,2) : 2,4 + 18,32 ............................................... .................................................................................... ............................................... .................................................................................... ............................................... .................................................................................... ............................................... .................................................................................... Bài 3: ( 2,0 điểm) Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 45dm và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi. ... . . . . . . . . . Bài 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) ( 10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) b) 56,5 x 6 + 3 x 56,5 + 56,5 ...
- . Số báo danh: ... BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: ... NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm: ............ Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đá pán đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a. Viết số sau: Không phẩy một trăm mười tám mét khối. A.0,118m3 B.0,1008m3 C.0,10018m3 D.0,108m3 b.0,9 = ...? A. 0,9% B.9 % C.900% D. 90% Câu 2.(1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. 1,5cm3 = 0,015dm3 3 4,57 ha = 345700m2 b. 17 giờ 15 phút : 3 > 5 giờ 40 phút Câu 3.(1 điểm) a. Một hình tròn có bán kính 5cm. Tính chu vi của hình tròn đó. Trả lời: Chu vi hình tròn là ..cm. Trả lời: Diệntích tam giác PQR là cm2. Câu 4. (1 điểm)
- a.An đi xe đạp từ nhà đến trườngvớivậntốc 12 km/giờ thì hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà An đến trường. A. 180km B. 48km C. 3km D. 0.8km b. Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ, giữa đường xe máy nghỉ 12 phút. Tính vậntốc xe máy, biết quãng đường AB dài 52km. A.45 km/giờ B.42 km/giờ C.40 km/giờ D.44 km/giờ PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 21,725 + 36,72 b) 126,31 –85,725 c) 32,37 x 3,5 d) 78 : 2,6 ..... ..... ..... ..... . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6. (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) 16,27 + 10 : 8 b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 7.(2 điểm)Người ta làm một cái bể bằng kính hình lập phương (không có nắp) có cạnh là 0,8m. a. Tính diện tích kính làm cái bể cá đó. b. Hiện tại 75% thể tích bể đang chứa nước. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu nhiêu lít nước (1lít = 1dm3) ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 8.(1 điểm) a.Tính bằng cách thuận tiện: b.Tìm Y 12,58 x 0,99 + 12,58 : 100 (Y x 0,25 + 2012) x 2013 = (50 + 2012) x 2013
- ................................ ..................................................... . . . . . . . Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI Người Người chấm Phòng thi: .... HỌC KÌ II coi Điểm Năm học 2023 - 2024 Môn Tiếng Việt - Lớp 5 Bằng chữ: ....................... (Thời gian làm bài: 60 phút) PHẦN I . ĐỌC– HIỂU: (5 điểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi. Công việc đầu tiên Một hôm, anh Ba Chẩn gọi tôi vào trong buồng đúng cái nơi anh giao việc cho ba tôi ngày trước. Anh lấy từ mái nhà xuống bó giấy lớn, rồi hỏi tôi: - Út có dám rải truyền đơn không? Tôi vừa mừng vừa lo, nói: - Được, nhưng rải thế nào anh phải chỉ vẽ, em mới làm được chớ! Anh Ba cười, rồi dặn dò tôi tỉ mỉ. Cuối cùng, anh nhắc: - Rủi địch nó bắt em tận tay thì em một mực nói rằng có một anh bảo đây là giấy quảng cáo thuốc. Em không biết chữ nên không biết giấy gì. Nhận công việc vinh dự đầu tiên này, tôi thấy trong người cứ bồn chồn, thấp thỏm. Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. Khoảng ba giờ sáng, tôi giả đi bán cá như mọi hôm. Tay tôi bê rổ cá, còn bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần. Tôi rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ. Độ tám giờ, nhân dân xì xào ầm lên: "Cộng sản rải giấy nhiều quá!" Mấy tên lính mã tà hớt hải xách súng chạy rầm rầm. Về đến nhà, tôi khoe ngay kết quả với anh Ba. Anh tôi khen: - Út khá lắm, cứ làm như vậy rồi quen, em ạ! Lần sau, anh tôi lại giao rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng. Tôi cũng hoàn thành. Làm được một vài việc, tôi bắt đầu ham hoạt động. Tôi tâm sự với anh Ba: - Em chỉ muốn làm thật nhiều việc cho Cách mạng. Anh cho em thoát li hẳn nghe anh!Theo Hồi ký của bà Nguyễn Thị Định Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là gì? (0,5đ) ................................................................................................................................. Câu 2: Anh Ba chuẩn hỏi Út có dám rải truyền đơn không? (0,5 điểm) A. Dám B. Không C. Mừng D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên? 0,5đ
- A. Chị bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn B. Chị dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu đưa đơn. C. Đêm đó chị ngủ yên. D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn? (0,5 điểm) A. Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. B. Khoảng ba giờ sáng,chị giả đi bán cá như mọi hôm. Tay bê rổ cá và bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần, khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. C. Cả hai ý trên đều đúng. D. Cả hai ý trên đều sai. Câu 5: Nêu nội dung bài văn? (1 điểm) Câu 6: Hai câu: “. Tay chị Út bê rổ cá, còn bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần. Chị Út rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.” được liên kết với nhau bằng cách nào? (0,5 điểm) A. Bằng cách lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ. B. Bằng cách thay thế từ ngữ. C. Bằng cách lặp từ ngữ. D. Bằng từ nối. Câu 7: Dấu phẩy trong câu: "Độ tám giờ, nhân dân xì xầm ầm lên." có tác dụng gì?0,5đ A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. B. Ngăn cách các vế trong câu đơn. C. Ngăn cách các vế trong câu ghép. D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Tay tôi bê rổ cá, còn bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần. Câu 9: Tìm một thành ngữ, tục ngữ nói về truyền thống yêu nước. Đặt câu với thành ngữ tục ngữ vừa tìm được. PHẦN II. Tập làm văn: (5 điểm) (30 phút) Đề bài: Em hãy tả lại người bạn thân nhất của em ở lớp.
- Số báo danh : ............. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi :.............. NĂM HỌC 2023 - 2024 ( Kí và ghi tên ( Kí và ghi tên Môn Tiếng Việt - Lớp 5 ) ) (Thời gian làm bài : 80 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. ĐỌC: (10 điểm) *Đọc thầm bài văn sau: CON GÁI Mẹ sắp sinh em bé. Cả nhà mong, Mơ háo hức. Thế rồi mẹ sinh một em gái. Dì Hạnh bảo: “Lại một vịt trời nữa.” Cả bố và mẹ đều có vẻ buồn buồn. Đêm, Mơ trằn trọc không ngủ. Em không hiểu vì sao mọi người lại có vẻ không vui lắm khi mẹ sinh em gái. Mơ thì kém gì con trai nhỉ? Ở lớp, em luôn là học sinh giỏi. Tan học, các bạn trai còn mải đá bóng thì Mơ đã về cặm cụi tưới rau, rồi chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ. Thế mà đám con trai còn dám trêu Mơ. Các bạn nói rằng con gái chẳng được tích sự gì. Tức ghê! Mẹ phải nghỉ ở nhà, bố đi công tác xa, Mơ làm hết việc trong nhà giúp mẹ. Tối, mẹ ôm Mơ vào lòng thủ thỉ: “Đừng vất vả thế, để sức mà lo học con ạ!” Mơ nép vào ngực mẹ thì thào: “Mẹ ơi, con sẽ cố gắng thay một đứa con trai trong nhà, mẹ nhé!” Mẹ ôm chặt Mơ, trào nước mắt. Chiều nay, thằng Hoan học lớp 3C mải đuổi theo con cào cào, trượt chân sa xuống ngòi nước. Nó cứ chới với, chới với. Mơ vội vàng lao xuống. Cả hai đứa ngụp lên, ngụp xuống, uống cơ man là nước. May mà mọi người đến kịp. Thật hú vía! Tối đó, bố về. Bố ôm Mơ chặt đến ngộp thở. Cả bố và mẹ đều rơm rớm nước mắt. Chỉ có em bé nằm trong nôi là cười rất tươi. Chắc là em khen chị Mơ giỏi đấy. Dì Hạnh giọng nói đầy tự hào: “Biết cháu tôi chưa? Con gái như nó thì một trăm đứa con trai cũng không bằng.” Theo Đỗ Thị Thu Hiên (SGK TV5 tập 2 trang 112-113) *Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:(0,5đ) Em bé mà mẹ Mơ mới sinh là? A. Một em trai. B. Một em gái. C. Hai em gái. Câu 2:(1,0đ) Những chi tiết trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái? A. Lại một vịt trời nữa B. Cả bố và mẹ đều có vẻ buồn buồn C. Cả hai đáp án Câu 3: (0,5đ) Những việc làm nào của Mơ chứng tỏ em chẳng thua kém gì các bạn trai cùng trang lứa? A. Mơ băn khoăn không hiểu vì sao mọi người không vui khi Mơ có em gái. B. Ở lớp, Mơ luôn đạt học sinh giỏi; ở nhà, Mơ tưới rau, chẻ củi, giúp mẹ nấu cơm. Mơ cứu bạn Hoan khỏi chết đuối C. Mơ trằn trọc không ngủ được. Câu 4: (0,5đ) Câu nói của dì Hạnh ở cuối bài có ngụ ý gì?

