Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Chữ số 5 trong số thập phân 14,357 có giá trị là A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 phần nghìn Bài 2. Số lớn nhất trong các số 0,6 ; 0,47 ; 0,32 ; 0,25 là A. 0,6 B. 0,47 C. 0,32 D. 0,25 Bài 3. Để rào xong một mảnh vườn trong hai ngày thì cần 5 người. Hỏi muốn rào xong mảnh vườn trong một ngày thì cần bao nhiêu người? A. 8 người B. 10 người C.12 người D. 14 người II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1. Điền >, <, = vào chỗ chấm 6 tấn 3 tạ 63 tạ 3050kg ..3tấn 6yến 1 13 kg 807 g ..138hg 5g tạ .70kg 2 Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2 4 m= ..m 4tấn 23 kg= .tấn 10 4 hm2 52m2 = ..hm2 5km 302m = ..km Bài 3. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện 1 3 2 + 1 = . 8 4 1 4 1 : 1 = . 5 5 Bài 4. Biết rằng, 15 người công nhân sửa xong một đoạn dường phải hết 6 ngày?Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người? . Bài 5. Tính nhanh 35x12x4 14x2x36x2 1
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO MINH Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 6 Bài 1 : Hỗn số: 34 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,46 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006 Bài 2 : Các số thập phân 54,454 ; 45,544 ; 55,444 ; 45,455 ; 54,544 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45,544 ; 45,455 ; 54,454 ; 55,444 ; 54,544 . B. 45,544 ; 45,455 ; 54,454 ; 54,544 ; 55,444 . C. 45,455 ; 45,544 ; 54,454 ; 54,544 ; 55,444 . D. 45,544 ; 45,455 ; 55,444 ; 54,454 ; 54,544 . Bài 3. Mỗi quả cam nặng 50g. Nếu mẹ mua 2kg cam thì có số quả là : A. 4 quả B. 100 quả C. 25 quả D. 40 quả II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm : 2 ................. 2 12 ..................... 3 5 3 16 54 Bài 2: Tính: 3 a/ 4 + 2 × 6 b/ 2 2 : 1 5 3 7 7 7 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5m 9cm = cm 1903dm 2 = m 2 dm 2 1tấn 5tạ = tấn 3m 2 8dm 2 = ... m 2 Bài 4 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 218m.Chiều dài hơn chiều rộng 19m Ở giữa người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh là 10m. Tính diện tích phần đất còn lại. 2
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG : TIỂU HỌC CỔ AM Môn Toán – Lớp 5 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 2. Cho các số thập phân 24,7 , 24,87, 25,1 , 25,09 Số lớn nhất trong các số đã cho là: A. 24,7 B. 24,87 C. 25,1 D. 25,09 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a, 1,79 > 1,8 56 b, 8,56 dm2 = 8 dm2 100 c, 7 tấn 25 kg = 725 kg d, Các số thập phân dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,926 ; 9,726 ; 9,76 ; 9,762 4. Mua 3 m vải hết 75000 đồng. Hỏi mua 5 m vải như thế hết bao nhiêu tiền? A. 25000 đồng B. 125000 đồng C. 45090 đồng D. 375000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Tính 3 8 5 2 a) 2 + x b) x2 4 9 8 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 m 45 cm = ... cm 9m2 9 cm2 = .... m2 4 tấn 25 kg = ... kg 3,492 ha = .... km2 2 Bài 3: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa. b) Tính diện tích vườn hoa. Bài 4: Tính nhanh 8 x 48 x 15 30 x 16 x 24 3
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG:............. Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I .PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng Câu 1: a, Số thập phân gồm : 42 đơn vị , 6phần trăm, 3phần nghìn được viết là: A . 42,63 B . 42,063 C. 42,0063 D . 4,263 b. chữ số 6 trong số phập phân : 4,367 có giá trị là A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 phần trăm D . 6 phần nghìn Câu 2: 35 a, Phân số thập phân viết thành số thập phân là 1000 A B. 3,5 C. 0,035 D.0,305 .0,35 b , Số bé nhất trong các số : 0,7 ; 0,47 ; 0,34 ; 0,304 A. 0,7 B. 0,47 C . 0,34 D . 0,304 Câu 3 a, Muốn đào xong một cái ao trong 2 ngày thì cần 6 người. Hỏi muốn đào xong cái ao trong 1 ngày thì cần bao nhiêu người? A. 8 người B. 10 người C. 12 người D 14 người b, Cho số 24,6km =..........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là A. 246 B. 24006 C. 2460 D. 24600 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: tính 7 5 7 a , 10 - = ....................... b, : = ............................ 12 12 24 Bài 2 : a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4023 kg = ..........tấn.........kg 7m 2 9dm 2 = ...............dm 2 b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7tấn 6kg = ......................tấn 20m 4cm = .................m 1 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều 80 m , chiều rộng bằng chiều dài 2 a, Tính diện tích thửa ruộng đó . b, Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 4: Tính nhanh 35x12x4 14x2x36x2 4
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG............................ Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a. Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 4, 46 B. 0, 446 C. 4, 406 D. 4, 046 b. Chữ số 5 trong số 71, 205 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 3 21 626 69 Bài 2: a. Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là: 7 20 1000 2000 3 21 626 69 A. B. C. D. 7 20 1000 2000 b. Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 68 = ..................... 100 5 Bài 3: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện 7 tích vườn hoa đó là:.......................... II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 2 1 1 – ( + ) = ................................................................................................. 5 3 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 m 5 dm = .................. m b. 4 kg 70 g = .......................kg c. 2 4 m 2 dm 2 = ............... m 2 c. 7500 m 2 = ......................ha Bài 3: Có 4 thùng như nhau chứa được tất cả 180 lít dầu. Hỏi để chứa hết 315 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................... Bài 4: Tính nhanh tổng sau: 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................... 5
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNGTH DUNG TIÊN Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a) Phân số nào bằng phân số 5/7 A. 15/14 B. 15/21 C. 10/21 D. 15/28 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Bài 2: a) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : (1) A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 b) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không , không tám . C. Không phẩy không trăm linh tám . Bài 3. a) 6000 m2 = ......? ......ha. A. 1/5 B.2/5 B.3/5 D.4/5 b) Chu vi của một hình chữ nhật là 3m 6dm; chiêu dài hơn chiều rộng 2 dm. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 19 dm B. 17 dm C.10 dm D.8 dm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN B ài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 2 2 a) 5 m = cm b) 2 km ha 2 2 2 2 c) 2608 m = dam m d) 30000hm = ha Bài 2 : Tính kết quả : 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 3. 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? Bài 4. Tính nhanh. 1/2 + 2/4 + 4/8 + 5/10 6
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn Toán - Lớp 5 TRƯỜNG............................ (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Trong số thập phân 1,254 chữ số 4 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười 3 b) Viết 5 dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 D. 5,003 Bài 2. a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015tấn = kg A. 0,15 B. 1,5 C . 15 D. 150 b) Một ô tô trong 3 giờ đi được 120km . Trong 5 giờ ô tô đó đi được: A. 40km B. 80km C . 120km. D. 200km. Bài 3 a) Số ba mươi chin phẩy năm trăm linh sáu viết là : A. 39, 056 B. 39, 56 C. 39, 506 D. 3,9506 b) Phân số 1 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0, 1 B. 0, 01 C. 0, 001 D. 0, 0001 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1. Tính 3 3 2 1 1 3 1 1 a. 6 8 b. 7 4 c.5 x1 d. 4 : 2 5 5 5 2 4 37 6 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm? a. 5km 89 m = .m b. 4hm 2 75m 2 .............hm 2 3 Bài 3. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m . Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Hỏi diện tích của sân trường đó bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc ta? Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 0,1 < . < 0,2 7
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA Môn Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 245,0532 là: A. 3 trăm B. 3 phần mười C. 3 phần trăm D. 3 phần nghìn Câu 2: Hai mươi tư đơn vị, sáu phần nghìn được viết là: A. 24,060 B. 24,6000 C. 24,006 D. 24,06 1 Câu 3: Hỗn số 2 khi chuyển sang phân số thập phân là: 2 5 3 25 4 A. B. C. D. 2 2 10 100 Câu 4: Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu ? A. 40000 đồng B. 50000 đồng C. 60000 đồng D. 70000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Bài 1: Tìm X 3 4 5 2 X + = x X = 3 4 3 2 5 Bài 2: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 459 g = .................kg 56 km 65 dam = ................km 5 tấn 57 kg = ..............tấn 24 m2 18 dm2 = ................m2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 35cm; biết chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm2 ? Bài giải Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 5 1 7 3 4 4 3 8
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNGTIỂU HỌC HOÀ BÌNH Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 : a. Trong các số thập phân : 412,12 ; 354,5 ; 3,54 ; 0,154 số nào có chữ số 4 ở hàng phần trăm : a. 412,12 b. 354,5 c. 3,54 d. 0,154 b. Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm được viết là: a. 0,65 b. 6,5 c. 6,05 d. 6,005 Bài 2 : 32 a. Phân số thập phân được viết thành số thập phân là : 10 a. 0,32 b. 3,2 c. 32,0 d . 3,02 2 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của km2 = m2 là : 5 a . 40 000 b . 4000 c. 400 d.400 000 Bài 3 : a. Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : a. 5,67 ; 5,65 ; 6,12 ; 6;21 ; 6,15 b. 5,65 ; 5,67 ; 6,12 ; 6,21 ;6,15 c. 5,65 ; 5,67 ; 6,12 ; 6,15 ; 6,21 d. 6,21 ; 6,15 ;6,12 ; 5,67 ; 5,65 b. Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là : 7 7 a. 7 b. 70 c. d. 10 100 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tính : 1 2 2 1 2 4 2 = .. 3 - = . 6 3 5 4 5 Bài 2: 3m27cm2 = .m2 6 hm215 dam2 = hm2 15tấn 122kg = tấn 25 km 16m = km Bài 3: Một máy bay 20 phút bay được 360km . hỏi 2 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô - mét ? Bài 4: Tìm số tự nhiên x , biết : a. 24,5 x > 33,9 9
- Số báo danh:..................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Người coi Người chấm Phòng thi:......................... Năm học 2012 - 2013 Môn Toán - Lớp 5 Điểm: (Thời gian làm bài : 40 phút) Bằng chữ:.............................. ==================== I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 Câu 1: a) Hỗn số 5 được viết thành số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 b) Số thập phân gồm: năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm được viết là : A. 54,076 B. 45,706 C. 54,76 D. 54,760 Câu 2: a) Kết quả phép cộng 5 + 4 là : A. 9 B. 9 C. 10 D. 20 b) Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm Câu 3: a) 7m2 2dm2 = .................. dm2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.720 B. 270 C. 7200 D. 702 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 14 ha = ........ km2 là : A. 0,41 B. 0,14 C. 1,04 D. 4,1 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: (2điểm)a, Viết các số thập phân dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé. 7,926 ; 9,726 ; 9,76 ; 9,762 ; 7,629 b, Tìm số tự nhiên X, sao cho: 2,9 < X < 3,5 3,25 < X < 5,05 Bài 2 : (1,5 điểm) Tính: 4 2 1 + x 5 - : 1 5 3 6 Bài 3: (2,5 điểm) Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?( Mức làm của mỗi người là như nhau). Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 3 5 5 + + + 12 16 12 16 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 10
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN AM MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40phút) I- Trắc nghiệm: Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 9,17 > 9,09 b. 18,65<18,56 c. 27,05 = 27,5 d. 206,49 > 205,99 *Chọn đáp án đúng: Câu 2. a. Số “ Bốn mươi hai phẩy không trăm sáu mươi tám” viết là: A. 402,068 B. 42,068 C. 420,068 D.42,680 b. Chữ số 2 trong số 7,342 thuộc hàng: A- đơn vị B- Phần mười C- Phần trăm. D- Phần nghìn Câu 3. Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 4 máy bơm làm liên tục trong 24 giờ. Hỏi mướn hút hết nước ở hồ đó trong 12 giờ thì phải dùng bao nhiêu máy bơm. A- 2 máy bơm B- 4 máy bơm C- 6 máy bơm D- 8 máy bơm II- Tự luận: Câu 1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 2 3 3 1 8 ; 5 ; 4 ; 2 5 4 7 10 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 342dm = .................cm c. 315 cm = .............m b. 1kg26g = .................g d. 6,5 km2 = ..............ha Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 80m.Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. a- Tính diện tích thửa ruộng đó? b- Biết rặng cứ 100m thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện: 49 x24 - 98 x 12 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 11
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ AM MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40phút) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( Nếu có ) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3cm2 = .. mm2 9m2 25cm2 = . ..cm2 b. 4 phút 30 giây = ......... giây là : A . 70 B .120 C . 430 D . 270 2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 Tổng của 2 số là 77, số thứ hai bằng số thứ nhất. 6 a. Số thứ nhất là 35 b. Số thứ hai là 35 3. a.Chữ số 7 trong số 25,457 thuộc hàng nào? A . Đơn vị B .Phần mười C . Phần trăm D . Phần nghìn b. Một hình vuông có cạnh là 2 m thì chu vi hình vuông là : 3 A . 4 m B . 2 m C . 2 2 m D .4 m 9 12 3 3 II . PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 297745 + 51076 b/ 24705 - 4577 c/ 426 x 305 d/ 72306 : 351 Bài 2 : Tìm X a/ X - 345 = 1235 b/ X x 28 = 312 x 14 Bài 3: 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,75km và chiều rộng bằng chiều 3 dài . Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là héc-ta? 15 Bài 4: Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có tử số là 1 16 nhưng mẫu số khác nhau. 12
- Số báo danh:........................ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm ( Ký & ghi tên) ( Ký & ghi tên) Phòng thi Số:....................... HỌC KỲ I Môn: Toán – Lớp 5 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm:.......................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bằng chữ:.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a, Số lớn nhất trong các số: 77,42 ; 77,24 ; 76,99 ; 78,01 A. 77,42 B. 77,24 C. 76,99 D. 78,01 b, Số nhỏ nhất trong các số: 5,656 ; 5,666 , 5,099 ; 5,569 A. 5,656 B.5,666 C.5,099 D. 5,569 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5m2 66dm2 = ................... m2 b. 0,005 tấn = .................. kg Bài 3 :a- Phép chia 37,99 : 16 có số d là: A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007 b- Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt khối lớp 5 trờng Tiểu học Lý Học quyên góp đợc 265000 đồng và số tiền đó bằng 25% tổng số tiền quyên góp của toàn trờng. Hỏi trong đợt quyên góp đó cả trờng Tiểu học Lý Học quyên góp đợc bao nhiêu đồng ? A. 1006000 B. 1060000 C. 1600000 D. 1000600 B. TỰ LUẬN . Bài 1: Đặt tính rồi tính a, 80,075 – 26,27 b. 7,38 x 1,25 c. 75,52 : 32 Bài 2 :Tìm X 210 : X = 14,92 – 6,52 X x 12,5 = 6 x 2,5 Bài 3 : Một mảnh đất có diện tích là 900m2, trong đó diện tích vờn cây là 620m2, còn lại là diện tích phần đất đào ao nuôi cá. Hỏi phần diện tích đào ao nuôi cá chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất đó ? Bài 4: Tính nhanh: 10, 11 + 11,12 + 12,13 + .... + 97, 98 + 98,99 + 102 = =========================== 13
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH NHÂN HÒA Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 ; 4,016 C. 4,016 ; 2,9 ; 5,1 ; 4,03 B. 5,1 ; 4,03 ; 4,016 ; 2,9 D. 5,1 ; 4,016 ; 4,03 ; 2,9 Câu 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 9 tấn 30 kg = tấn A. 9,30 B. 9,03 C. 9,003 Câu 3: Cho biết: 105,374 = 105 + 0,3 + + 0,004. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007 2 Câu 4: Biết quãng đường AB dài 10 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? 5 A. 25 km B. 4 km C. 10km D. 2km 3 Câu 5: ha = m2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5 A. 60 B. 600 C. 6000 D. 0,6 1 Câu 6: Bớt từ 1 sẽ được 6 5 1 1 A.1 B. C. D. 6 3 6 II. TỰ LUẬN VÀ VÂN DỤNG Bài 1 Viết các số sau: - Ba mươi bảy phần trăm: - Tám mươi sáu phần nghìn: .. - Hai và năm phần tám: . - Ba và một phần tư: . Bài 2 (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm 35m 23 cm = .m 17 dm 2 23cm 2 = . dm 2 . 3 giờ = .phút 5kg 30 g = g. 5 Bài 3 (3 điểm). Bạn Nam có một số tiền đi mua vở. Nếu mua loại 2400 đồng một quyển thì được 16 quyển. Hỏi nếu Nam mua loại 1200 đồng một quyển thì được bao nhiêu quyển vở Bài 5 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý: 2010 × 2009 ― 1 2008 × 2010 + 2009 14
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TAM CƯỜNG Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất. a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là: A. 900,8B. 9,008C. 910,0008 D. 910,008 3 b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là: 4 15 75 3 3 A. B. C. D. 20 100 100 10 Câu 2: a)Số lớn nhất trong các số 9,32 ; 3,92 ; 9,23 ; 3,29 là A.9,32 B. 3,92 C.9,23 D.3,29 b)1m 25cm =......cm A.125 B.1025 C.12500 D.10025 1 Câu 3 .PS thập phân viết thành STP là: 100 A.0,1 B. 0,101 C.0,001 D.0,01 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3 b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn. c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2 d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km. Câu 2 : Tính: 2 1 5 5 5 3 a. 3 b. 8 4 6 6 12 4 3 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 a. Tính diện tích thửa ruộng đó. 1 b. Biết rằng trung bình cứ 100m 2 thì thu hoạch được tạ thóc. Hỏi trên khu ruộng 2 đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 1 Câu 5 : Hiện nay, mẹ hơn con 24 tuổi. Cách đây 3 năm, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính 4 tuổi con hiện nay ? 15
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Người coi Người chấm Trường tiểu học Tam Đa (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên) Số báo danh ........... BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Phòng thi: ........... NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán - Lớp 5 Điểm: (Thời gian làm bài 40 phút ..................... Bằng chữ: Không kể thời gian phát đề) ...................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả hoặc câu trả lời đúng: 1. Chọn số thích hợp vào chỗ chấm : a) 870cm = ....m A.870 B.87 C.8,7 D. 0,87 b) 7 tạ 43kg = ...tạ A. 74,3 B. 7,43 C. 0,743 D. 743 2. Số lớn nhất trong các số 0,6 ; 0,32 ; 0,047 ; 0,205 là: A. 0,6 B. 0,32 C. 0,047 D. 0,205 3. Số tự nhiên điền vào là : 1,1 < < 2,2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN 1. Tìm x : 5 4 3 a) 3 - x = b) x + 1 7 5 10 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm 4m7dm..........47dm 5cm60mm..........560mm 8dm3cm..........830cm 150000cm..........15m 3. Cứ 15 phút máy bay bay được 240km. Hỏi 1giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km? 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm : a)2,5...7 8,658 16
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO TRƯỜNG TH TÂN LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán - Lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số thập phân gồm bốn đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 4, 46 B. 0, 446 C. 4, 406 D. 4, 046 b, Chữ số 3 trong số 6, 935 có giá trị là: 3 3 3 A. 3 B. C. D. 10 100 1000 3 21 626 69 Bài 2. a. Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là: 7 20 1000 2000 3 21 626 69 A. B. C. D. 7 20 1000 2000 68 b. Phân số viết thành số thập phân là: 100 A. 6,8 B. 6,08 C. 6,008 D. 0,68 2 4/ Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 70 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 vườn hoa đó là: A. 1176 m2 B.294 m 2 C. 420 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 m 8 dm = .................. m b. 4 kg 70 g = .......................kg c. 2 m 2 5dm 2 = ............... m 2 c. 7500 m 2 = ......................ha Bài 2. TÝnh: 2 1 5 5 5 3 a. 3 b. 8 4 6 6 12 4 3 Bài 3. Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 240m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. 4 a. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng ®ã. 1 b. BiÕt r»ng trung b×nh cø 100m2 th× thu ho¹ch ®îc t¹ thãc. Hái trªn khu ruéng 2 ®ã ngêi ta thu ho¹ch ®îc bao nhiªu t¹ thãc ? Bài 4. Tính nhanh tổng sau: 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 17
- PGD & ĐT VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA GIƯA KỲ I TRƯỜNG TH THẮNG THỦY MÔN TOÁN - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phỳt) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Họ và tên :....................................Số BD .........Lớp ....... I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Bài 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 23,456 là 5 5 A.5 b. c.50 d. 10 100 7 Bài 2 : Số 6 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 6,07 B. 6,007 C. 6,7 Bài 3 : Hai số có tổng là số lớn nhất có 2 chữ số, hiệu là số lớn nhất có 1 chữ số. Số bé là: A.99 B. 9 C.54 D. 45 Bài 4: Các số thập phân 7,926 ; 9,726 ; 9,762 ; 7,962 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 9,726 ; 9,762; 7,962 ; 7,926 B. 9,762 ; 9,726 ; 7,962; 7,926 C. 7,926 ; 7,962 ; 9,726 ; 9,762 II. Phần tự luận Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44km = ..... km .... m b) 605kg = ........ tạ c) 4,75 ha = ..... m2 d) 12 m2 5dm2 = ......... m2 Bài 2 : Tìm X: 2 3 3 4 a) x X = b) X : = 3 5 4 10 Bài 3: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung 4 bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 75 18 9 1 1 13 + + + + + 100 21 22 4 7 22 18
- PHÒNG GIÁO & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG TH THANH LƯƠNG Môn Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1(1điểm ): Dãy số sắp xếp từ lớn đến bé là: A) 0,197 ; 0,187 ; 0,321 ; 0,32; 0.4 B) 0.4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197; 0,187 Câu 2 (1 điểm ): Mua 5 mét vải hết 80000 đồng. Hỏi mua 7 mét vải như thế hết bao nhiêu đồng A. 112000 đồng B.100000 đồng C. 11300 đồng Câu 3 (1 điểm ): 5 9 3 12 A. = 0,5 B. = 0,9 C. 2 = 2,3 D. 5 = 5,12 10 100 10 100 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1( 1 điểm ): Tính 3 2 6 1 3 2 1 3 + - x : 4 3 7 2 5 3 4 8 Bài 2 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ trống 4 km 37 m = km 4008 g = kg g 2 kg 50 g = kg 1654 m 2 = ha 6 km 7 m = km 17 dm223 cm2= dm2 Bài 3 ( 3 điểm ) 2 Mộtlớp có 28 học sinh,trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ .Hỏi lớp đó có 5 bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài 4 ( 1 điểm ) Tính nhanh: 3 3 4 3 3 1 x + x + x 4 8 8 4 4 8 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 19
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 . Thời gian : 40 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng của bài tập viết dưới đây: 7 Bài 1:( 0,5 điểm) Viết phân số thập phân thành số thập phân: 100 7 7 A . 0,7 C. 0 ,007 100 100 7 7 B . 0,07 D . 0,0007 100 100 Bài 2 .(1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 9 m 6 dm = ............ m b) 7 dm2 ............ m2 A. 9,06 m A. 0,7 m 2 B. 9 0,6 m B. 0,07 m 2 C. 9,6 m C. 0,007 m 2 Bài 3(0,5 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết: 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Bài 4.(1 điểm) : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,534; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08. A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543. B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69. C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 5.(2 điểm) : Tính giá trị của biểu thức. 3 2 1 2 1 1 a) : b) 5 3 2 5 2 3 Bài 6.(1,5 điểm) : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 84,2 tạ = ............tấn 25,36 tạ = .............yến 2 Bài 7 .(2,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m và chiều rộng bằng 3 chiều dài . Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu dam2 ? Bài 8.(1 điểm) Tính nhanh. 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 20

