Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

doc 93 trang Bách Hào 12/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_trac_nghiem_khoa_hoc_tu_nhien_8_sach_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. BÀI 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM. Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, ... , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan. A. Độ tinh khiết. B. Nồng độ mol. C. Nồng độ chất tan. D. Hạn sử dụng. Câu 2: Biến áp nguồn là: A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều B. Thiết bị cung cấp nguồn điện C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm Câu 3: Joulemeter là gì? A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. B. Thiết bị đo điện áp C. Thiết bọ đo dòng điện D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có B. Không C. Có thể với những hóa chất dạng bột D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là? A. Nút start để khởi động. B. Nút on để bật C. Nút reset để cài lại. D. Nút cài đặt để lựa chọn Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện A. Biến trở. B. Bóng đèn pin kèm đui 3V C. Điot phát quang D. Công tắc Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất? A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong? A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có?
  2. A. Tất cả các đáp án đều đúng. B. Dùng kim tiêm. C. Dùng miệng. D. Quả bóp cao su. Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì? A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho ... của thiết bị vào dung dịch cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo. A. Nguồn điện. B. Điện cực. C. Cực âm. D. Cực dương. Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì? A. Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất B. Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn C. Không cần nhãn ghi tên D. Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào? A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,... B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,... C. Không có đáp án chính xác. D. Lọ bất kì có thể đựng được. Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2 V. D. Bốn pin 1,5V. Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách A. Máy đo PH. B. Bút đo PH. C. Giấy quỳ. D. Tất cả phương án trên Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng? A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm. C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm. D. Cả A và C đều đúng Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm A. Ống nghiệm. B. Ca đong thủy tinh. C. Ống hút nhựa. D. Đèn cồn. Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm A. Sunfuric acid. B. Hydrochloric acid. C. Sulfur. D. Nước cất Câu 25: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào? A. pH = 5 và t = 32,7 oC. B. pH = 7,2 và t = 37 oC. C. pH = 7 và t = 31,9 oC. D. pH = 8 và t = 32,6 oC. 1.A 2.D 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.B 10.D 11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D 21.D 22.D 23.C 24.D 25.B ------------------------------------------------------------------------------ CHƯƠNG I. PHẢM ỨNG HÓA HỌC. BÀI 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 1: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên Câu 2: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
  3. A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí. Câu 3: Phản ứng sau là phản ứng gì? Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trao đổi. Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là: A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ Câu 6: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất. C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan. Câu 8: Hòa tan đường vào nước là: A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí. Câu 9: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào? A. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu B. Giống hệt chất ban đầu C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai Câu 10: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tốc hóa học nào? A. Carbon và oxygen. B. Hydrogen và oxygen. C. Nitrogen và oxygen. D. Hydrogen và nitrogen. Câu 11: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần? A. Carbon dioxide tăng dần. B. Oxygen tăng dần C. Carbon tăng dần. D. Tất cả đều tăng Câu 12: Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác D. Tất cả các ý trên Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2 Hydrogen + Oxygen Nước Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H và số nguyên tử O có thay đổi không? A. Thay đổi theo chiều tăng dần. B. Thay đổi theo chiều giảm dần. C. Không thay đổi. D. H tăng còn O giảm. Câu 14: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ... A. Tăng dần, giảm dần. B. Giảm dần, tăng dần.
  4. C. Tăng dần, tăng dần. D. Giảm dần, giảm dần. Câu 15: Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen, nếu oxygen hết thì phản ứng có xảy ra nữa không? A. Phản ứng vẫn tiếp tục. B. Phản ứng dừng lại. C. Phản ứng tiếp tục nếu dùng nhiệt độ xúc tác. D. Phản ứng tiếp tục giữa hydrogen và sản phẩm. Câu 16: Sulfur là gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide A. Chất xúc tác. B. Chất phản ứng. D. Sản phẩm. D. Không có vai trò gì trong phản ứng. Câu 17: Xăng, dầu, là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất và hoạt động nào của con người? A. Ngành giao thông vận tải. B. Ngành y tế. C. Ngành thực phẩm. D. Ngành giáo dục. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử như thế nào? A. Không thay đổi. B. Thay đổi. C. Có thể thay đổi hoặc không. D. Đáp án khác. Câu 19: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate: CaCO3) thành vôi sống (calcium oxide: CaO) và khí carbon dioxide (CO2) cần cung cấp năng lượng (dạng nhiệt). Đây là phản ứng gì? A. Tỏa nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Vật lí. D. Vừa tảo nhiệt vừa thu nhiệt. Câu 20: Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Vừa là phản ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 21: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt). C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên. Câu 22: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là? A. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên. B. Xuất hiện chất khí không màu. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Mẩu vôi sống tan trong nước. Câu 23: Khẳng định đúng Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa A. Số nguyên tử trong mỗi chất. B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố. C. Số nguyên tố tạo ra chất. D. Số phân tử của mỗi chất. Câu 24: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium carbonate. Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước Câu 25: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hyđrogen. Magnesium sulfate là A. chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất môi trường. 1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B 11.A 12.C 13.C 14.B 15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.B 21.D 22.A 23.B 24.B 25.B
  5. BÀI 3: MOL VÀ TỈ KHỐI CHẤT KHÍ Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo." A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 4: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là: A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là: A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 7: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol) Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu? A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu? A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol. Câu 10: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 11: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen A. CO B. NO C. N2O D. N2 Câu 12: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau B. Bằng nhau C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được Câu 13: Chọn đáp án sai: A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g
  6. B. mH2O = 18 g/mol C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất Câu 14: Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4l Câu 15: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa: A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA). B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB). C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB). D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA). Câu 16: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 17: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3 C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3 Câu 18: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được. Câu 19: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu? A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu. Câu 20: Thể tích mol của Ethanol là bao nhiêu? A. 57,5 cm3/mol. B. 75,5 cm3/mol C. 55,7 cm3/mol. D. 77,5 cm3/mol Câu 21: Thể tích mol của Đồng (copper) là bao nhiêu? A. 2,7 cm3/mol. B. 6,4 cm3/mol. C. 5,2 cm3/mol. D. 7,2 cm3/mol. Câu 22: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao nhiêu? A. 24,97l. B. 27,94l C. 24,79l D. 27,49l Câu 24: Số Avogadro kí hiệu là gì? 23 22 A. 6,022.10 kí hiệu là NA B. 6,022.10 kí hiệu là NA C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N Câu 25: Khối lượng mol kí hiệu là gì? A. N. B. M. C. Ml. D. Mol 1.B 2.D 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C 11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.B 17.C 18.B 19.D 20.A 21.D 22.B 23.C 24.A 25.B BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ. Câu 1: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây? A. Đường. B. Muối. C. Cát. D. Mì chính Câu 2: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
  7. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 3: Điền vào chỗ trống: "Dung môi thường là nước ở thể ..., chất tan có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí" A. Lỏng. B. Rắn. C. Khí. D. Tất cả các đáp án trên Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 150ml dung dịch NaOH aM, thu được dung dịch có nồng độ 1,6M. Giá trị của a là A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0. Câu 5: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 6: Dung dich sodium hydroxide (NaOH) 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C% A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179% Câu 7: Dung dịch bão hòa là gì? A. Là dung dịch hòa tan chất tan B. Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan C. Là dung dịch giữa dung môi và chất tan D. Không có đáp án đúng Câu 8: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 9: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 10: Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong dung dịch. Câu 11: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là? A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 12: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 13: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 14: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%. Câu 15: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là A. muối NaCl. B. nước. C. muối NaCl và nước. D. dung dịch nước muối thu được. Câu 16: Độ tan là gì? A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
  8. B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định Câu 17: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam. Câu 18: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là A. Quỳ tím. B. Nước. C. Hóa chất. D. Cách nào cũng được. Câu 19: Kí hiệu nồng độ mol: A. CM. B. CM C. MC. D. MC Câu 20: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Loại chất. D. Môi trường. Câu 21: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C A. 0,43 M. B. 0,34 M. C. 0.68 M. D. 0,86 M Câu 22: Ở nhiệt độ 25 oC, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 5 gam muối không tan. Tính độ tan của muối X. A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 Câu 23: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 24: Trong phòng thí nghiệm có các lọ đựng dung dịch KCl, HCl, KOH có cùng nồng độ 1M. Lấy một ít mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm riêng biệt. Hỏi phải lấy như thế nào để số mol chất tan trong mỗi ống nghiệm là bằng nhau? A. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 100ml, 120ml, 150 ml. B. Lấy các thể tích dung dịch bằng nhau. C. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 100ml, 200ml, 150 ml. D. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 50ml, 120ml, 150 ml. Câu 25: Xăng có thể hòa tan A. Nước. B. Dầu ăn. C. Muối biển. D. Đường. 1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C 11.D 12.B 13.D 14.A 15.A 16.C 17.A 18.B 19.B 20.A 21.C 22.A 23.B 24.B 25.B BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Câu 1: Khi hoà tan hoàn toàn kẽm bằng dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch muối kẽm và khí hiđro. Khối lượng sản phẩm sau phản ứng thay đổi như thế nào so với khối lượng chất ban đầu? A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Không xác định được Câu 2: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. Câu 3: Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
  9. C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học Câu 4: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là A. 10,8 gam. B. 15,2 gam. C.15 gam. D. 1,52 gam. Câu 6: Chọn đáp án sai A. Có 3 bước lập phương trình hóa học B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học C.Dung dich muối ăn có công thức hóa học là NaCl D.Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 8: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc? A. 22,4 lít. B. 3,6 lít. C. 3,36 lít. D. 0,336 lít. Câu 9: Vì sao khi Mg + HCl thì mMgCl2 < mMg + mHCl A. Vì sản phẩn tạo thành còn có khí hydrogen. B. mMg=mMgCl2 C. HCl có khối lượng lớn nhất. D. Tất cả đáp án. Câu 10: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam Câu 11: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2 C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2 D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S Câu 12: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? A. HCl B. Cl2 C. H2 D. HO Câu 13: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 14: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 15: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 16: Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) theo phương trình: Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide
  10. Khối lượng carbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng oxygen phản ứng là 12kg. Khối lượng khí carbon dioxide tạo ra là? A. 16,2 kg B. 16.3 kg C. 16,4 kg D. 16,5 kg Câu 17: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp: FeO + CO → X + CO2 A. Fe2O3 và 1:2:3:1 B. Fe và 1:1:1:1 C. Fe3O4 và 1:2:1:1 D. FeC và 1:1:1:1 Câu 18: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y A. x = 2, y = 3 B. x = 3, y = 4 C. x = 1, y = 2 D. x = y = 1 Câu 19: Khối lượng của calcium oxide thu được biết nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 5,28 gam khí carbon dioxide là A. 6,72 gam. B. 3 gam. C. 17,28 gam. D. 5,28 gam. Câu 20: Trộn 10,8 gam bột nhôm (alminium) với bột lưu huỳnh (sulfur) dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ? A. 85% B. 80% C. 90% D. 92% Câu 21: Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành. B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide sinh ra. C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống. D. Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong oxygen dư, sau phản ứng thu được V lít sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 23: Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng là A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam. Câu 24: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tính toán theo phương trình hóa học? A. Tính toán theo phương trình cần viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. B. Tính toán theo phương trình cần viết sơ đồ phản ứng xảy ra. C. Sử dụng linh hoạt công thức tính khối lượng hoặc tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Cần tiến hành tính số mol của các chất tham gia hoặc sản phẩm trước khi tính toán theo yêu cầu của đề bài. Câu 25: Cho mẩu magie phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra. B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng. C.Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen. D.Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen. 1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.A 8.C 9.A 10.C 11.A 12.A 13.B 14.D 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.A 21.C 22.B 23.C 24.B 25.D BÀI 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Câu 1: Để đốt cháy hết 3,1 gam P cần dùng V lít khí oxygen (đktc), biết phản ứng sinh ra chất rắn là P2O5. Giá trị của V là
  11. A. 1,4 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít. Câu 2: Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng là A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam. Câu 3: Khi đốt than (thành phần chính là carbon), phương trình hóa học xảy ra như sau: C + O2 → CO2. Nếu đem đốt 3,6 gam carbon thì lượng khí carbon dioxide (CO2) sinh ra sau phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn là là? A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí methan (CH4, đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được sản phẩm là khí carbon dioxide (CO2) và hơi nước (H2O). Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48 Câu 5: Người ta điều chế được 24g Cu bằng cách dùng H2 khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A. 20g B. 30g C. 40g D. 45g Câu 6: Cho 98g sulfuric acid (H2SO4) loãng 20% phản ứng với thanh aluminium (nhôm) thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó A. 4,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,345 lít Câu 7: Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là: A. 585 gam. B. 600 gam. C. 450 gam. D. 820 gam. Câu 8: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc? A. 22,4 lít B. 3,6 lít C. 3,36 lít D. 0,336 lít Câu 9: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol Câu 10: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được iron (II) oxide. Tính mFeO và VO2 A. 1,344g và 0,684 lít. B. 2,688 lít và 0,864g. C. 1,344 lít và 8,64g. D. 8,64g và 2,234 ml. Câu 11: Cho 2,7 g aluminium (nhôm0 tác dụng với oxygen, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam aluminium oxide? A. 1,02 gam. B. 20,4 gam. C. 10,2 gam. D. 5,1 gam. Câu 12: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch hydochloric acid loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 A. 2,24 m.l B. 22,4 ml. C. 2, 24.10−3 ml. D. 0,0224 ml. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong oxygen dư, sau phản ứng thu được V lít sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 14: Cho 8,45g zinc (Zn) tác dụng với 5,376 lít khí Chlorine (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư A. Zn. B. Clo. C. Cả 2 chất. D. Không có chất dư Câu 15: Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol. Câu 16: Dùng khí H2 để khử hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 trong đó Fe2O3 chiếm 80% khối lượng hỗn hợp. Thể tích khí H2 ở đktc cần dùng là: A. 20 lít. B. 9,8 lít. C. 19,6 lít. D. 19 lít. Câu 17: Nhiệt phân 2,45g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng A. 2,45g. B. 5,4g. C. 4,86g. D. 6,35g.
  12. Câu 18: Cho thanh magnesium cháy trong không khí thu được hợp chất magnesium oxide. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất A. 2,4 g B. 9,6 g C. 4,8 g D. 12 g Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxi, sau phản ứng sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 18,0 gam. D. 27,0 gam. Câu 20: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. Câu 21: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tính toán theo phương trình hóa học? A. Tính toán theo phương trình cần viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. B. Tính toán theo phương trình cần viết sơ đồ phản ứng xảy ra. C. Sử dụng linh hoạt công thức tính khối lượng hoặc tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Cần tiến hành tính số mol của các chất tham gia hoặc sản phẩm trước khi tính toán theo yêu cầu của đề bài. Câu 22: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate) diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. Câu 23: Cho phương trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate) như sau: CaCO3 → CO2 + CaO. Để thu được 5,6 gam CaO cần dùng bao nhiêu mol CaCO3? A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol Câu 24: Trộn 10,8 gam bột aluminium (nhôm) với bột sulfur (lưu huỳnh) dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng ? A. 85% B. 80% C. 90% D. 92% Câu 25: Để điều chế được 12,8 gam copper (Cu) theo phương trình: H2 + CuO → H2O + Cu cần dùng bao lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. 1.D 2.C 3.C 4.A 5.B 6.C 7.A 8.C 9.A 10.C 11.D 12.C 13.B 14.B 15.C 16.C 17.D 18.C 19.A 20.D 21.B 22.B 23A 24.A 25.C BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC. Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. xảy ra giữa hai chất khí. Câu 2: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt= 2vn B. vt=vn C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0. Câu 3: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp. Câu 4: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
  13. A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 5: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là . A. Kích thước các tinh thể potassium chlorate: KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 6: Cho cân bằng hoá học . N2(k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi . A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 7: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng. D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài. Câu 8: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau. "Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng" A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao. C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều. Câu 9: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 11: Cho cân bằng sau trong bình kín. 2NO2(màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có. A. ΔH 0, phản ứng toả nhiệt. C. ΔH 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 12: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác. Câu 13: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 14: Chất xúc tác là chất A. Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng B. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng C. Làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng D. Làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) . Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
  14. Kết quả thu được là . A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 16: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất. Câu 17: Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Nguyên liệu. D. Hóa chất. Câu 18: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 19: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid có giai đoạn tổng hợp sulfur trioxide (SO3). Phản ứng xảy ra như sau: 2SO2 + O2 → 2SO3. Khi có mặt vanadium(V) oxide thì phản ứng xảy ra nhanh hơn. Vanadium(V) oxide đóng vai trò gì trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide? A. Chất phản ứng. B. Sản phẩm C. Chất xúc tác. D. Không đóng vai trò gì Câu 20: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 21: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxygen từ muối potassium chlorate (KClO3). Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ? A. Nung potassium chlorate ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide (MnO2) ở nhiệt độ cao. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxygen. Câu 23: Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peoxide trong dung dịch: 2H2O2 2H2O + O2 Yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là . A. Nồng độ H2O2. B. Thời gian C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2. Câu 24: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị. Câu 25: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. 1.A 2.B 3.A 4.A 5.B 6.B 7.B 8.B 9.A 10.C 11.A 12.C 13.A 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B
  15. 21.B 22.B 23.B 24.D 25.A CHƯƠNG II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG. BÀI 8: ACID. Câu 1: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ? A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 2: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 3: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch hydrochloric acid HCl, sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H2 ở đktc. Kim loại A là A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn Câu 4: Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,24 lít. B. 2,479 lít. C. 12,4 lít. D. 24,79 lít. Câu 5: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,719 lít H2 (đktc). Kim loại là: A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 7: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+ C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 8: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 9: Chọn câu sai: A. Acid luôn chứa nguyên tử H. B. Tên gọi của H2S là hydrosulfuric acid. C. Axit gồm một nguyên tử hiđro và gốc axit. D. Công thức hóa học của axit dạng HnA. Câu 10: Kim loại X tác dụng với hydrochloric acid (HCl) sinh ra khí hydrogen. Dẫn khí hydrogen qua oxide của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Cu, Ca B. Pb, Cu C. Pb, Ca D. Ag, Cu Câu 11: Ứng dụng của Sulfuric acid (H2SO4) là: A. Sản xuất sơn. B. Sản xuất chất dẻo. C. Sản xuất phân bón. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 12: Hydrochloric acid có công thức hoá học là: A. HCl. B. HClO. C. HClO2. D. HClO3. Câu 13: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là: A. Sulfuric acid. B. Acetic acid. C. Acid stearic. D. Hydrochloric acid. Câu 14: Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid: A. Tẩy rửa kim loại. B. Sản xuất chất dẻo C. Sản xuất dược phẩm. D. Sản xuất giấy, tơ sợi. Câu 15: Tên gọi của H2SO3 là A. Hiđrosunfua. B. Axit sunfuric. C. Axit sunfuhiđric. D. Axit sunfurơ. Câu 16: Ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là:
  16. A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng. B. Sản xuất sơn. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất ắc quy. Câu 17: Ứng dụng của hydrochloric acid được dùng để A. Điều chế glucose. B. Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn. C. Chế biến dược phẩm. D. A, B, C đều đúng. Câu 18: Dãy chất chỉ toàn bao gồm acid là A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 19: Acetic acid (CH3COOH) là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng: A. 5% B. 6% C. 8% D. 4% Câu 20: Để an toàn khi pha loãng sulfuric acid (H2SO4) đặc cần thực hiện theo cách: A. Cho cả nước và acid vào cùng một lúc B. Rót từng giọt nước vào acid C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều D. Cả 3 cách trên đều được Câu 21: Gốc acid của nitric acid (HNO3) có hóa trị mấy? A. II B. III C. I D. IV Câu 22: Acid không ứng dụng để sản xuất dược phẩm là: A. Sulfuric acid B. Acetic acid C. Acid stearic D. Hydrochloric acid Câu 23: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sulfate SO4 hoá trị I B. Gốc phosphate PO4 hoá trị II C. Gốc nitrate NO3 hoá trị III D. Nhóm hydroxide OH hoá trị I Câu 24: Ứng dụng của hydrochloric acid là: A. Sản xuất giấy, tơ sợi. B. Sản xuất chất dẻo C. Sản xuất ắc quy. D. Sản xuất sơn Câu 25: Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hydrogen và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hydrocarbonate. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu? A. Kiềm. B. Base. C. Muối. D. Acid. 1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B 9.C 10.B 11.D 12.A 13.D 14.D 15.D 16.A 17.D 18.C 19.D 20.C 21.C 22.A 23.D 24.B 25.D BÀI 9: BASE. THANG pH. Câu 1: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 2: Phát biểu đúng là A. Môi trường kiềm có pH 7. C. Môi trường trung tính có pH≠7. D. Môi trường acid có pH>7. Câu 3: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng Câu 4: Thang pH được dùng để: A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịch C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+
  17. Câu 6: Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng: A. Đất bị phèn, chua. B. Đất bị nhiễm mặn C. Mưa acid. D. Nước bị nhiễm kiềm Câu 7: Tìm phát biểu đúng: A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H C. Base hay còn gọi là kiềm D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm Câu 8: Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm rất hẹp khoảng: A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,45-7,55 D. 7,55-7,65 Câu 9: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. Base C. Acid D. Lưỡng tính Câu 10: Điền vào chỗ trống: "pH của môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của ... và ... " A. cá, hoa B. động vật, nấm C. thực vật, lưỡng cư D. thực vật, động vật Câu 11: Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường: A. Trung tính B. Base C. Acid D. Muối Câu 12: Nếu pH<7 thì dung dịch có môi trường: A. Acid B. Base C. Muối D. Trung tính Câu 13: Nếu pH>7 thì dung dịch có môi trường: A. Muối B. Base C. Acid D. Trung tính Câu 14: Hoàn thành phương trình sau: KOH + ...?... → K2SO4 + H2O A. KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O B. 2KOH + SO4 → K2SO4 + 2H2O C. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O D. KOH + SO4 → K2SO4 + H2O Câu 15: Cho V ml dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? A. 30 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 45 ml Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. HNO3. Câu 17: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Làm quỳ tím hoá đỏ. C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hydrogen. D. Không làm đổi màu quỳ tím. Câu 18: Thang pH thường dùng có các giá trị: A. Từ 5 đến 8. B. Từ 1 đến 14 C. Từ 1 đến 13. D. Từ 1 đến 7 Câu 19: Base tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Tác dụng với oxide axit tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước. D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit base và nước. Câu 20: Sữa tươi có độ pH ở khoảng: A. 5,6 B. 6,7 C. 7,8 D. 8,9 Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là: A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol
  18. Câu 22: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 g B. 16,475 g C. 17,475 g D. 18,645 g Câu 23: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl Câu 24: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 2,479 lít B. 4,958 lít C. 3,719 lít D. 7,437 lít Câu 25: Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, aluminium (nhôm), chất tẩy rửa, ... là: A. Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 C. KOH D. NaOH 1.A 2.B 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.B 9.B 10.D 11.A 12.A 13.B 14.C 15.B 16.A 17.A 18.B 19.C 20.B 21.A 22.C 23.C 24.A 25.D BÀI 10: OXIDE. Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid? A. CO2 B. CO C. SO2 D. SnO2 Câu 3: Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là A. CO B. C2O C. CO3 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và O, trong đó N có hóa trị V là A. NO B. N2O C. N2O5 D. N2O3 Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III là A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. AlO3 Câu 6: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base? A. CrO3 B. Cr2O3 C. BaO D. K2O Câu 7: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là: A. MnO2 B. SiO2 C. PdO2 D. Fe3O4 Câu 8: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố A. Oxgen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur. Câu 9: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid? A. Cu2O B. Fe2O3 C. Mn2O7 D. Cr2O3 Câu 10: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide? A. CO: carbon (II) oxide B. CuO: copper (II) oxide C. FeO: iron (III) oxide D. CaO: calcium trioxide Câu 11: Acid tương ứng của CO2 A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2CO3 D. HCl Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 13: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid? A. SO2 B. SO3 C. FeO D. N2O5 Câu 14: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid? A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen. B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen. C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen. D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng. Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."
  19. A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon Câu 16: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 17: CaO là oxide: A. Oxide acid B. Oxit base C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính Câu 18: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây? A. Oxygen B. Halogen C. Hyđrogen D. Sulfur. Câu 19: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid? A. CO2 B. CO C. SiO2 D. Cl2O Câu 20: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. NaOH C. HNO3. D. Quỳ tím ẩm Câu 21: Oxide nào dưới đây là oxit axit? A. K2O B. Cu2O C. CuO D. CO2. Câu 22: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với acid B. Tác dụng với base C. Tác dụng với oxide acid D. Tác dụng với muối Câu 23: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5 A. Dung dịch phenolphthalein B. Giấy quỳ ẩm C. Dung dịch hydrochloric acid D. A , B và C đều đúng Câu 24: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ? A. CO2. B. SO2. C. CaO D. P2O5. Câu 25: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)? A. CaO B. SO3 C. CO2 D. CO 1.B 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.D 13.C 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D 21.D 22.A 23.D 24.C 25.A BÀI 11: MUỐI. Câu 1: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng. Câu 2: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 3: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 4: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3 Câu 5: Cho phương trình phản ứng: BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + Y + H2O. Vậy Y là: A. CO B. H2 C. Cl2 D. CO2 Câu 6: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong? A. Muối nitrate B. Muối sunfate. C. Muối chloride D. Muối carbonate không tan. Câu 7: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?
  20. A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 5,56 lít D. 4,90 lít Câu 8: Nhóm muối tác dụng với dung dịch sunfuric acid (H2SO4) loãng là A. BaCl2, CaCO3 B. NaCl, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2, Na2CO3 D. NaCl, BaCl2 Câu 9: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8 g B. 4 g C. 6 g D. 12 g Câu 10: Cho các phát biểu sau: (1) Muối tác dụng với acid tạo thành muối mới và acid mới. (2) Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. (3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. (4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Muối ăn có công thức hoá học là: A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2S Câu 12: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. BaCl2 và CuSO4 B. NaOH và H2SO4 C. KCl và NaNO3 D. Na2CO3 và HCl. Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2: A. Cu B. Zn C. Pb D. Hg Câu 14: Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2: A. Na2CO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. MgCO3 Câu 15: Muối nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. A, B, C đều đúng. Câu 16: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2 + Na2CO3. 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 Câu 17: Muối nào sau đây là muối tan? A. NaCl B. Fe(OH)2 C. FeCO3 D. Al2(SO4)3 Câu 18: Muối nào sau đây không tan? A. KCl B. KNO3 C. ZnCl2 D. ZnCO3 Câu 19: Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 73,5 gam KClO3 sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V là A. 22,04 lít B. 19,69 lít C. 21,04 lít D. 20,16 lít Câu 21: Nung m gam muối MgCO3 thu được magnesium oxide và khí CO2 có tổng khối lượng là 16,8 gam. Giá trị của m là A. 16,8 gam B. 17,6 gam C. 18,6 gam D. 19,4 gam Câu 22: Tính chất hóa học của muối là A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với acid. C. Tác dụng với dung dịch base. D. A, B, C đều đúng Câu 23: Cho dung dịch sunfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfite (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hyđrogen. B. Khí oxygen. C. Khí sulfur dioxide. D. Khí hidrogen sulfide.