BGĐT - Môn Kĩ thuật

pdf 32 trang Bách Hào 07/08/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "BGĐT - Môn Kĩ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbgdt_mon_ki_thuat.pdf

Nội dung text: BGĐT - Môn Kĩ thuật

  1. Đề đánh giá Giữa kì 1 năm 2025 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45phút ĐỀ THAM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Công dụng của bản vẽ kĩ thuật là: A. Hướng dẫn lắp ráp B. Hướng dẫn vận hành C. Hướng dẫn sử dụng D. Hướng dẫn lắp ráp, vận hành, sử dụng sản phẩm Câu 2. Khổ giấy A2 có kích thước là: A. 1 189 × 841 B. 841 × 594 C. 594 × 420 D. 420 × 297 Câu 3. Tiêu chuẩn đầu tiên về bản vẽ kĩ thuật là gì? A. Khổ giấy B. Tỉ lệ C. Nét vẽ
  2. D. Ghi kích thước Câu 4. Khổ giấy A3 có kích thước là: A. 1 189 × 841 B. 841 × 594 C. 594 × 420 D. 420 × 297 Câu 5. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất? A. A2 B. A0 C. A1 D. A4 Câu 6. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước nhỏ nhất? A. A0 B. A2 C. A1 D. A4 Câu 7. Có loại tỉ lệ nào sau đây? A. Tỉ lệ phóng to B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỉ lệ nguyên hình
  3. D. Tỉ lệ phóng to, thu nhỏ, nguyên hình Câu 8. Tỉ lệ 2 : 1 là tỉ lệ nào sau đây? A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Nguyên hình D. Thu nhỏ hoặc phóng to Câu 9. Kí hiệu nào sau đây thể hiện tỉ lệ nguyên hình? A. 7 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 1 D. 4 : 1 Câu 10. Nét vẽ nào sau đây được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét còn lại? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch chấm mảnh Câu 11. Chiều rộng nét đứt mảnh như thế nào so với chiều rộng nét liền đậm? A. Bằng nhau B. Gấp đôi
  4. C. Bằng một nửa D. Lớn hơn Câu 12. Chiều rộng nét đứt mảnh như thế nào so với chiều rộng nét liền mảnh? A. Bằng nhau B. Gấp đôi C. Bằng một nửa D. Lớn hơn Câu 13. Chiều rộng nét gạch chấm mảnh như thế nào so với chiều rộng nét liền đậm? A. Bằng nhau B. Gấp đôi C. Bằng một nửa D. Lớn hơn Câu 14. Nét liền đậm dùng để vẽ: A. Đường bao thấy B. Đường gióng C. Cạnh khuất D. Đường trục đối xứng Câu 15. Đường kích thước được vẽ bằng nét vẽ nào?
  5. A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch chấm mảnh Câu 16. Kí hiệu Ø đặt trước con số chỉ kích thước của? A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Góc Câu 17. Đường tâm được vẽ bằng nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch chấm mảnh Câu 18. Kí hiệu R đặt trước con số chỉ kích thước của? A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Góc Câu 19. Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin dưới dạng?
  6. A. Hình vẽ B. Văn bản C. Kí hiệu D. Hình vẽ và kí hiệu Câu 20. Phép chiếu song song để vẽ: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình biểu diễn ba chiều C. Hình chiếu vuông góc và hình biểu diễn ba chiều D. Đáp án khác Câu 21. Phép chiếu xuyên tâm để vẽ: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình biểu diễn ba chiều C. Hình chiếu vuông góc và hình biểu diễn ba chiều D. Đáp án khác Câu 22. Phép chiếu vuông góc để vẽ: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình biểu diễn ba chiều C. Hình chiếu vuông góc và hình biểu diễn ba chiều D. Đáp án khác Câu 23. Để thu được hình chiếu bằng, ta nhìn vật thể theo hướng nào?
  7. A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 24. Để thu được hình chiếu cạnh, ta nhìn vật thể theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 25. Vị trí của hình chiếu cạnh như thế nào so với hình chiếu đứng: A. Phía trên B. Phía dưới C. Bên phải D. Bên trái Câu 26. Có phép chiếu nào sau đây? A. Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu xuyên tâm D. Phép chiếu vuông góc, song song, xuyên tâm Câu 27. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là?
  8. A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 28. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Câu 1(2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước của khối hình chóp đều sau: Câu 2(1 điểm). Nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết là gì?
  9. Đề đánh giá học kì 1 năm học 2024- 2025 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ THAM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ Câu 2. x : 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào? (x < 1) A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Khổ giấy A2 có kích thước là: A. 1189 × 841 B. 841 × 594 C. 594 × 420 D. 420 ×297 Câu 4. “5 : 1” thể hiện loại tỉ lệ nào? A. Thu nhỏ B. Nguyên hình C. Phóng to D. Đáp án khác
  10. Câu 5. Nét liền mảnh dùng để vẽ: A. Đường bao thấy B. Đường kích thước C. Đường bao khuất D. Đường tâm Câu 6. Đường gióng có đặc điểm: A. Song song với phần tử cần ghi kích thước. B. Hai đầu có mũi tên C. Vuông góc với đường kích thước D. Song song với đường kích thước Câu 7. Kí hiệu Ø trước con số chỉ: A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính Câu 8. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 9. Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
  11. A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng Câu 10. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu Câu 11. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 300 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 12. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 13. Phép chiếu xuyên tâm dùng để vẽ: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình chiếu trục đo
  12. C. Hình chiếu phối cảnh D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo Câu 14. Hình vẽ sau thể hiện phép chiếu gì? A. Hình chiếu vuông góc B. Hình chiếu trục đo C. Hình chiếu phối cảnh D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo Câu 15. Hướng chiếu từ trước vào sẽ thu được hình chiếu gì? A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu đứng, bằng và cạnh Câu 16. Quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản gồm mấy bước? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
  13. A. Khối hình hộp chữ nhật B. Khối trụ lăng trụ tam giác đều C. Khối cầu D. Khối chóp tứ giác đều Câu 18. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Đáp án khác Câu 19. Bản vẽ chi tiết có mấy nội dung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Bước 3 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước
  14. D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 21. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để chế tạo và lắp ráp sản phẩm. Câu 22. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Các hình chiếu, hình cắt C. Trình tự tháo, lắp chi tiết và công dụng D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu Câu 23. Bước 4 của quy trình đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên B. Bảng kê C. Hình biểu diễn D. Kích thước Câu 24. Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
  15. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 25. Sản phẩm nào sau đây làm từ kim loại đen? A. Vòng bi B. Lõi dây điện C. Nồi nhôm D. Đế giày Câu 26. Chất dẻo được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Đâu là dụng cụ đo chiều sâu của lỗ? A. Thước lá B. Thước cuộn C. Thước lá, thước cuộn D. Thước cặp Câu 28. Bước 3 của quy trình cưa là gì? A. Lắp lưỡi cưa vào khung cưa B. Lấy dấu trên vật cần cưa C. Kẹp vật cần cưa lên ê tô
  16. D. Cưa theo vạch dấu II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm). Kể tên các nét vẽ được sử dụng trong hình sau: Câu 2 (1 điểm). Hãy kể tên một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim
  17. Đề đánh giá giữa học kì 2 năm học 2024- 2025 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ THAM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tỉ số truyền i > 1 thì A. Truyền động giảm tốc B. Truyền động tăng tốc C. Truyền động đẳng tốc D. Đáp án khác Câu 2. Đối với truyền động ăn khớp, khi tỉ số truyền bằng 1 thì: A. Bộ truyền giữ nguyên tốc độ. B. Bộ truyền giúp tăng tốc. C. Bộ truyền làm giảm tốc. D. Không liên quan gì đến tốc độ. Câu 3. Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử
  18. dụng: A. Bộ truyền động đai B. Bộ truyền động xích C. Bộ truyền động đai và truyền động xích. D. Bộ truyền động đai và truyền động bánh răng. Câu 4. Bộ truyền động đai cấu tạo gồm mấy phần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Bước 1 của quy trình tháo lắp bộ truyền động là: A. Tháo bộ truyền động. B. Lắp cụm nánh dẫn. C. Lắp dây xích hoặc dây đai vào bánh dẫn. D. Lắp cụm bánh bị dẫn vào bộ truyền động. Câu 6. Quy trình tính tỉ số truyền của bộ truyền động gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3.
  19. D. 4. Câu 7. Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 50 vòng/ phút B. 100 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 900 vòng/phút. Câu 8. Đặc điểm của thợ cơ khí là: A. Thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì máy móc, thiết bị cơ khí. B. Hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí. C. Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới. D. Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe thô sơ. Câu 9. Ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực cơ khí phổ biến ở Việt Nam là? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Thợ cơ khí D. Kĩ sư cơ điện tử.
  20. Câu 10. Yêu cầu riêng đối với kĩ sư cơ khí là gì? A. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí. B. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa máy móc và thiết bị cơ khí. C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11. Quan sát hình sau và cho đây ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Thợ cơ khí D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị