Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Thể dục Lớp 1 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Thể dục Lớp 1 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_toan_tieng_viet_the_duc_lop_1_tuan_9.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Thể dục Lớp 1 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn BÀI HỌC VÀ ÔN TẬP LỚP 1 MÔN TOÁN_TUẦN 09 Bài : Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiếp theo) 1. Quan sát tranh SGK trang 48 và cho học sinh nhẩm thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 : 2. Luyện tập: Bài 1 . Tính nhẩm: 4 + 2 = 1 + 9 = 6 + 4 = 1 + 6 = 5 + 3 = 5 + 5 = 1 + 6 = 7 + 3 = Bài 2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính. Bài 3. Xem tranh rồi nêu phép tính thích hợp:
  2. Bài: Luyện tập Bài 1. Tìm kết quả với mỗi phép tính? Phụ huynh cho các em quan sát tranh và tìm phép tính có kết quả bằng 7. Bài 2. Tính nhẩm: 7 + 1 = 9 + 1 = 9 + 0 = 0 + 8 = 5 + 4 = 4 + 4 = 8 + 2 = 0 + 10 = Bài 3. Số? Phụ huynh cho các em quan sát tranh, tìm số thích hợp điền vào ô vuông của các phép tính để có kết quả bằng 7 ở ngôi nhà số 7, có kết quả bằng 9 ở ngôi nhà số 9, có kết quả bằng 10 ở ngôi nhà số 10. Bài 4. Nêu phép tính thích hợp với tranh vẽ
  3. MÔN TIẾNG VIỆT Bài : u-ư 1. Hướng dẫn đọc: u đọc u ư đọc ư tủ: tờ – u – tu – hỏi – tủ. tủ. Sư tử: sờ – ư – sư, tờ – ư – tư - hỏi – tử. Sư tử. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự các âm đã học. e, đ, ê, l, b, g, h, i, ia, gh, gi, k, kh, m, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, r, t, th, s, x, u, ư. 2. Phần tìm tiếng có u, tiếng có ư. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có u thì gạch chân 1 gạch và tiếng có ư thì gạch 2 gạch . Các tiếng có u: đu đủ, thu, củ, cú. Các tiếng có ư: thư, cử. 3. Tập đọc: Phụ huynh cho các em đọc bài “Chó xù”. Nhiều lần. Qua bài đọc Phụ huynh kết hợp quan sát tranh cho học sinh chọn ý đúng. 4. Hướng dẫn cách viết các chữ u, ư. ( có gửi file cách viết chữ u, ư trong nhóm lớp. ) Hướng dẫn: Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ u, ư. Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ u, tủ , ư, sư tử 2 hàng vào vở ( viết bảng con nhiều lần)
  4. Bài: âm ua - ưa 1. Hướng dẫn đọc: ua đọc ua. ưa đọc ưa ngựa: ngờ - ưa – ngưa – nặng – ngựa. ngựa. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự. g, h, i, ia, gh, m, kh, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, s, x, t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa. 2. Phần tìm tiếng có ua, tiếng có ưa. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có ua thì gạch chân 1 gạch và tiếng có ưa thì gạch chân 2 gạch. Các tiếng có ua: ruà, chua, đũa. Các tiếng có ưa: dưa, dừa, sữa. 3. Tập đọc : Phụ huynh cho các em đọc bài “Rùa thua thỏ.” nhiều lần. Qua bài đọc Phụ huynh kết hợp quan sát tranh cho các em ghép đúng ý. 4. Hướng dẫn cách viết các chữ ua - ưa: (có gửi file cách viết chữ ua, ưa trong nhóm lớp.) Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ: Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ ua, cua, ưa, ngựa 2 hàng vào vở. ( viết bảng con nhiều lần)
  5. Bài: âm v - y 1. Hướng dẫn đọc: V đọc vờ. y đọc thờ. ve: vờ - e - ve. Ve. Y tá: y, tờ - a – ta – sắc – tá. Y tá. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự d, đ,e ,ê,l , b, g, h, i, ia, gh, m, kh, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x, t, th, u, ư, ua, ưa, v, y. 2. Phần tìm từ ngữ ứng với mỗi hình. Phụ huynh cho các em đọc các tiếng rồi nối với từng tranh thích hợp. Tiếng Vẽ nối với tranh 2, tiếng võ nối với tranh 4, tiếng ví nối với tranh 1, tiếng vở nối với tranh 3, tiếng y tế xã nối với tranh 5. 3. Tập đọc : Phụ huynh cho các em đọc bài “Dì Tư.” nhiều lần. Dựa vào nội dung bài cho các em ghép đúng . 4. Hướng dẫn cách viết các chữ v - y: (có gửi file cách viết chữ v, y trong nhóm lớp.) Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ: Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ v, ve, y, y tá 2 hàng vào vở. ( viết bảng con nhiều lần)
  6. Bài : Chữ hoa 1. Tìm chữ hoa trong câu: Phụ huynh cho các em đọc câu “Dì Tư là y tá”. Cho các em nhận biết chữ Dì Tư được viết hoa. 2. Ghi nhớ. * Chữ đứng đầu tên bài, đứng đầu câu phải viết hoa. * Tên riêng phải viết hoa. 3. Tập đọc: Phụ huynh cho các em đọc bài “Chia quà”. Qua bài đọc Phụ huynh kết hợp quan sát và cho ghép hình với chữ: 4. Tìm trong bài đọc - Những chữ hoa đứng đầu tên bài, đứng đầu câu. ( Chia, Má, Bà, Ba, Hà, Bé, Ơ, À.) - Những chữ hoa chỉ tên riêng. ( Hà, Lê.) -HẾT- MÔN MĨ THUẬT LỚP 1 TUẦN 8,9 Bài: Bàn tay kì diệu Em hãy tô màu và tạo hình nét từ bàn tay để được hình hoàn chỉnh
  7. NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 1 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà Bài 1: Động tác vươn thở: --HẾT--