Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Mĩ thuật Lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Mĩ thuật Lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_toan_tieng_viet_mi_thuat_lop_1_tuan.docx
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt + Mĩ thuật Lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn BÀI HỌC VÀ ÔN TẬP LỚP 1 MÔN TOÁN_TUẦN 08 Bài : Phép cộng trong phạm vi 10 1. Quan sát tranh SGK trang 44 và cho học sinh nhận biết: Có 4 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Có tất cả 7 chấm tròn. 4 thêm 3 được 7. Vậy 4 + 3 bằng 7. Ta có phép tính 4 + 3 = 7. Có 6 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Có tất cả 10 chấm tròn. 6 thêm 4 được 10. Vậy 6 + 4 bằng 10. Ta có phép tính 6 + 4 = 10. Có 5 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Có tất cả 9 chấm tròn. 5 thêm 4 được 9. Vậy 5 + 4 bằng 9. Ta có phép tính 5 + 4 = 9 Có 4 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Có tất cả 8 chấm tròn. 4 thêm 4 được 8. Vậy 4 + 4 bằng 8. Ta có phép tính 4 + 4 = 8 4 + 3 = 7 6 + 4 = 10 5+ 4 = 9 4 + 4 = 8 Phụ huynh cho học sinh nói laị nhiều lần :Có 4 thêm 3 được 7. 4 cộng 3 bằng 7. Có 6 thêm 4 được 10. 6 cộng 4 bằng 10. Có 5 thêm 4 được 9. 5 cộng 4 bằng 9. Có 4 thêm 4 được 8. 4 cộng 4 bằng 8. 2. Luyện tập: Bài 1 . Số ? 5 + 2 = 7+ 2 = 6 + 1 = 7 + 3 = Bài 2. Tính: ? 8 + 1 = 5 + 5 = 7 + 1 = 6 + 3 = 4 + 3 = 8 + 2 = Bài 3. Xem tranh rồi nêu phép tính thích hợp: 4 4 =
- Bài: Luyện tập Bài 1. Số? 6 + 3 = 2 + 6 = 1 + 7 = 5 + 5 = Bài 2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: Bài 3. Tính : 7 + 1 = 9 + 1 = 6 + 3 = 7 + 0 = 8 + 0 = 10 + 0 = 1 + 7 = 1 + 9 = 3 + 6 = 0 + 7 = 0 + 8 = 0 + 10 = Bài 4 : Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ
- MÔN TIẾNG VIỆT Bài : qu - r 1. Hướng dẫn đọc: qu đọc quờ r đọc rờ quả: quờ – a – qua – hỏi – quả. rổ: rờ – ô – rô – hỏi – rổ. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự các âm đã học. a, c, o, ô, ơ, d, e, đ, ê, l, b, g, h, i, ia, gh, gi, k, kh, m, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, r. 2. Phần tìm tiếng có qu, tiếng có r. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có qu thì gạch chân 2 gạch và tiếng có r thì gạch 2 gạch . Các tiếng có qu: quả, quế, quạ. Các tiếng có r: rá, rễ, ri. 3. Tập đọc: Phụ huynh cho các em đọc bài Qùa quê . Qua bài đọc Phụ huynh kết hợp quan sát tranh hỏi: - Bà cho nhà Quế quà gì? 4. Hướng dẫn cách viết các chữ qu, quả lê , r, rổ cá. ( có gửi file cách viết chữ qu, r trong nhóm lớp. ) Hướng dẫn: Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ qu, r Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ qu, quả lê , r, rổ cá 2 hàng vào vở ( viết bảng con nhiều lần)
- Bài: âm s - x 1. Hướng dẫn đọc: s đọc sờ. x đọc xờ sẻ: sờ - e- se - hỏi - sẻ. xe ca: xờ - e – xe. Cờ - a – ca. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự. o, ô,ơ , d, đ,e ,ê,l , b, g, h, i, ia, gh, m, kh, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, s, x. 2. Phần tìm tiếng có s, tiếng có x. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có s thì gạch chân 1 gạch và tiếng có x thì 2 gạch. Các tiếng có s: sẻ, si. Các tiếng có x: xe, xẻ (gỗ). 3. Tập đọc : Phụ huynh cho các em đọc bài “Sẻ, quạ.” nhiều lần. Cho các em ghép đúng hình với chữ). 4. Hướng dẫn cách viết các chữ s-x: (có gửi file cách viết chữ s, x trong nhóm lớp.) Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ: Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ s, sẻ, x, xe ca 2 hàng vào vở. ( viết bảng con nhiều lần)
- Bài: âm t- th 1. Hướng dẫn đọc: t đọc tờ. th đọc thờ tổ: tờ - ô - tô - hỏi – tổ. thỏ: thờ - o – tho – hỏi – thỏ. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự. o,ô, ơ ,d, đ, e ,ê, l , b, g, h, i, ia, gh, m, kh, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x, t, th. 2. Phần tìm tiếng có t, tiếng có th. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có t thì gạch chân 1 gạch và tiếng có th thì 2 gạch. Các tiếng có t: tô (mì), tạ. Các tiếng có th: thả (cá), quả (thị), thợ (mỏ). 3. Tập đọc : Phụ huynh cho các em đọc bài “Nhớ bố.” nhiều lần. Dựa vào nội dung bài cho các em ghép đúng . 4. Hướng dẫn cách viết các chữ t - th: (có gửi file cách viết chữ t, th trong nhóm lớp.) Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ: Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ t, th, tổ, thỏ, x, xe ca 2 hàng vào vở. ( viết bảng con nhiều lần)
- Bài : tr-ch 1.Hướng dẫn đọc: tr đọc trờ ch đọc chờ tre: trờ – e – tre. chó: chờ – o – cho – sắc – chó. Cho HS đọc nhiều lần cho thuộc, sau đó chỉ không theo thứ tự các âm đã học. a, c, o, ô, ơ, d, e, đ, ê, l, b, g, h, i, ia, gh, gi, k, kh, m, n, nh, ng, ngh, p, ph, qu, r, t, th, tr, ch. 2. Phần tìm tiếng có tr, tiếng có ch. Phụ huynh cho các em tìm tiếng có tr thì gạch chân 2 gạch và tiếng có ch thì gạch 2 gạch . Các tiếng có tr: trà, trê, trĩ. Các tiếng có ch: chõ, chị, chỉ. 3. Tập đọc: Phụ huynh cho các em đọc bài Đi nhà trẻ. Qua bài đọc Phụ huynh kết hợp quan sát và cho ghép hình với chữ: 4. Hướng dẫn cách viết các chữ tr, tre , ch, chó. ( có gửi file cách viết chữ tr, ch trong nhóm lớp. ) Hướng dẫn: Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 5. Thực hành viết chữ qu, r Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ tr, tre , ch, chó. 2 hàng vào vở ( viết bảng con nhiều lần)
- MÔN MĨ THUẬT LỚP 1 TUẦN 7,8 Bài : Nét gấp khúc , nét xoắn ốc Em hãy tô màu vào hình con vật có nét xoắn ốc và hình có nét gấp khúc Em hãy sử nét gấp khúc xoắn ốc để trang trí hình dưới đây: ---HẾT---