Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

docx 6 trang Bách Hào 07/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_toan_tieng_viet_2_tuan_6_truong_tieu.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 6)  Bài : BỌ RÙA TÌM MẸ (SGK – trang 42-43, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Bọ rùa tìm mẹ) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Vì sao bọ rùa lạc mẹ? b. Những việc làm nào cho thấy kiến biết chia sẻ với bọ rùa? c. Bọ rùa đã làm những gì để tìm mẹ? d. Nhờ đâu các bạn tìm được mẹ cho bọ rùa? 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 11) - Viết chữ hoa D, Đ 3. Viết các từ ngữ có trong khung vào 3 nhóm: a. Chỉ màu sắc của vật. M: vàng,........................................................................ b. Chỉ hình dáng của người, vật. M: cao, ........................................................... c. Chỉ tính tình của người. M: hiền,.................................................................... 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Câu nào dưới đây nói về màu sắc của bông hoa cúc: • Bông hoa cúc vừa mới nở. • Bông hoa cúc vàng tươi. • Bông hoa cúc có nhiều cánh. b. Đặt 1 - 2 câu nói về màu sắc của một vật. ............................................................................................................................. 1
  2.  Bài 4: CÁNH ĐỒNG CỦA BỐ (SGK – trang 45-46, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Cánh đồng của bố) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Dòng nào dưới đây có thể thay thế cho ngày tôi chào đời: • ngày tôi được sinh ra • ngày tôi được bố ẵm • ngày bố thức để nhìn tôi ngủ b. Những chi tiết nào cho thấy bố rất sung sướng khi bạn nhỏ chào đời? c. Vì sao bố phải đi nhẹ chân? d. Bài học giúp em hiểu điều gì? 2. Chính tả: a. Nghe – viết bài: Bọ rùa tìm mẹ (từ đầu đến lạc đường) (Phụ huynh có thề đọc cho HS viết hoặc HS tự nhìn sách viết vào vở chính tả) b. Chọn chữ ng hoặc ngh thích hợp với mỗi ...: Bọ rùa mải chơi nên lạc mẹ. Nó .....ĩ ra cách vẽ hình mẹ để nhờ các bạn tìm giúp. Gặp ai đi ......ang qua nó cũng hỏi. Mãi vẫn không tìm được mẹ, nó .....ồi phịch xuống, khóc òa lên. Theo Gờ-ri-hen c. Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ trống: Công cha như ...... (núi, lúi) Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một ....... (lòng, nòng) thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới ........ (là, nà) đạo con. Ca dao Ngày nào em bé cỏn con Bây giờ em ......(đả, đã) lớn khôn thế này Cơm cha, áo mẹ ..... (chử, chữ) thầy Kể sao cho bõ ........ (nhửng, những) ngày ước ao. Ca dao 3. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Tìm những từ ngữ có nghĩa phù hợp với mỗi dòng sau: • Người sinh ra em: ........................................................................................ • Người sinh ra bố em: .................................................................................... • Người sinh ra mẹ em:................................................................................... b. Tìm thêm 3 - 5 từ chỉ người trong gia đình (theo mẫu). Mẫu: anh, em, 2
  3. 4. Đặt 1 - 2 câu giới thiệu người bạn thân của em (theo mẫu). ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 5. Nói và nghe: a. Nói lời cảm ơn và lời chào của bọ rùa với ong, kiến, rái cá trước khi cùng mẹ về nhà. b. Đóng vai để nói lời đáp của em: - Bố ơi, cuối tuần này bố đưa con đi nhà sách được không ạ? - Cuối tuần này bố đi công tác rồi con ạ. Để tuần sau nhé. - 6. Viết tin nhắn a. Đọc tin nhắn sau và trả lời câu hỏi: - Bạn Vân Thi nhắn tin cho ai? (Phụ huynh hỏi - Hs trả lời) - Bạn Vân Thi nhắn những gì? (Phụ huynh hỏi - Hs trả lời) b. Chọn 1 trong 2 tình huống sau rồi viết tin nhắn báo cho người thân biết: - Em tới trường đá bóng với mấy bạn cùng lớp. - Em tới nhà bạn học nhóm. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 3
  4. ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 6) Bài: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 (Trang 39) I. Hướng dẫn: HS nhận biết các phép cộng có tổng bằng 10 và ghi nhớ: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 II. Luyện tập: 1. Số? 7 + .?. = 10 10 = 8 + .?. 9 + .?. = 10 10 = 6 + .?. 2. Tính: 9 + 1 + 7 ....................................... 7 + 3 + 6 ......................................... 6 + 4 + 2 ....................................... 8 + 2 + 5 ......................................... Bài: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ (Trang 40) I. Hướng dẫn: 9 cộng với một số Mẫu: 9 + 5 = ? Cách làm : Bước 1: Tách 5 thành 1 và 4. Bước 2: Gộp 9 với 1 để đủ chục (10). Bước 3: Lấy 10 cộng với 4. II. Luyện tập: 1. Tính: a) 9 + 1 + 6 . b) 9 + 1 + 8 . c) 9 + 1 + 5 . 4
  5. 2. Tính nhẩm Hướng dẫn: Các em gộp các số có tổng bằng 10 trước rồi lấy 10 cộng với số còn lại. 9 + 4 9 + 6 9 + 3 9 + 2 9 + 7 9 + 9 9 + 5 9 + 8 Bài: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ ( Trang 41) I. Hướng dẫn: 8 cộng với một số Mẫu: 8 + 5 = ? Cách làm: Bước 1: Tách 5 thành 2 và 3. Bước 2: Gộp 8 với 2 để đủ chục (10). Bước 3: Lấy 10 cộng với 3. II. Luyện tập: 1. Tính: a) 8 + 2 + 3 ....... b) 8 + 2 + 6 ....... c) 8 + 2 + 4 . 2. Tính nhẩm Hướng dẫn: Các em tách và gộp các số có tổng bằng 10 trước rồi lấy 10 cộng với số còn lại. 8 + 3 8 + 4 8 + 5 8 + 7 8 + 8 8 + 6 Bài: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ ( Trang 43/44/45) 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. Hướng dẫn: MẪU: 7 + 5 = ? 6 + 5 = ? GỢI Ý: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại. Ví dụ: 7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 10 + 2 = 12 Tương tự: 6 + 5 = 6 + 4 + 1 = 10 + 1 = 11 II. Luyện tập: 5
  6. 1. Số? a/ 7 + 4 = 7 + ..... + 1 b/ 6 + 5 = 6 + .... + 1 7 + 7 = 7 + ..... + 4 6 + 6 = 6 + .... + 2 2. Tính nhẩm 7 + 4 = ..... 7 + 5 = .... 6 + 6 = .... 7 + 6 = ..... 6 + 5 = .... 7 + 7 = .... 3. Tính nhẩm 4 + 9 = .... 3 + 8 = .... 8 + 9 = .... 7 + 8 = .... 5 + 7 = .... 6 + 7 = .... 6