Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_toan_tieng_viet_2_tuan_3_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Toán + Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. BÀI HỌC VÀ ÔN TẬP THỜI GIAN NGHỈ GIÃN CÁCH Môn: Tiếng Việt + Toán Lớp: 2. Năm học: 2021 – 2022 Họ *Tiếng Việt : tên ... Bài: Bé Mai đã lớn ..: :::;:: .. I. Học sinh đọc bài “Bé Mai đã lớn”, và trả lời câu hỏi. Bé Mai đã lớn Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi giày của mẹ, buộc tóc theo kiểu của cô. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ nữa. Nhưng mọi người chỉ nhìn bé và cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ. Bé quét sạch đến nỗi bố phải ngạc nhiên: - Ồ, con gái của bố quét nhà sạch quá! Y như mẹ quét vậy. Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm thức ăn, Mai dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui. Lúc ngồi ăn cơm, mẹ nói: - Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi. Mai cảm thấy lạ. Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn./. Câu 1: Bài đọc nói đến ai? ................................................................................................................................. Câu 2: Lúc đầu, bé Mai đã thử làm người lớn bằng những cách nào? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Câu 3: Nêu những việc làm của Mai được bố mẹ khen. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. II. Bài tập 1/ Nói hình ảnh với từ ngữ thích hợp.
  2. 2/ . Em chọn 4 từ ngữ ở bài tập trên, đặt thành 4 câu ( Theo mẫu) M: Nam đang quét nhà. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3/. Chọn chữ c hoặc chữ k thích hợp với mỗi ❀.
  3. nấu ❀ơm tưới ❀ây xâu ❀im 4/. Nói và viết lời giới thiệu về mình. a/. Nói lời giới thiệu về mình với người thân trong gia đình. Gợi ý: • Tên em là gì? • Em có sở thích gì? • Ước mơ của em là gì? b/.Viết lời tự giới thiệu về mình. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................... 5/.Phụ huynh đọc cho HS viết bài “Bé Mai đã lớn” (Viết từ Bé Mai rất thích đến đồng hồ nữa). Chính tả ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. III. Hướng dẫn cách viết các chữ hoa A: Phụ huynh cho HS viết vào bảng con nhiều lần theo chữ mẫu. 3. Thực hành viết chữ hoa A
  4. Phụ huynh đọc cho học sinh thực hành viết chữ hoa A vào vở (lưu ý đúng độ cao). 4. Thực hành viết: Anh em thuận hòa (viết 4 lần|)
  5. * Toán Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 Bài 1: Đọc số (trang 7) ( HS nêu miệng) a/ Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. b/ Đọc các số tròn chục: 10, 20, ..., 100. c/ Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ..., 100. Hướng dẫn: Bước 1: Phụ huynh cho HS nhìn vào bảng số từ 1 đến 100 (ở đầu trang 7) Bước 2: Phụ huynh yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ở bài 1. Bài 2: So sánh các số ( HS điền >, < , =) 79 ..... 74 52 .....25 Bài 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn Bước 1: Phụ huynh xem bài mẫu: 19, 46, 42 Xếp: 19, 42, 46 Bước 2: Thực hành: a/ 43, 70, 38 Xếp: b/ 82, 87, 29, 9 Xếp: BÀI : SỐ HẠNG – TỔNG Cho phép tính: 48 + 21 = 69 Trong đó: Ta gọi 48 là số hạng, 21 là số hạng, 69 gọi là tổng. 48 + 21 cũng gọi là tổng. 48 Số hạng + 21 Số hạng 69 Tổng
  6. Lưu ý: Học sinh phải phân biệt và nắm rõ: số hạng, tổng. Bài 1: Gọi tên các thành phần của phép tính ( HS nêu miệng) a/ 7 + 3 = 10 Làm mẫu: 7 là số hạng, 3 là số hạng, 10 là tổng, 7 + 3 là tổng. b/ 14 + 75 = 89 c/ 5 + 3 32 37 Bài 2: Tính tổng của các số. a) 4 và 5 Làm mẫu: 4 + 5 = 9 b) 30 và 10 ......................................................................................................................................... c) 52, 41 và 6 ......................................................................................................................................... LUYỆN TẬP: Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng a) Các số hạng là 43 và 25 Làm mẫu: 43 + 25 68 b) Các số hạng là 55 và 13 c) Các số hạng là 7 và 61
  7. Bài 2: Số? Số hạng 16 9 21 12 9 30 34 Số hạng 33 10 26 17 20 40 44 Tổng