Bài học ôn tập Covid 19 Toán 2 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

docx 5 trang Bách Hào 07/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Toán 2 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_toan_2_tuan_4_truong_tieu_hoc_long_m.docx
  • docxĐÁP ÁN TOÁN 2 - TUẦN 4.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Toán 2 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP MÔN TOÁN_LỚP HAI (Tuần 4) Bài: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ? ( TRANG 21, 22,23 ) 1. Kiến thức: - Ôn tập lại tên gọi các thành phần của phép tính cộng và phép tính trừ. - Củng cố ý nghĩa của phép cộng, phép trừ: Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống dẫn đến phép cộng, phép trừ. - Sử dụng sơ đồ tách - gộp số để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -). - Hệ thống hoá các kiến thức đã học về số, phép tính, giải toán. 2. Luyện tập: Bài 1: Số? ( Gợi ý: em xem dãy số ở câu a, b, c tăng thêm bao nhiêu đơn vi rồi điền số tiếp theo ) Bài 2 : Số ? ( Em xem mẫu và điền số vào các ô trống còn lại )
  2. Bài 3:a) Gọi tên các thành phần của phép tính. b) Thay .?. bằng dấu phép tính (+, – ) Bài 4: Đặt tính rồi tính: 62 + 24 37 – 15 8 + 41 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ Bài 5: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 12 8 53 -3 .53 22 + 7 29 5 + 40 .. 50 Bài 6: Số ? ( câu a: em gộp 2 số từ hàng ngang cuối được số hàng trên)
  3. Bài 7: Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ? Trả lời: Bến xe còn lại ..... ô tô. Bài 8: Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh ? Trả lời: Cả ba và mẹ mua ..... cái bánh. Bài 9: Ước lượng: Có khoảng .......con cá. Đếm: Có ...... con cá
  4. GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1: Bài 2 Bài 3.a)
  5. b) Bài 4: 86 22 49 Bài 5: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm : 12 > 8 53 -3 < 53 22 + 7 = 29 5 + 40 < 50 Bài 6: Số? Bài 7: Bến xe còn lại 20 ô tô. Bài 8: Trả lời: Cả ba và mẹ mua 16 cái bánh. Bài 9: Ước lượng có khoảng 40 con cá Đếm từng con cá ta thấy có 44 con cá.