Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 14 trang Bách Hào 07/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_5_tuan_18_truong_tieu_hoc_long_m.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ................................................................; Lớp: 5/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT_LỚP NĂM (Tuần 18) I. Đọc thầm “Bài đọc của Băng Sơn – SGK trang 175,176” thực hiện các yêu cầu nêu bên dưới: Em hãy trả lời câu hỏi, làm bài tập theo một trong hai cách sau: - Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời mà em chọn. - Viết ý kiến của em vào chỗ trống. Câu 1. Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên? A. Làng tôi B. Những cánh buồm C. Quê hương D. Dòng sông quê Câu 2. Suốt bốn mùa, dòng sông có đặc điểm gì? A. Nước sông đầy ắp B. Những con lũ dâng đầy. C. Dòng sông đỏ lựng phù sa. D. Nước sông khô cạn Câu 3. Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì? A. Màu nắng của những ngày đẹp trời. B. Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng. C. Màu áo của những người thân trong gia đình. D. Màu áo của những người ngư dân. Câu 4. Câu văn nào trong bài văn tả đúng một cánh buồm căng gió? A. Những cánh buồm đi như rong chơi. B. Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ. C. Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. D. Cả A và C đều đúng. Câu 5. Vì sao tác giả nói những cánh buồm chung thủy cùng con người? A. Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xuôi, giúp đỡ con người. B. Vì cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay. C. Vì những cánh buồm quanh năm, suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con người. D. Tất cả đều đúng.
  2. Câu 6. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn? A. Một từ. B. Hai từ. C. Ba từ. D. Bốn từ. Câu 7. Trong câu "Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi.", có mấy cặp từ trái nghĩa? A. Một cặp từ. B. Hai cặp từ. C. Ba cặp từ. D. Bốn cặp từ. Câu 8. Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng trời đẹp trong có quan hệ với nhau như thế nào? A. Đó là một từ nhiều nghĩa. B. Đó là hai từ đồng nghĩa. C. Đó là hai từ đồng âm. D. Đó là hai từ trái nghĩa Câu 9. Trong câu "Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.", có mấy quan hệ từ? A. Một quan hệ từ. B. Hai quan hệ từ. C. Ba quan hệ từ. D. Bốn quan hệ từ. II. Luyện từ và câu Câu 1. Chọn các quan hệ từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống: (tuy...nhưng; của; nhưng; vì... Nên; bằng; để) a. Những cái bút ...................tôi không còn mới ...................vẫn tốt. b. Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh...................máy bay...................kịp cuộc họp ngày mai. c. ...................trời mưa to...................nước sông dâng cao. d. ...................cái áo ấy không đẹp...................nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng. Câu 2. Gạch dưới quan hệ từ có trong các câu sau: a. Trên bãi tập, tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa. b. Trời mưa to mà bạn quỳnh không có áo mưa. c. Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng. d. Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến. HÌNH TAM GIÁC – DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC TOÁN 5_(TUẦN 18) A. Lý thuyết. Hướng dẫn: Các em mở sách Toán 5 (trang 85-86 và trang 87) xem và đọc phần tô màu xanh của bài “HÌNH TAM GIÁC” và bài “DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC” để chuẩn bị cho phần thực hành nhé! 2
  3. B. Thực hành. A. HÌNH TAM GIÁC Bài 1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây: Tam giác ABC có: Tam giác DEG có: Tam giác MKN có: + Ba góc là: + Ba góc là: + Ba góc là: + Ba cạnh là: .. + Ba cạnh là: .. + Ba cạnh là: .. Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây: Tam giác ABC có: Tam giác DEG có: Tam giác MKN có: + Đường cao là: + Đường cao là: + Đường cao là: + Cạnh đáy là: .. + Cạnh đáy là: .. + Cạnh đáy là: .. Bài 3. So sánh diện tích của: a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH. b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC. c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC. Bài giải a) Hình tam giác AED .. hình tam giác EDH. b) Hình tam giác EBC .. hình tam giác EHC. 3
  4. c) Hình chữ nhật ABCD hình tam giác EDC. B. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC Bài 1. Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm. Bài giải Bài 2. Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm; (Chú ý: Độ dài đáy và chiều cao chưa cùng một đơn vị đo) b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m. Bài giải MÔN: KHOA HỌC 5 _ TUẦN 18 Hướng dẫn: Các em hãy mở sách Khoa học 5, xem, đọc bài trước và trả lời câu hỏi các bài sau: Bài 35: Sự chuyển thể của chất. (Trang 72 - 73) Bài 36: Hỗn hợp (Trang 74 – 75) MÔN: LỊCH SỬ 5_ TUẦN 18 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 4
  5. MÔN: ĐỊA LÍ 5_ TUẦN 18 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book Ôn tập (tuần 18) Question 1: Look and read. Circle a or b. (1.5 marks) 0. monkey a.  b.  1. crocodile a.  b.  2. frog a.  b.  3. hippo a.  b.  4. duck a.  b.  5. play badminton a.  b.  6. play volleyball a.  b.  5
  6. Question 2: Read and circle a or b. (1.0 mark) Animals in Vietnam There are many kinds of animals in Vietnam. They live in different places. Water buffaloes live on a farm. There are lots of monkeys in Vietnam. Monkeys live in the jungle. Bats live in caves. Phong Nha cave has many kinds of bats. Cats and dogs live in the house and they are always our pets. 0. Monkeys live in caves. a. Yes b. No 7. Water buffaloes live on a farm. a. Yes b. No 8. Bats live in Phong Nha cave. a. Yes b. No 9. Cats and dogs live in the jungle. a. Yes b. No 10. Cats and dogs are our pets. a. Yes b. No Question 3: Read and circle the correct answers (1.5 marks) 0. Where ___________ a monkey live? a. do b. does c. is 11. What do you ______ before Tet? a. to b. don’t c. do 12. What did you ___ in the summer? a. are b. is c. do 13. __________ there bears in the zoo? a. Is b. Are c. Do 14. Do you want to______ a song? a. sing b. run c. play 15. Where ______ you going? a. am b. are c. is 16. What do you want ______ see? a. to b. of c. with 6
  7. PART II. WRITING (4.0 marks) Question 4: Circle the correct answers. (1.5 marks) 0. movies English watch a. movies watch English b. English movies watch c. watch English movies 17. English play games a. play English games b. English games play c. games English play 18. farm go the to a. farm to the go b. to the farm go c. go to the farm 19. music to listen a. to listen music b. listen to music c. music listen to 20. sing songs English 7
  8. a. sing English songs b. songs sing English c. English songs sing 21. books English read a. English books read b. read books English c. read English books 22. cook how to learn a. learn how to cook b. cook how to learn c. how learn cook to Question 5: Look at the pictures and circle the correct answers. (1.5 marks) 0. ch_ _ ken a. c i b. i c c. c e a. a t 23. b. t a c _ _ c. a c 24. a. o - i m _ n k _ y b. o - e c. o - n 8
  9. a. g 25. b. c _ oat c. s a. o t 26. b. o g d _ _ c. on a. o m 27. m _ _ se b. o e c. o u 28. a. o g fr _ _ b. o n c. o i Question 6: Look and circle the correct answers. (1.0 mark) a. He playing is soccer playing He b. He is playing soccer 0. is soccer. a. c. c. He soccer is playing. a. Do you want to jump you to want rope? 29. Do jump rope? b. Do want to you jump rope c. Do you to want jump rope a. I'm going class to tennis. I’m to going 30. a. b. I’m to going tennis class. class. tennis c. I'm going to tennis class. 9
  10. a. I went to the farm 31. I to the b. I went the farm to farm. went c. I to the went farm a. Do you cats like? 32. cats? like b. Do like you cats? you Do c. Do you like cats? PART III. SPEAKING (2.0 marks) Question 7: Choose the correct answers. 0. What’s your name? a. My name Nam. b. I Nam. c. My name’s Nam. 33. How old are you? a. I ten. b. I’m ten. c. Ten old. 34. How are you? a. I’m fine. b. I do. c. I not. 35. Do you like playing English games? a. Yes, do. b. No, I am. c. Yes, I do. 36. Where are you from? a. He’s from Mang Thit. b. She’s from Mang Thit. c. I’m from Mang Thit. 37. What’s your favorite subject? a. I like English. b. I don’t like English. c. I do like English. 38. What class are you in? a. I study English. b. I'm in class 5A. c. I go to school. 39. Do you like toys? a. Yes, do I. b. Yes I am. c. Yes, I do. 40. How much is the blue hat? a. It six dollars. b. It’s six dollars. c. It's dollar. 10
  11. ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 5 Môn Tin học Câu 1: Biểu tượng của thư mục là biểu tượng nào? A B C D Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo Word, để căn đều hai bên văn bản, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 3: Trong phần mềm soạn thảo Word, để căn giữa văn bản, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 4: Xác định biểu tượng của phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint? A. B. C. D. Câu 5: Xác định biểu tượng của phần mềm Google Chrome? A. B. C. D. Câu 6: Đâu là cách tạo thư mục đúng? A. Nháy phải chuột New Paste. B. Nháy phải chuột New Folder. C. Nháy trái chuột New Folder. D. Nháy trái chuột New Paste. Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về thư điện tử ? A. Liên lạc với bạn bè, người thân một cách nhanh chống và thuận tiện B. Muốn sử dụng được thư điện tử máy tính phải có internet C. Em có thể cho tất cả mọi người biết mât khẩu thư điện tử của em. 11
  12. D. Câu A và B đúng Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo Word, để chèn đối tượng nào đó vào văn bản, em chọn thẻ nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Format Câu 9: Nút lệnh nào sau đây để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng? A. B. C. D. Câu 10: Muốn chèn hình vào văn bản, em chọn? A. Insert/ Table B. Insert/ Picture C. Format/ Drop Cap D. Insert/ Shapes Câu 11: Muốn chèn tranh ảnh vào văn bản, em chọn? A. Insert/ Table B. Insert/ Picture C. Format/ Drop Cap D. Insert/ Shapes Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo Word, để đổi hướng giấy, em chọn thẻ nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Format Câu 13: Trong phần mềm soạn thảo Word, để chèn bảng vào văn bản, sau khi chọn thẻ Insert, em chọn nút lệnh nào? A.Picture B. Clip Art C. Table D. Page Number Câu 14: Trong phần mềm soạn thảo Word, để đánh số trang cho văn bản, sau khi chọn thẻ Insert, em chọn nút lệnh nào? A.Picture B. Clip Art C. Table D. Page Number Câu 15: Khi soạn thảo văn bản giữa hai từ cần gõ bao nhiêu dấu cách? A. Một dấu cách. B. Hai dấu cách. C. Không cần có dấu cách.D. Tùy vào đoạn văn bản đang gõ. Câu 16: Để tạo đường viền cho văn bản, em chọn: A. File/ Open B. Design/ Page color C. Design/ Page Borders D. Design/ Save Câu 17: Để tạo màu nền cho văn bản, em chọn: A. File/ Open B. Design/ Page color C. Design/ Page Borders D. Design/ Save 12
  13. Câu 18: Biểu tượng sau có chức năng gì? A. Thay đổi hướng giấy. B. Thay đổi màu nền. C. Tạo đường viền cho văn bản. D. Tạo bảng cho văn bản. Câu 19: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn chọn hiệu ứng chuyển trang, em sẽ chọn thẻ nào sau đây? A. Home B. Insert C. Transitions D. Animations Câu 20: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn chọn hiệu ứng cho đối tượng, em sẽ chọn thẻ nào sau đây? B. Home B. Insert C. Transitions D. Animations Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo Word, để căn lề trái văn bản, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn chọn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng, em sẽ chọn ngôi sao màu gì? A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Không màu Câu 23: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn chọn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng, em sẽ chọn ngôi sao màu gì? A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Không màu Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn chọn hiệu ứng biến mất cho đối tượng, em sẽ chọn ngôi sao màu gì? A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Không màu Câu 25: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn bắt đầu trình chiếu từ trang đầu tiên, em nhấn phím nào trên bàn phím? A. F3 B. F4 C. F5 D. Shift + F5 Câu 26: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, muốn bắt đầu trình chiếu một trang bất kỳ, em nhấn phím nào trên bàn phím? A. F3 B. F4 C. F5 D. Shift + F5 Câu 27: Để xóa thư mục trong ổ đĩa em chọn phím? A. Enter. B. Shift. C. Delete. D. CapsLock. Câu 28: Muốn soạn thảo nội dung “Thực hiện nghiêm túc thông điệp 5K” bằng kiểu gõ Telex, em gõ như thế nào? 13
  14. A. Thuwcj hieenj nghieem tucs thoong ddieepj 5K. B. Thucj hijeen nghieem tusc thoong ddijeep 5K. C. Thu7c5 hie6n5 nghie6m tuc1 tho6ng d9iep5 5K. D. Thuc5 hi5e6n nghie6m tu1c tho6ng d9i5e6p 5K. Câu 29: Nút lệnh nào sau đây để tăng giảm kích thước thụt lề đoạn văn bản? A. B. C. D. Câu 30: Khi thiết kế bài trình chiếu muốn hình ảnh nằm sau văn bản hoặc đối tượng khác em thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột phải vào hình ảnh chọn Send To Back. B. Nháy chuột trái vào hình ảnh chọn Send To Back. C Nháy chuột phải vào hình ảnh chọn Bring To Front. D. Nháy chuột trái vào hình ảnh chọn Bring To Front. --HẾT-- 14