Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_4_tuan_16_truong_tieu_hoc_long_m.docx
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên: ...............................................................Lớp: Bốn BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - LỚP 4 (Tuần 16) I. Đọc hiểu: * Đọc thầm bài Kéo co, Trong quán ăn “Ba cá bống”. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào? A. Kéo co phải có hai đội . B. Kéo co phải có hai người. C. Kéo co phải có ba người. Câu 2: Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp? A. Đó là thi kéo co giữa hai đôi đều là nam. B. Đó là thi kéo co giữa hai đôi đều là nữ. C. Đó là thi kéo co giữa bên nam và bên nữ. Câu 3: Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt? A. Đó là cuộc thi của trai tráng thuộc hai giáp trong làng. B. Đó là cuộc thi của đàn bà con gái thuộc hai giáp trong làng. C. Đó là cuộc thi của trẻ em thuộc hai giáp trong làng. Câu 4: Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 5: Ngoài trò chơi kéo co, em còn biết những trò chơi nào khác thể hiện tinh thần thượng võ của dân ta? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 6: Bài văn “Kéo co” muốn nói lên điều gì: A. Giới thiệu kéo co là trò chơi thú vị của người Việt Nam. B. Giới thiệu kéo co là môn học của người Việt Nam. C. Giới thiệu kéo co là văn hóa nghệ thuật của Việt Nam. Câu 7: Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lão Ba-ra-ba? A. Bu-ra-ti-nô cần biết cái bình ở đâu. B. Bu-ra-ti-nô cần biết kẻ độc ác ở đâu. C. Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu. Câu 8: Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật? A. Chú bé gỗ chui xuống gầm bàn đợi bà lão ngồi uống rượu say.
- B. Chú bé gỗ chui vào một cái bình bằng đất trên bàn, đợi bà lão uống rượu say và thét to. C. Chú bé gỗ đến gặp 2 kẻ đọc ác và thét to để họ nói ra bí mật. Câu 9: Chú bé gỗ gặp nguy hiểm đã thoát thân như thế nào? A. Thừa lúc bà lão và kẻ đọc ác uống say bỏ chạy. B. Thừa dịp bọn ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú lao ra ngoài.. C. Thừa dịp bọn ác đi ra ngoài chú bỏ trốn. Câu 10: Nội dung bài văn Trong quán ăn “ba cá bống” muốn nói lên điều gì? A. Chú bé người gỗ Bu- ra- ti- nô thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. B. Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô là kẻ tham lam muốn có tất cả mọi thứ. C. Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô là kẻ lợi dụng để tìm bí mất để lấy kho báu. II. Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn: 1. Chính tả: Nghe – viết: Kéo co (Từ Hội làng Hữu Tráp đến chuyển bại thành thắng.) SGK trang 155 a) Tìm và viết các từ ngữ chưa tiếng có các âm đầu là r, d, gi - Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân: ........................................................................................................................ - Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật:......................................................................................................... - Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu:.......................... b) Tìm và viết các từ ngữ chưa tiếng có các vần ât hoặc âc - Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã:................................................. - Nâng lên cao một chút: ......................................................................................... - Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm lật đật là bật dậy: ...................... 2. Luyện từ và câu: MRVT Đồ chơi – Trò chơi, Câu kể * Ghi nhớ: SGK trang 161 a) Viết vào bảng phân loại cho dưới đây. Xếp các trò chơi sau vào ô thích hợp trong bảng: nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, tò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu. Trò chơi rèn luyện sức khỏe ............................................................. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo ................................................................................................................................. 2
- Trò chơi rèn luyện trí tuệ ................................................................................................................................. b) Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích hợp ở bài tập 2 SGK trang 157 để khuyên bạn. - Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém hẳn đi. ................................................................................................................................. - Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ. ............................................................................................................ c) Trong các câu văn sau, câu nào là câu kể? Đánh dấu X vào □ trước câu kể. Cho biết mỗi câu dùng để làm gì. Câu Dùng để Chiều chiều, trên bãi thả, đám .................................................................... trẻ mục đồng chúng tôi hò hét .................................................................... nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh ..................................................................... bướm. ..................................................................... Chúng tôi vui sướng đến phát .................................................................... dại nhìn lên trời. .................................................................... Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng .................................................................... .................................................................... Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè,... .................................................................... như gọi thấp xuống những vì sao .................................................................... sớm. d) Đặt câu kể theo các gợi ý sau: - Kể các việc em làm hằng ngày sau khi đi học về. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Tả chiếc bút em đang dùng. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3
- ................................................................................................................................. - Trình bày ý kiến của em về tình bạn. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Nói lên niềm vui của em khi nhận điểm tốt. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3. Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương, luyện tập miêu tả đồ vật a) Hãy giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em. (Chú ý: Trong phần mở bài, cần giới thiệu quê em ở đâu, có trò chơi hoặc lễ hội gì thú vị.) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) Viết một đoạn thân bài miêu tả đồ chơi mà em thích. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 4
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP TOÁN - LỚP 4 (Tuần 16) A/ THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0: ❖ Các em mở sách giáo khoa trang 85. ❖ Xem kĩ bài mẫu : 9450 : 35= ? 2448 : 24= ? Bài 1/ 85: Đặt tính rồi tính: a) 8750 : 35 23520 : 56 11780 : 42 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) 2996 : 28 2420 : 12 13870 : 45 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/ 85: Một máy bơm trong 1 giờ 12 phút bơm được 97 200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy bơm được bao nhiêu lít nước? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 3/ 85: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. a) Tính chu vi mảnh đất đó; b) Tính diện tích mảnh đất đó. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. B/ CHIA CHO SỐ CÓ BACHỮ SỐ: ❖ Các em mở sách giáo khoa trang 86. ❖ Xem kĩ bài mẫu : a) 1944 : 162= ? b) 8469 : 241 = ? Bài 1/ 86-87: Đặt tính rồi tính 6420: 321 4957: 165 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 708 : 354 7552: 236 9060: 453 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. C/ CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tiếp theo) ❖ Các em mở sách giáo khoa trang 87; 88. ❖ Xem kĩ bài mẫu: a) 41535: 195 (trang 87) b) 80120: 245 (trang 88) Bài 1/88-89. Đặt tính rồi tính: 62321 : 307 81350: 187 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 54322 : 346 25275: 108 86679: 453 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 6
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/88 Tìm : a) x 405 = 86265 b) 89658 : = 293 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 3/88. Một nhà máy sản xuất trong năm được 49 410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày? Bài giải: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/89. Người ta chia đều 18 kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP KHOA HỌC - LỚP 4 (Tuần 16) Bài 31: Không khí có những tính chất gì? Bài 32: Không khí có những thành phần nào? (SGK trang 64, 66) Câu 1: Quan sát những quả bóng bay trong hình 1c trang 64 SGK, bạn có nhận xét gì về hình dạng của không khí? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 2: Khi dùng tay ấn thân bơm vào sâu trong vỏ bơm tiêm (hình 2b), hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không khí trong vỏ bơm tiêm giãn ra. B. Không khí trong vỏ bơm tiêm bị nén lại. 7
- C. Không khí trong vỏ bơm tiêm không bị tác động. Câu 3: Khi buông tay ra (hình 2c), hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không khí trong vỏ bơm tiêm giãn ra. B. Không khí trong vỏ bơm tiêm bị nén lại. C. Không khí trong vỏ bơm tiêm không bị tác động. Câu 4: Tính chất nào dưới đây chỉ không khí có mà nước không có? A. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. B. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra. C. Không nhìn thấy. D. Chiếm chỗ trong không gian. Câu 5: Không khí bao gồm những thành phần nào? A. Khí ni-tơ. D. Khí ô-xi B. Hơi nước E. Bụi, nhiều loại vi khuẩn C. Khí khác như các-bô-níc G. Tất cả những thành phần trên BÀI ÔN TẬP LỊCH SỬ - LỚP 4 (Tuần 16) Bài 14: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên SGK trang 40 Câu 1: Trước khi vào xâm lược nước ta, quân Mông – Nguyên đã làm gì? A. Tung hoành khắp châu Á B. Tung hoành khắp châu Âu C. Tung hoành khắp châu Á, châu Âu D. Tung hoành khắp thế giới Câu 2: Trả lời câu hỏi của vua Trần tại Hội nghị Diên Hồng: "Nên đánh hay nên hòa", tiếng hô đồng thanh "Đánh" là của ai? A. Trần Thủ Độ B. Trần Hưng Đạo. C. Các bô lão ở Hội nghị Diên Hồng. D. Nhân dân Câu 3: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp. A B Bô lão Thích vào tay hai chữ “Sát Thát” Trần Hưng Đạo Viết “Hịch tướng sĩ” Binh sĩ Họp ở điện Diên Hồng 8
- Câu 4: Hãy điền các từ ngữ: rút khỏi kinh thành, tấn công, điên cuồng, không tìm thấy, đói khát, mệt mỏi vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp. - Cả ba lần, trước cuộc của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần đều chủ động . Thăng Long. Quân Mông – Nguyên vào được Thăng Long, nhưng . một bóng người, một chút lương ăn. Chúng phá phách, nhưng chỉ thêm và .. Câu 5: Hãy hoàn thành bảng sau: Lần thứ Kết quả đánh địch của quân dân nhà Trần Nhất ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... Hai ........................................................................................................... ........................................................................................................... Ba ........................................................................................................... ........................................................................................................... BÀI ÔN TẬP ĐỊA LÍ - LỚP 4 (Tuần 16) Bài 15: Thủ đô Hà Nội (SGK trang 109) Câu 1: Dựa vào lược đồ SGK trang 109 hãy cho biết Hà Nội ở đâu? A. Hai bên sông Hồng, có sông Đuống chảy qua. B. Phía tây của tỉnh Bắc Ninh, phía nam của tỉnh Thái Nguyên. C. Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, có sông Hồng chảy qua. Câu 2: Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng những loại hình giao thông nào? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 3: Gạch chân các ý nói về vị trí và đặc điểm của khu phố cổ ở Hà Nội. - Có vị trí gần hồ Hoàn Kiếm; có vị trí gần Hồ Tây; noi buôn bán tấp nập; có nhiều nhà cao tầng; tên các phố phường có chữ đầu là “Hàng”; đường phố hẹp; đường phố rộng. Câu 4: Dựa vào SGK, em hãy điền tiếp nội dung vào chỗ trống dưới đây để thể hiện Hà Nội là: - Trung tâm chính trị lớn nhất của đất nước:......................................................... ............................................................................................................................... - Trung tâm văn hóa, khoa học lớn:....................................................................... ............................................................................................................................... 9
- - Trung tâm kinh tế lớn:......................................................................................... ............................................................................................................................... NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP BỐN (tuần 16) Bài 4: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau Gồm 3 bước BƯỚC 1: So dây Cách thực hiện: hai tay cầm 2 đầu dây, chân thuận đặt lên dây, kéo 2 đầu dây sao cho độ dài dây ngang vai là thích hợp. BƯỚC 2: Chao dây: Cách thực hiện: hai tay cầm đầu dây chụm lại sau đó quay dây sang phải, quay dây sang trái, chủ động quay bằng cổ tay theo hình số 8. BƯỚC 3: Quay dây và bật nhảy: Cách thực hiện: quay dây từ cao xuống thấp, từ trước ra sau,khi dây gần chạm đất thì chân trước co nhảy qua dây sau đó chân sau bật nhẹ cho dây đi qua, cứ thế nhảy nhiều lần sao cho k vướn dây vào chân. Lưu ý: khi nhảy tiếp đất bằng nửa mũi chân trước nhẹ nhàng, quay dây linh hoạt bằng cổ tay: Số lần nhảy: 30 đến 40 nhịp rồi nghỉ mệt. nhảy vừa phải theo sức khỏe là phù hợp. nếu vướn dây thực hiện lại 3 bước. MÔN MĨ THUẬT LỚP 4 TUẦN 15, 16 Bài: Ngày tết, lễ hội mùa xuân 1.Tìm hiểu: Các em quan sát và trả lời câu hỏi sách giáo khoa trang 35 2. Cách thực hiện: Em qun sát và trả lời câu hỏi 3. Thực hành: Em hãy tô màu bức tranh sau 10
- MÔN KĨ THUẬT LỚP 4 Bài 8: CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN Em hãy chọn và tự làm sản phẩm. MÔN ÂM NHẠC_LỚP BỐN (Tuần 16) 1. Em quan sát và thực hành đọc tên nốt nhạc qua kí hiệu bàn tay: ĐÔ RÊ MI FA SON LA SI Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 46: theme 4 - Lesson 3 (tuần 16) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Jeans Jin s Quần zin Jacket Jắc kịt Áo khoác 11
- Hat Hat Nón Scarf S kháp Khăng quàng Sweater S w ét tơ Áo ấm pajamas Pơ já mơ s Bộ đồ ngủ 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi đáp Are these your jeans? Yes, they are/ no, they aren’t Is this your jacket? Yes, it is/ no, it isn’t Are these your jeans? Yes, they are/ no, they aren’t A đi s do zin s Det s đây a / nô, đây an t Đây là quần zin của bạn phải không? Phải / không Is this your jacket? Yes, it is/ no, it isn’t Is đit s do jắc kịt Det s it is nô it í sân t Đây là áo khoác của bạn phải không? Phải/ không - Thay thế các từ khác để thực hành. Are these your ? Yes, they are/ no, they aren’t Is this your .? Yes, it is/ no, it isn’t 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở (sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 4. Nội dung 4: bài tập theme 4 – lesson 3. (workbook) NỘI DUNG MÔN TIN HỌC LỚP BỐN (Tuần 16) Ôn tập Câu 1: Trong phần mềm vẽ Paint, xác định biểu tượng của công cụ Viết chữ lên hình vẽ? 12
- A. B. C. D. Câu 2: Trong phần mềm vẽ Paint, xác định biểu tượng của công cụ Sao chép màu? A. B. C. D. Câu 3: Xác định biểu tượng của phần mềm soạn thảo Microsoft Word? A. B. C. D. Câu 4: Trong phần mềm soạn thảo Word, muốn chèn đối tượng nào đó em chọn thẻ nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Format Câu 5: Theo kiểu gõ Telex, nếu em gõ “aw” Theo kiểu gõ Vni, nếu em gõ “a8” Em sẽ được âm nào sau đây: A. a B. ă C. â D. ơ Câu 6: Em hãy chọn một trong hai kiểu gõ Telex hoặc Vni để ghi cách gõ từ “lực lưỡng”? Lực lưỡng: . Câu 7: Biểu tượng của thư mục là biểu tượng nào? A B C D Câu 8: Xác định biểu tượng của chương trình duyệt Web: Google Chorme? A. B. C. D. 13
- Câu 9: Rotate Right 90o nghĩa là: A. Xoay phải 90o B. Xoay hình 180o C. Xoay trái 90o D. Lật theo chiều dọc Câu 10: Muốn lật hình theo chiều dọc em chọn: (Mức 3) A. Rotate left 900 B. Rotate 1800 C. Flip vertical D. Flip horizontal Câu 11: Nối nút lệnh với từng chức năng cho phù hợp: Lật theo chiều ngang Lật theo chiều dọc Xoay trái 900 Xoay phải 900 Xoay1800 Câu 12: Muốn có được từ: Hồ hỡi, em gõ: --HẾT-- 14