Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 9 trang Bách Hào 07/08/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_4_tuan_13_truong_tieu_hoc_long_m.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên: ...............................................................Lớp: Bốn BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - LỚP 4 (Tuần 13) I. Đọc hiểu: * Đọc thầm bài “Người tìm đường lên các vì sao”, “Văn hay chữ tốt”. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? A. Mơ ước được bay lên bầu trời. B. Mơ ước có đôi cánh để bay theo đàn chim. C. Mơ ước hiểu được vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được. Câu 2: Ước mơ thuở nhỏ đã gợi cho Xi-ôn-cốp-xki thiết kế những gì? A. Máy bay và khinh khí cầu. B. Khí cầu bay bằng kim loại và tên lửa nhiều tầng. C. Đĩa bay và tên lửa. Câu 3: Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì? A. Có ước mơ chinh phục các vì sao. B. Có khả năng chịu khổ, vượt khó. C. Có lòng kiên trì và quyết tâm thực hiện mơ ước. Câu 4: Theo bài “Người tìm đường lên các vì sao”, để đạt được thành công, Xi-ôn-cốp-xki có những phẩm chất gì? A. Quyết tâm và kiên nhẫn. B. Nhân hậu và phóng khoáng. C. Hiền lành và bao dung. D. Nghiêm khắc và khiêm nhường. Câu 5: Tục ngữ nào dưới đây nói lên người có ý chí thì nhất định thành công? A. Thất bại là mẹ thành công. B. Có công mài sắt, có ngày nên kim. C. Ai ơi đã quyết thì hành. Câu 6: Vì sao Cao Bá Quát thường xuyên bị điểm kém ? A. Văn hay – chữ xấu. B. Văn hay. C. Văn hay – chữ xấu. Câu 7: Sự việc gì xảy ra khiến Cao Bá Quát ân hận ? A. Chữ ông xấu quá, quan đọc không được nên đuổi bà ra khỏi huyện đường. B. Chữ ông đẹp quá, quan đọc không được nên đuổi bà ra khỏi huyện đường. C. Văn ông xấu quá, quan đọc không được nên đuổi bà ra khỏi huyện đường. Câu 8: Từ nào là từ láy trong câu: Có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản. A. Bà cụ B. Hàng sang C. Khẩn khoản Câu 9: Buổi tối ông viết bao nhiêu trang vở mới đi ngủ?: A. Chín trang. B. Mười quyển C. Mười trang Câu 10: Từ nào dưới đây nói lên ý chí, nghị lực của Cao Bá Quát ? A. Cần cù B. Quyết chí C. Chí hướng II. Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn:
  2. 1. Chính tả: Nghe – viết: Người tìm đường lên các vì sao (Từ đầu đến khi có hàng trăm lần) SGK trang 125 a) Tìm các tính từ : - Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l: M: lỏng lẻo, ................................................................................................................................. - Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n: M: nóng nảy, ... ................................................................................................................................. b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau: - Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ. ................................................................................................................................. - Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, ... trong sản xuất hoặc sinh hoạt. ................................................................................................................................. - Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực. ................................................................................................................................. 2. Luyện từ và câu: MRVT: Ý chí – Nghị lực; Câu hỏi và dấu chấm hỏi * Ghi nhớ: SGK trang 131 a) Xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm: quyết tâm, quyết chí, bền gan, nản chí, trí tuệ, bền chí, kiên trì, kiên gan, gian nan, kiên cường, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức, kiên định, chông gai, kiên quyết, thử thách, sờn lòng, bền lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản lòng, thoái chí, chí thú, ngã lòng. - Nói về ý chí, nghị lực của con người: ................................................................... ................................................................................................................................. - Nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:............ ................................................................................................................................. - Nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: ...................................................... ................................................................................................................................. b) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau: - Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được bay lên bầu trời. ................................................................................................................................. - Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ trứng. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3. Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện Kể một câu chuyện về một trong các đề tài sau: a) Đoàn kết, yêu thương bạn bè. b) Giúp đỡ người tàn tật. c) Thật thà, trung thực trong đời sống. d) Chiến thắng bệnh tật. 2
  3. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP TOÁN - LỚP 4 (Tuần 13) A/ GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11: ❖ Các em mở sách giáo khoa trang 70. ❖ Xem kĩ bài mẫu : a) 27 x 11 b) 48 x 11 Bài 1/71: Tính nhẩm. a) 34 x 11 = ............ b) 11 x 95 = .............. c) 82 x 11= ............. Bài 2/71: Tìm x: a) x : 11 = 25 b) x : 11 = 78 ............................................. ................................................ ............................................. ................................................ ............................................. ................................................ Bài 3/71: Khối lớp Bốn xếp 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4/ 71: HS tự làm vào vở 3
  4. B/ NHÂNVỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ: ❖ Các em mở sách giáo khoa trang 72, 73. ❖ Xem kĩ bài mẫu : 164 x 123 (trang 72); 258 x 203 (trang 73) Bài 1/73: Đặt tính rồi tính. a) 523 x 305 b) 308 x 563 c) 1309 x 202 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 523 x 305 308 x 563 1309 x 202 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/73: Viết giá trị biểu thức vào ô trống: a 262 262 263 b 130 131 131 a x b Bài 2/73: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 456 456 x x x 456 203 203 203 1368 1368 1368 912 912 912 2280 1048 92568 Bài 3/73: Tính diện tích của mảnh vườn8 hình vuông có cạnh dài 125 m. Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 3/73: Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô- gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP KHOA HỌC - LỚP 4 (Tuần 13) Bài 25: Nước bị ô nhiễm Bài 26: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm (SGK trang 52, 53, 54, 55) Câu 1: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp. 4
  5. AB Nước sông, hồ, ao Có nhiều phù sa Nước sông Thường bị vẩn đục vì lẫn Nước mưa giữa trời, nước nhiều đất, cát giếng, nước máy Thường có màu xanh Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh Thường trong vì không bị lẫn sống nhiều đát, cát Câu 2: Hoàn thành bảng sau: Tiêu chuẩn đanh giá Nước bị ô nhiễm Nước sạch Màu Mùi Vị Vi sinh vật Các chất hòa tan Câu 3: Quan sát từ hình 1 đến hình 8 trang 54, 55 SGK và hoàn thành bảng sau: Hình Nguyên nhân gây ô nhiễm nước được mô tả trong hình 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Các bệnh liên quan đến nước là: A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột, B. Viêm phổi, lao, cúm. C. Các bệnh về tim , mạch, huyết áp cao. Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng với những nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm ở địa phương và bổ sung thêm nguyên nhân khác vào chỗ (nếu có) Tại sao nguồn nước ở địa phương em bị ô nhiễm? A. Phân, rác, nước thải không được xử lí đúng. B. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu. C. Khói, bụi và khí thải của nhà máy, xe cộ, D. Vỡ ống nước, vỡ ống dẫn dầu, E. Nguyên nhân khác:.............................................................................................. 5
  6. BÀI ÔN TẬP LỊCH SỬ - LỚP 4 (Tuần 13) BÀI 11: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 – 1077) (SGK trang 34) Câu 1: Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai từ năm nào? A. Năm 1010. B. Năm 981. C. Năm 1068. D. Năm 938. Câu 2: Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lý Thường Kiệt, quân và dân Nhà Lý đã: A. Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. B. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. C. Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút về. D. Hòa hoãn với giặc. Câu 3: Hãy điền các từ ngữ: đánh trước, đợi giặc, thế mạnh vào chỗ trống của câu sau cho thích hợp: Lý Thường Kiệt chủ trương: "Ngồi yên, không bằng đem quân để chặn của giặc". Câu 4: Hãy chọn và điền một trong các từ: dân chủ, độc lập, cộng hòa vào chỗ trống cho thích hợp khi nói về kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. Bảo vệ được nền của đất nước trước sự xâm lược của nhà Tống BÀI ÔN TẬP ĐỊA LÍ - LỚP 4 (Tuần 13) Bài 12: Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (SGK trang 100) Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ là nơi có cư dân: A. Tập trung khá đông B. Tập trung đông đúc C. Đông đúc nhất nước ta Câu 2: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Mường B. Người Kinh C. Người Tày Câu 3: Em hãy nêu đặc điểm nhà ở của người dân đồng bằng Bắc Bộ: ................................................................................................................................. Câu 4: Hãy miêu tả trang phục truyền thống của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 5: Vì sao nhà ở của người dân đồng bằng Bắc Bộ thường được xây dựng chắc chắn? 6
  7. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. MÔN MĨ THUẬT LỚP 4TUẦN 12,13 Bài: Ngày tết, lễ hội mùa xuân 1. Tìm hiểu: Quan sát hình sách giáo khoa trang 35 trả lời các câu hỏi sau: 2. Cách thực hiện: Quan sát sách giáo khoa trang 36 3. Thực hành: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài ngày tết lể hội mùa xuân. MÔN KĨ THUẬT LỚP 4 TUẦN 12,13 Bài 7: THÊU MÓC XÍCH Em hãyquan sát sách giáo khoa trang 25 và đọc phần ghi nhớ sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP BỐN (tuần 13) BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà Bài 7: Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà (chuẩn bị dây nhảy) 7
  8. Gồm 3 bước: 1: so dây, 2: chao dây,3: quay dây và bật nhảy. 1. So dây: dùng 1 chân giẫm lên sợi dây, 2 tay cầm 2 cán dây sao cho sợi dây thẳng cao ngang vai là thích hợp. 2. Chao dây: 2 tay cầm 2 cán dây chụm lại đồng thời chao qua chao lại 5 ,6 lần. 3. Mở dây ra 2 tay quay dây đồng thời bật nhảy chụm 2 bàn chân, tiếp đất nửa mũi chân trước nhẹ nhạng, gối thẳng. cố gắng k để dây vướn vào chân. Nhảy từ 25 đến 30 lần. Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 38: theme 3 - Lesson 5 (tuần 13) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Bear Be Con gấu Monkey Mấn khi Con khỉ Tiger Tái gơ Con hổ Elephant É lơ phân t Con voi Tapir Ta pia Con lợn vòi Spider S pái đơ Con nhện 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi đáp What does it look like? It’s big and grey. It has two big ears Tiếng Anh What does it look like? Hướng dẫn đọc Wat đơi s it lút lai k Nghĩa tiếng Việt Nó trông như thế nào? Tiếng Anh It’s big and grey. It has two big ears Hướng dẫn đọc It s bic èn gray. It hây s tu bic ia s Nghĩa tiếng Việt Nó to và có màu xám. Nó có 2 tai to - Thay thế các từ khác để thực hành. What does it look like? It’s ... It has two . 8
  9. 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở (sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 4. Nội dung 4: bài tập theme 3 – lesson 5. (workbook) Hết! Chúc các em vui học! NỘI DUNG MÔN ĐẠO ĐỨC (Tuần 13, 14) LỚP BỐN Chủ đề: Biết ơn thầy giáo, cô giáo Các em đọc tình huống trong SGK và trả lời cho 2 câu hỏi trong sách. Các em đọc nội dung ghi nhớ để nhớ ý. Các em làm bài tập 1, 2, 3 và 5. Bài tập 5: Có thể nhờ sự hỗ trợ của người thân. NỘI DUNG MÔN TIN HỌC LỚP BỐN (Tuần 13) Bài 4: Sao chép màu + Bài 5: Thực hành tổng hợp 1. Đọc các bước Sao chép màu - Sách giáo khoa trang 43 và thực hành Bài tập 1 và Bài tập 2 – Sách giáo khoa – Trang 44. 2. Làm bài tập 1 – Nối theo mẫu (Sách giáo khoa trang 45) --HẾT-- 9