Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 13 trang Bách Hào 07/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_4_tuan_10_truong_tieu_hoc_long_m.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 4 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên:...............................................................Lớp: Bốn BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - LỚP 4 (Tuần 10) I. Đọc hiểu: Đọc lại và trả lời các câu hỏi những bài tập đọc mà em đã học. * Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thân vào bảng theo mẫu sau: Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ * Xếp các bài tập đọc Những hạt thóc giống, Thưa chuyện với mẹ, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca, Người ăn xin, Đôi giày ba ta màu xanh vào các chủ điểm: a) Sống để yêu thương:................................................................................................ b) Sống cần trung thực: ............................................................................................... c) Sống phải biết ước mơ:............................................................................................ II. Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn: * Nghe – viết: Lời hứa (SGK trang 96), Chiều trên quê hương (SGK trang 102) * Dựa vào nội dung bài chinh tả Lời hứa, trả lời các câu hỏi sau: a) Em bé được giao nhiệm vụ gì trong trò chơi đánh trận giả? ............................................................................................................................... b) Vì sao trời đã tối mà em không về? ............................................................................................................................... c) Các dấu ngoặc kép trong bài được dùng làm gì? ............................................................................................................................... d) Có thể đưa những bộ phận đặt trong ngoặc kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dòng không? Vì sao? ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  2. * Lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng theo mẫu sau: Các loại tên riêng Quy tắc viết Ví dụ 1. Tên người, tên địa lí Việt ............................................ ......................... Nam ............................................ ......................... ............................................ ......................... 2. Tên người, tên địa lí ............................................ ......................... nước ngoài ............................................ ......................... ............................................ ......................... * Sửa lỗi chính tả và chép lại đoạn văn trong truyện Đôi giày ba ta màu xanh. Ngày còn bé, có lần tôi thấy anh họ tôi đi đôi giày ba ta màu xanh sanh nước biển. Chao ôi! Đôi dày mới đẹp làm sao? Cổ dày ôm xát chân. Thân giày nàm bằng vãi cứng, giáng thon thả, màu vãi như màu ra chời những ngày thu. Phần thân giày gần xát cổ có hai hàng khuy rập và luồn một sợi dây chắng nhỏ vắt ngang. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... * Gạch dưới những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta trong đoạn văn trên. * Tìm trong đoạn văn và viết lại: a) Từ đơn ..................................................................................................................... b) Từ ghép ................................................................................................................... c) Từ láy....................................................................................................................... d) Danh từ.................................................................................................................... đ) Động từ.................................................................................................................... * Hãy kể một câu chuyện có các nhân vật: Hà và các bạn cùng lớp, em bé bị lạc, chú bảo vệ, mẹ của em bé bị lạc, dựa theo cốt truyện sau: a) Hà và các bạn tổ chức đi chơi ở công viên thành phố. b) Cuộc đi chơi rất vui vẻ, thú vị. c) Một em bé đứng khóc vì lạc mẹ. d) Các bạn dừng cuộc chơi đi tìm mẹ cho em bé. đ) Mẹ con em bé gặp nhau. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................
  3. * Viết tiếp để hoàn chỉnh bức thư gửi một người bạn thân hỏi thăm tình hình học tập của bạn và thông báo tình hình học tập của em. .................., ngày ...... tháng ........ năm ........ ................. thân yêu! Từ ngày cậu chuyển trường chúng mình không liên lạc với nhau. Hôm nay nhìn thấy cuốn sổ ............... tặng mình lần sinh nhật trước, bỗng nhớ ............ quá! .................. à! Đến trường mới có vui vẻ không, các bạn ở đó học có giỏi, có yêu quý ............. không? ............. đã chơi thân với bạn nào chưa? Cả lớp mình vẫn rất nhớ ................. đấy. ................. ơi, từ đầu năm đến giờ câu được bao nhiêu điểm 10 rồi. Chắc vẫn thuộc về môn Toán chứ? Còn giữ được danh hiệu “cây toán” như hồi đang học với chúng mình không? Viết thư kể cho mình nghe đi. Về phần mình, ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Mình dừng bút nhé. Cuối thư mình ..................................................................... ................................................................................................................................. ........................................ ........................................ BÀI ÔN TẬP KHOA HỌC - LỚP 4 (Tuần 10) Ôn tập: Con người và sức khỏe 1. Trong quá trinh sống, con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Kể tên các nhôm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và thường xuyên. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3. Kể tên và nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hóa. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 4. Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  4. 5. Theo dõi và ghi lại tên thức ăn, đồ uống hằng ngày của bạn vào bảng sau: Tên thức ăn, đồ uống Thời Thứ Thứ Chủ gian Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu năm bảy nhật Sáng Trưa Chiều Nhận xét xem các bữa ăn trong tuần có sử dụng nhiều loại thức ăn không? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP ĐỊA LÍ - LỚP 4 (Tuần 10) 1. Nêu đặc điểm thiên nhiên và hoạt động của con người ở Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên theo những gợi ý ở bảng sau: Đặc điếm Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên Thiên nhiên - Địa hình: ............................... - Địa hình: ............................... ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. - Khí hậu: ................................ - Khí hậu: ............................... ................................................. ................................................. Con người - Dân tộc: ................................ - Dân tộc: ................................ và các hoạt ................................................. ................................................. động sinh - Trang phục: .......................... - Trang phục: .......................... hoạt, sản ................................................. ................................................. xuất ................................................. ................................................. - Lễ hội: .................................. - Lễ hội: ..................................
  5. ................................................. ................................................. + Thời gian: ........................... + Thời gian: ........................... ................................................. ................................................. + Tên một số lễ hội: .............. + Tên một số lễ hội: .............. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. + Hoạt động trong lễ hội:....... + Hoạt động trong lễ hội:....... ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. - Trồng trọt:............................. - Trồng trọt:............................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. - Nghề thủ công:...................... - Chăn nuôi: ............................ ................................................. ................................................. - Khai thác khoáng sản:........... - Khai thác sức nước và rừng:. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. 2. Nêu đặc điểm địa hình vung trung du Bắc Bộ. Ở đây, người dân đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI ÔN TẬP LỊCH SỬ - LỚP 4 (Tuần 10) Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? a. Văn Lang. b. Âu Lạc. c. Việt Nam. Câu 2. Vị vua đầu tiên của nước ta là? a. An Dương Vương. b. Vua Hùng Vương. c. Ngô Quyền. Câu 3. Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì? a. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. b. Xây dựng thành Cổ Loa. c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 4. Câu “Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi cho em nhớ đến câu chuyện nào dưới đây. a. Mị Châu - Trọng Thuỷ. b. Sơn Tinh - Thuỷ Tinh. c. Cây tre trăm đốt. Câu 5. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là: a. Chiến thắng của Hai Bà Trưng. b. Chiến thắng Bặch Đằng. c. Chiến thắng Lí Bí. Câu 6. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào? a. 179 TCN b. Năm 40 c. Cuối năm 40 Câu 7. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán? a. Ngô Quyền. b. Hai Bà Trưng. c. Dương Đình Nghệ.
  6. Câu 8. Ngô Quyền lên ngôi vua năm nào? a. 938 b. 939. c. Cuối năm 939. Câu 9. Em hiểu như thế nào về cụm từ 12 sứ quân? a. Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng. b. 12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua. c. 12 cánh quân xâm lược nước ta. Câu 10. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, đặt tên nước ta là gì? a. Lạc Việt. b. Đại Việt. c. Đại Cồ Việt. BÀI ÔN TẬP TOÁN - LỚP 4 (Tuần 10) A/ NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 1. Nhân với số có một chữ số (không nhớ) a) 241324 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 241324 • 2 . nhân 4 bằng 8, viết 8. x • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 2 • 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 482648 • 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. • 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 241324 x 2= 482648 • 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 2. Nhân với số có một chữ số (có nhớ) . 2 b) 136204 x 4= ? Nhân theo thứ tự từ phải sangnhân trái: 4 • 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 bằngnhớ 1. 136204 x 4 • 4 nhân 0 bằng 0, thêm 18, bằng viết 1, viết 1 . 544816 • 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 .8. • 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 136204 x 4= 544816 • 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. • 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 viế • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. Bài 1/57: Đặt tính rồi tính: a) 341231 × 2 b) 102426 × 5 214325 × 4 410536 × 3 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/57: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: m 2 3 4 5 201634 x m Bài 3/57: Tính a) 321 475 + 423 507 × 2 b) 1306 x 8 + 24573
  7. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 843 275 – 123 568 × 5 609 x 9 – 4845 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4/57: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. B/ TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức 7 x 5 và 5 x 7 Ta có: 7 x 5 = 35 5 x 7 = 35 Vậy: 7 x 5 = 5 x 7 b. So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau: a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 Ta thấy giá trị của a x b và của b x a luôn luôn bằng nhau, ta viết: a x b = b x a Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. Bài 1/58: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 4 x 6 = 6 x b) 3 x 5 = 5 x 207 x 7 = x 207 2138 x 9 = x 2138
  8. Bài 2/58: Tính a) 1357 x 5 = 40263 x 7= 23109 x 8 = 7 x 853 = 5 x 1326 = 9 x 1427 = Bài 3/58: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: e) 4 x 2145 d) (3 + 2) x 10287 c) 3964 x 6 b) (2100 + 45) x 4 a) 10287 x 5 g) (4 + 2 ) x (3000 +964) Bài 4/58 : Số? a) a x = x a = a b)a x = x a = a C/ LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ; CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. Bài 1/56: Đặt tính rồi tính a) 386259 + 260837 b) 528946 + 73529 726485 – 452936 435260 + 92753 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2/56: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6257 + 989 + 733 b) 5798 + 322 + 4678 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4/56: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ❖ Chu vi hình chữ nhật: Chu vi hình chữ nhật = ( chiều dài + chiều rộng) x 2
  9. (chiều dài và chiều rộng cùng một đơn vị đo) Công thức suy rộng Chiều dài = Chu vi : 2 – chiều rộng Chiều rộng = Chu vi : 2 – chiều dài ❖ Diện tích hình chữ nhật: Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài x chiều rộng (chiều dài và chiều rộng cùng một đơn vị đo) Công thức suy rộng + Cách tính chiều dài hình chữ nhật: Chiều dài = diện tích : chiều rộng + Cách tính chiều rộng hình chữ nhật: Chiều rộng = diện tích : chiều dài ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 32: theme 3 - Lesson 2( tuần 10) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Hair He ơ Tóc Nose Nô s Mũi Eye/eyes Ai s Mắt Ear/ears iơ s Tai
  10. Mouth Mao Miệng he Hi Bạn, anh, chú, ông She Si Bạn, chị, cô, bà Has Hây s Có Black Blác k Đen Yellow Dé lô Vàng White Quai t Trắng Brown Brao Nâu Red Rét Đỏ Blue Blu Xanh Long Long Dài Short Sót Ngắn Big Bíc To small Smon Nhỏ 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi bạn làm gì vào ngày lễ nhà giáo What does she look like? She has black hair. Tiếng Anh What does she look like? Hướng dẫn đọc Wat đơi s si lút k lai k Nghĩa tiếng Việt Cô ấy trông như thế nào? Tiếng Anh She has black hair.
  11. Hướng dẫn đọc Si hây s b lác he ơ Nghĩa tiếng Việt Cô ấy có tóc đen - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What does ( he/ she) look like? He/ she has 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 4. Nội dung 4: bài tập theme 3 – lesson 2. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học! NỘI DUNG MÔN TIN HỌC LỚP BỐN (Tuần 10) Chủ đề 2: Em tập vẽ - Bài 2: Xoay hình, viết chữ lên hình Hoạt động thực hành: Bài tập 1: Em hãy vẽ hình chiếc đồng hồ theo hình a rồi sao chép ra chiếc đồng hồ mới. Sử dụng công cụ lật hình, lật kim giờ để được chiếc đồng hồ như hình b. (Sách giáo khoa trang 38). Hướng dẫn: + Vẽ đồng hồ: - Dùng công cụ hình bầu dục để vẽ hình tròn. - Dùng công cụ viết chữ để viết các số trên đồng hồ. - Dùng công cụ đường thẳng để vẽ kim đồng hồ. + Sao chép thêm 1 đồng để được 2 đồng hồ giống nhau Dùng công cụ chọn để chọn phần kim của đồng hồ, nháy chọn Rotate và chọn Flip horizontal: Lật theo chiều ngang.
  12. Bài tập 2: Em hãy vẽ tổ chim theo mẫu. Tô màu và gõ tên em, tên lớp em vào góc phải trên cùng của bài vẽ. Lưu bài vẽ với tên Tổ chim trong thư mục của em trên máy tính. (Sách giáo khoa trang 39). MÔN MĨ THUẬT LỚP 4TUẦN 9,10 Sự chuyển động của sáng người (tt) 1. Tìm hiểu: Quan sát sách giáo khoa trang 28 mĩ thuật lớp 4. 2. Cách thực hiện: Em hãy vẽ một số dáng người như vào tập hoặc tren giấy A4. NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP BỐN (Tuần 10) BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG BÀI 2: Động tác toàn thân và thăng bằng của bài TDPTC Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà 1. Động tác toàn thân: Nhịp 1: Đá chân trái sang ngang duỗi thẳng gối đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng. N2: Từ từ hạ chân trái sang trái khuỵu gối, 2 tay chống hông, chân phải thẳng gối. N3: Xoay hông và mặt về bên trái, bàn chân cố định. N4: Trở về TTCB N5,6,7,8: như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi chân phải.
  13. 2. Động tác thăng bằng Nhịp 1: Đá chân trái ra sau, mũi chân chạm đất, đồng thời 2 tay lên cao chếch hình chữ V, mắt nhìn theo tay. N2: Từ từ hạ trọng tâm về trước, đứng trên chân phải, 2 tay dang ngang bàn tay sấp, mặt hướng trước. N3: Như nhịp 1 N4: Trở về TTCB N5,6,7,8: như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi chân phải. --HẾT--