Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_3_tuan_8_truong_tieu_hoc_long_my.doc
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ........................................................................ ; Lớp: 3/ BÀI HỌC TẬP TUẦN 8 MÔN: TIẾNG VIỆT Câu 1: Dựa vào nội dung bài tập đọc: “Bận”(sách Tiếng việt 3. tập 1, trang 59) Em cho biết: Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui? .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 2: Dựa vào nội dung bài tập đọc: “Các em nhỏ và cụ già” (sách Tiếng việt 3. tập 1, trang 62) Em cho biết: Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn? .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 3: Câu chuyện “Các em nhỏ và cụ già” muốn nói với em điều gì? .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 4: Nêu các từ chỉ hoạt động của người nông dân? M: Cấy lúa. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 5: Trong câu : “ Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở , chọn bút.” Thuộc mẫu câu nào mà em đã học? Tìm các bộ phận của câu: a/ Trả lời câu hỏi “ Ai ( Cái gì, con gì)? ”
- 2 b/ Trả lời câu hỏi “làm gì? ” Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Nói đến đây người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu đôi môi mím chặt lộ vẻ đau thương. Câu 7: Đặt câu theo mẫu Ai, làm gì? Để nói về mẹ em. .............................................................................................................. Câu 8: Viết chính tả đoạn 4 bài: “Các em nhỏ và cụ già.” ( Sách tiếng việt lớp 3 tập 1 trang 63) * Nhờ phụ huynh đọc bài cho em viết. Câu 9: Tập làm văn a/ Kể về một người hàng xóm mà em quý mến Gợi ý: - Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi? - Người đó làm nghề gì? - Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào? - Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào? b/ Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) Bài làm
- 3 MÔN: TOÁN Câu 1. Đọc số 5.175: .. Câu 2. Viết số liền sau của số 8457 là: .. Câu 3. Thứ hai tuần này là ngày 15, thứ hai tuần trước là ngày: ., thứ hai tuần sau là ngày: ., Câu 4. Có 4 con trâu và 20 con bò. Đố bạn số bò gấp mấy lần số trâu? .. .. Câu 5. Có 14 con trâu và 12 con bò. Hỏi tất cả có bao nhiêu chân trâu và bò? Bài làm Câu 6. Có 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? Bài làm Câu 7. Đặt tính rồi tính: 162 x 8 ; 5603 + 1290 ; 972 : 9 ; 7013- 3114 ; 490 : 7
- 4 Câu 8. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). Bài làm Câu 9: Viết kết quả phép nhân vào ô trống ( theo mẫu) x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6 6 12 7 8 9
- 5 NỘI DUNG MÔN TIN HỌC LỚP BA (Tuần 8) Chủ đề 2: Em tập vẽ - Bài 4: Tẩy, xóa chi tiết trang vẽ Câu 1: Đọc các bước Tẩy chi tiết trang vẽ (SGK – Trang 47) Câu 2: Đọc các bước Xóa chi tiết trang vẽ (SGK – Trang 47, 48) Câu 3: Thực hành: Bài tập 1 (Vẽ điện thoại) và bài tập 2. MÔN MĨ THUẬT LỚP 3 TUẦN 7,8 Chủ đề 4: Tạo hình tự do và trang trí bằng nét 1.Tìm hiểu: Quan sát hình sách giáo khoa trang 24 2.Cách thực hiện : Quan sát hình sách giáo khoa trang 25 3.Thực hành : Em hãy vẽ ,cắt hoặc nặn tạo hình trang trí sản phẩm theo ý thích. MÔN ÂM NHẠC_LỚP BA (Tuần 08) 1. Em tập múa phụ họa theo nội dung bài hát “ Gà gáy” Dân ca Cống( Lai Châu). 2. Thực hành hát kết hợp gõ đệm theo phách: Con gà gáy le té le sáng rồi ai ơi. x x x x xx xx Gà gáy té le té le sáng rồi ai ơi. x x x x xx xx Nắng sáng lên rồi dậy lên nương đã sáng rồi ai ơi. x x x x x x xx xx Rừng và nương xanh đã sáng rồi ai ơi. x x x x xx xx *Chú ý: Các em vừa hát vừa vỗ tay theo phách những tiếng phía dưới có đánh dấu x. --HẾT--
- 6 Tiếng Anh 3: Smart Start 3 Sách bài học: Student’s Book Trang 22: Theme 2- Lesson 3 1. Nội dung 1: Từ vựng Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1. - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm s và x ở cuối từ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh. Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt letter lé đơ Chữ cái ruler rú lơ Cây thước kẻ picture píc trơ Bức tranh fan phan Quạt pencil case pén xô khâyx Hộp bút 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc câu hỏi về đồ vật và thay thế được các đồ vật khác nhau. - Nêu được các câu hỏi và trả lời. Is it a ruler? No, it isn’t. What is it? It’s a pencil case. Tiếng Anh Is it a ruler? Hướng dẫn đọc Ix it ờ rú lơ? Nghĩa tiếng Việt Đây có phải là cây thước kẻ không? Tiếng Anh No, it isn’t. Hướng dẫn đọc Nô, it í giân. Nghĩa tiếng Việt Không, không phải. Tiếng Anh What is it? Hướng dẫn đọc Quát í zịt? Nghĩa tiếng Việt Nó là gì vậy? Tiếng Anh It’s a pencil case. Hướng dẫn đọc Itx ờ pén xô khâyx. Nghĩa tiếng Việt Nó là hộp bút. - Thay thế các đồ vật khác để thực hành. Is it a .? No, it isn’t. What is it? It’s a .
- 7 3. Nội dung 3: Luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở (sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: letter 1. letter letter letter letter letter letter letter letter letter letter . - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ cái khác. 4. Nội dung 4: Bài tập trang 18 và 19 trong sách bài tập Workbook. Chúc các em vui học! NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP BA (Tuần 8) BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG BÀI 17: Động tác vươn thở và tay của bài TDPTC Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà 1. Động tác vươn thở: Tư thế chuẩn bị: Đứng thẳng hai gót chân sát nhau, bàn chân mở hình chữ V, mặt hướng về phía trước hai tay thẳng áp sát người, các ngón tay khép lại. Nhịp 1: Chân trái bước ra trước một bước ngắn, trọng tâm dồn vào chân trái, chân phải thẳng kiểng gót, đồng thời vươn người đưa hai tay ra trước - lên cao chếch chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau, mặt ngữa và từ từ hít sâu vào bằng mũi. Nhịp 2: Thu chân trái về vị trí ban đầu, hai tay từ từ hạ xuống dưới về dọc thân người, đồng thời hóp bụng, thân người hơi cuối và từ từ thở ra bằng miệng. Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng đổi chân (hít vào). Nhịp 4: Về TTCB (thở ra). Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4.
- 8 2. Động tác tay: Tư thế chuẩn bị: Đứng thẳng hai gót chân sát nhau, bàn chân mở hình chữ V, mặt hướng về phía trước hai tay thẳng áp sát người, các ngón tay khép lại. Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang một bước rộng bằng vai, đồng thời hai tay đưa ra trước thẳng hướng (song song và ngang vai), lòng bàn tay hướng vào nhau.. Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao vỗ tay vào nhau. Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao vỗ tay vào nhau. Nhịp 3: Hai tay từ từ hạ xuống thành dang ngang, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng phía trước . Nhịp 4: Về TTCB (thở ra). Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng nhịp 5 bước chân phải) Nhịp 4: Về TTCB (thở ra). ---HẾT---