Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 5 trang Bách Hào 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_3_tuan_5_truong_tieu_hoc_long_my.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn ƠN TIẾNG VIỆT TUẦN 5 1/.Điền vào chỗ trống: a/. n hay l ? Hoa ..ựu ..ở đầy một vườn đỏ ..ắng ũ bướm vàng ơ đãng ..ướt bay qua. ANH THƠ b/. en hay eng ? - Tháp Mười đẹp nhất bơng s .. Việt Nam đẹp nhất cĩ tên Bác Hồ. BẢO ĐỊNH GIANG - Bước tới Đèo Ngang bĩng xế tà Cỏ cây ch . đá, đá ch hoa. BÀ HUYỆN THANH QUAN c/. Tìm các tiếng cĩ vần oam thích hợp với chỗ trống: - Sĩng vỗ .. oạp. - Mèo .. miếng thịt. - Đừng nhai nhồm .. . 2/. Tìm các từ: a/. Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, cĩ nghĩa sau: - Giữ chặt trong long bàn tay.( .). - Rất nhiều. ( .). - Loại gạo thường dung để làm xơi, làm bánh. ( ..). b/. Chứa tiếng cĩ vần en hay eng, cĩ nghĩa như sau: - Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào. ( .). - Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu. ( ). 3/. Tìm các hình ảnh so sánh trong những khổ thơ sau: a/. Bế cháu ơng thủ thỉ: - Cháu khỏe hơn ơng nhiều ! Ơng là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng. PHẠM CÚC
  2. b/. Ơng trăng trịn sáng tỏ Soi rõ sân nhà em Trăng khuya sáng hơn đèn Ơi ơng trăng sáng tỏ. TRẦN ĐĂNG KHOA c/. Những ngơi sao thức ngồi kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con Đêm nay con ngủ giấc trịn Mẹ là ngọc giĩ của con suốt đời. TRẦN QUỐC NINH 4/. Ghi lại các từ so sánh trong khổ thơ trên: 5/. Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây: Thân dừa bạc phếch tháng năm Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao. Đêm hè, hoa nở cùng sao Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh. TRẦN ĐĂNG KHOA 6/. Hãy tìm các từ so sánh cĩ thể them vào những câu chưa cĩ từ so sánh ở bài tập 3. M: Tàu dừa như chiếc lược chải vào mây xanh. Quả dừa .. đàn lợn con nằm trên cao. 7/. Dựa theo mẫu dưới đây, hãy viết một lá đơn nghỉ học: CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ., ngày .. tháng năm 2021 ĐƠN XIN NGHỈ HỌC Kính gửi: Cơ giáo (thầy giáo) chủ nhiệm lớp Trường Tiểu học . Em tên là: . Học sinh lớp:
  3. Em làm đơn này xin phép cơ (thầy) cho em nghỉ buổi học: Lí do nghỉ học: . Em xin hứa: .. Ý kiến của gia đình học sinh Học sinh --hết— MƠN MĨ THUẬT LỚP 3TUẦN 5,6 Chủ đề 3: Con vật quen thuộc ( 2 tiết) 1. Tìm hiểu: Em hãy gọi tên các con vật trong hình. 2. Cách thực hiện: - Bước 1: Vẽ các bộ phận chính và các bộ phận khác của con vật - Bước 2: Vẽ trang trí bằng nét và màu sắc - Bước 3: Tạo khơng gian thể hiện mơi trường sống của con vật 3. Thực hành: Em hãy tạo dáng và trang trí con vật theo ý thích. MƠN ÂM NHẠC_LỚP BA (Tuần 05) 1. Học thuộc bài hát “ Đếm Sao” sgk tập bài hát lớp 3 trang số 9. 2. Thực hành hát kết hợp gõ đệm theo nhịp: Một ơng sao sáng, hai ơng sáng sao. x x x x Ba ơng sao sáng, sáng chiếu muơn ánh vàng. x x x x Bốn ơng sáng sao, kìa năm ơng sao sáng. x x x x Kìa sáu ơng sáng sao trên trời cao. x x x x
  4. *Chú ý: Các em vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp những tiếng phía dưới cĩ đánh dấu x. 3. Bài hát “ Đếm sao” Nhạc và lời của Nhạc sĩ nào? Bài hát được viết ở nhịp mấy? Bài hát hát giai điệu như thế nào? .. .. .. --HẾT— BÀI ƠN TẬP TỐN 3 (tuần 0 5) 1. Đặt tính rồi tính: a) 532 + 128 ; 728 – 245; 566 + 345; 175 + 453; 765 – 374; 107 + 102 b) 305 x 6 224 x 4 203 x 4 836 : 2 785 : 5 117 x 6 3. Tính giá trị của biểu thức. 12 x 4 : 2 = ; 35 + 15 : 5 = ; 253 +10 x 4 = ; (231 – 100) x 2 = 53 + 10 x 4= ; 213 - 25 x 4 = ; 25 x 4 x 4 : 5 = ; 12 x 5 : 3 = 4. Tìm x: 900 : x = 6 X - 136 = 445 X x 5 = 115 X + 9 = 73
  5. 5. Một cửa hàng ngày thưù nhất bán được 84 kg muối, ngày thứ hai bán được 1/4 số muối ngày thứ nhất. Hỏi hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam muối? Bài giải. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4m 5dm = .......dm; 6dam= ............m;93dm= ......m........dm 34cm=.....m....cm;3m 4dm=..........cm;1m = ..........cm 2m7cm=........cm;3m6cm=........mm ;8dam2dm= ....m....mm; 7. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tinh chu vi hình chữ nhật đó là: Bài giải. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 8. Con lợn cân nặng 40 kg, con ngỗng cân nặng 5 kg. Hỏi con lợn hơn con ngỗng mấy lần. Bài giải. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 9. Bố 25 tuổi, con 5 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? Bài giải. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 10. Viết vào chỗ chấm thích hợp: a. ⅓ của 75 kg gạo là: .......................... b. ¼ của 100 kg lúa là: .......................... c. 1/5 của 200 kg củ cải là: .......................... d. ½ của 50 kg dưa hấu là: .......................... --Hết--