Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_3_tuan_3_truong_tieu_hoc_long_my.doc
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP BA ( Tuần 03) Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp Ba/ 3 Câu 1 : Ghi kết quả vào tửng giá trị của các biểu thức sau : 8 x 5 = ; 9 x 3 = ; 40 : 5 = 28 : 4 = Câu 2 : Tính. 5 x 5 + 18 =..................; 5 x7 – 26 =.................; 2 x 2 x 9=................ =............. =............. =........... 118 + 216 : 4 =...............: 422 – 60 x 4 = ..: 47 x 2 + 315 : 5 = ........ =............. = = Câu 3 : Đặt tính ròi tính: 216 + 345 ; 404 + 348 : 227 + 337 : 465 + 172 365 + 227 : 146 + 214 : 372 + 136 : 452 + 361 783 – 356 : 694 – 237 : 935 – 551 : 555 – 160 387 – 58 : 727 – 272 : 660 – 251 : 404 – 184 Câu 4 : Viết số thích hợp vào ô trống? Số bị trừ 421 638 950 820 Số trừ 246 215 353 Hiệu 125 164 511 Câu 5 : Em hãy điền só vào ô trống cho thích hợp Số hạng 503 487 156 162 Số hạng 168 162 303 511 Tổng 418 516 825 528 Câu 6: Tìm x: X : 5 = 50 X x 4 = 112
- . ...... . .. Câu 7: Tích là 72 , em tự lập một phép tính nhân trong đó thừa số thứ hai chỉ bằng một phần hai của 36 Trả lời: ................................................................................................................. ................................................................................................................................... Câu 8 : Một ao cá hình vuông có cạnh là 49 mét. Tìm chu vi ao cá ? Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 9: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài là 136 mét, chiều rộng người ta đo được là 9 mét. Em hãy cho biết chu vi sân chơi đó là bao nhiêu mét? Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 10: Mỗi con mèo có 2 cái tai và 4 cái chân. Hỏi 9 con mèo có: a/ Bao nhiêu cái tai ? b/ Bao nhiêu cái chân ? Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Hết
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp Ba/ 3 NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP BA (Tuần 03) Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc dơn điền vào chỗ trống: a/ ( sấu, xấu) Cây ; Chữ b/ ( sẻ, sẽ, xẻ) San ..; sạch .; ....gỗ. c/ (căn, căng, cân) Kiêu ..; .. dặn; đồng hồ Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây: Xét: .................................................................................................................... Sét: .................................................................................................................... Xào: ................................................................................................................... Sào: ................................................................................................................... Xinh: ................................................................................................................. Sinh: ................................................................................................................... Gắn: .................................................................................................................... Gắng: ................................................................................................................... Nặn: ...................................................................................................................... Nặng: .................................................................................................................... Khăn: ................................................................................................................... Khăng: ................................................................................................................. Câu 3: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ: a/ Chỉ trẻ em: (Mẫu: thiếu nhi): b/ Chỉ tính nết: (Mẫu: lễ phép): c/ Chỉ tình cảm: (Mẫu: thương yêu): Câu 4: Tìm các bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi “ Ai ( cái gì, con gì) ?” - Trả lời câu hỏi “ Là gì ?” a/ Thiếu nhi là măng non của đất nước.
- b/ Chúng em là học sinh tiểu học. c/ Chích bông là bạn của trẻ em. d/ Thanh Sang là học sinh lớp Ba/2. đ/ Thầy Trực là tổng phụ trách của trường. Câu 5: Tìm từ trái nghĩa với: Sáng /....... Lạnh/ ....... Giỏi/ ......... Câu 6: Dựa vào mẫu đơn trong sách Tiếng Việt lớp ba. Em hãy viết đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Hết
- NỘI DUNG TỰ NHIÊN và XÃ HỘI LỚP BA ( Tuần 03) I. Cơ quan hô hấp: 1/ Em hãy chỉ vào hình vẽ (trong SGK) và nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp? 2/ Em hãy nói đường đi của không khí trên hình 2 trang 5 sách giáo khoa? 3/ Đố bạn biết mũi dùng để làm gì? 4/ Đố bạn biết khí quản, phế quản có chức năng gì? 5/ Đố bạn phổi có chức năng gì? 6/ Em hãy nhìn vào hình 3 trạng 5 SGK nói đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra? Đọc ghi nhớ ( SGK) II. Nên thở như thế nào? 1/ Khi bị sổ mũi, em có cảm giác gì? 2/ Hằng ngày, dùng khăn sạch lau phía trong mũi, em thấy trên khăn có gì? 3/ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng? KL: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khỏe, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi. Đọc ghi nhớ ( SGK) - Quan sát các hình 3, 4, 5 trang 7 (SGK). Cho biết tranh nào thể hiện không khí trong lành, tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi? - Khi được thở ở nơi không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào? - Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói, bụi? - Thở không khí trong lành có lợi gì? - Thở không khí có nhiều khói, bụi có hại gì? Đọc ghi nhớ SGK
- MÔN ÂM NHẠC_LỚP BA (Tuần 03) 1. Em xem và học thuộc lời 1 bài hát “ Bài ca đi học” sgk tập bài hát lớp 3 trang số 7. 2. Thực hành đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo nhịp: Bình minh dâng lên ánh trên giọt sương long lanh x x x x Đàn bướm phơi phới lướt trên cành hoa rung rinh x x x x Bầy chim xinh xinh hót vang lùm cây xanh xanh x x x x Chào đón chúng em mau bước nhanh chân đến trường. x x x x *Chú ý: Các em vừ đọc vừa vỗ tay theo những tiếng phía dưới có đánh dấu x. 3. Sau khi học qua lời 1 bài hát “ Bài ca đi học” em cho biết bài hát nhạc và lời của Nhạc sĩ nào? Bài hát hát được viết ở nhịp mấy? Nội dung lời 1 nói lên điều gì? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... --HẾT--
- Chủ đề 2: MẶT NẠ CON THÚ (tiết 3,4) 1.Tìm hiểu: Em hãy cho biết trong hình có mặt nạ của nhũng con thú gì ? ................................................................................................. Hình dáng đặc điểm mặt nạ của mỗi con thú như thế nào ? ................................................................................................. ................................................................................................. Có sự đối xứng trong hình dáng của các mặt nạ không ? ................................................................................................. Màu sắc của các mặt nạ như thế nào ? ................................................................................................. Các mặt nạ được làm bằng chất liệu gì ? ................................................................................................. 2. Cách thực hiện: Một số bài tham khảo:
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP BA (Tuần 3) A. LÝ THUYẾT Câu 1: Quan sát hình chuột máy tính và điền các từ: nút trái, nút phải, bánh lăn vào chổ trống cho thích hợp? ................................................. ................................................ ................................................ . . Câu 2: Quan sát hình, điền các từ sau vào chổ chấm ( ) để được câu đúng: bên phải chuột, bên trái chuột, nút phải chuột, tay phải. - Đặt chuột trên mặt phẳng. - Cầm chuột bằng ..., tay duỗi tự nhiên. - Ngón trỏ đặt vào - Ngón giữa đặt vào . - Ngón cái đặt vào ... - Ngón áp út và ngón út đặt vào .. Câu 3: Đánh dấu X vào ô vuông ở hình có tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính. Câu 4: Quan sát hình, đánh dấu X vào ô vuông dưới hình cầm chuột đúng.
- Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính, giúp em Học tập hiệu quả. Không bị cận thị. Không bị đau tai. Không bị vẹo cột sống. B. THỰC HÀNH. - Tạo một thư mục có tên của mình ngoài màn hình nền. (Cách tạo thư mục – Sách giáo khoa – Trang 28) - Hướng dẫn cách tạo thư mục: Nhấp nút phải vào màn hình nền Chọn New Folder Gõ tên thư mục cần tạo Nhấp phím Enter. (Phần B. Thực hành - Nếu học sinh không có máy tính thì không làm) Tiếng Anh 3: Smart Start 3 Sách bài học: Student’s Book Trang 10: Lesson 3 1. Nội dung 1: Từ vựng Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1. - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm s và x ở cuối từ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh. Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Alfie an phi Alfie name nem tên Nice to meet you. Naix tu mit diu Rất vui khi gặp bạn.
- 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc câu hỏi tên và thay thế được các tên khác nhau. - Nêu được các câu hỏi và trả lời. Hello, my name’s Tom. What’s your name? My name’s Alfie. Nice to meet you. Nice to meet you, too. Tiếng Anh Hello, my name’s Tom. What’s your name? Hướng dẫn đọc Hé lô, mai nemx Tom. Quátx do nem? Nghĩa tiếng Việt Xin chào, mình tên Tom. Bạn tên gì? Tiếng Anh My name’s Alfie. Nice to meet you. Hướng dẫn đọc Mai nemx an phi. Naix tu mit diu. Nghĩa tiếng Việt Mình tên Alfie. Rất vui khi gặp bạn. Tiếng Anh Nice to meet you, too. Hướng dẫn đọc Naix tu mit diu, tu. Nghĩa tiếng Việt Mình cũng rất vui khi gặp bạn. - Thay thế các tên khác để thực hành. Hello, my name’s . What’s your name? My name’s ... Nice to meet you. Nice to meet you, too. 3. Nội dung 3: Luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở (sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: Alfie 1. Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie Alfie . .. - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ name, Nice to meet you. 4. Nội dung 4: Bài tập trang 6 và 7 trong sách bài tập Workbook (Ghi chú: khi đến trường học trở lại giáo viên sửa bài cho cả lớp) Chúc các em vui học!