Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_3_tuan_18_truong_tieu_hoc_long_m.doc
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 3 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 3/ BÀI HỌC TRỰC TIẾP TUẦN 18 TIẾNG VIỆT I. Phần đọc thành tiếng: (4 điểm) Học sinh đọc các bài tập đọc sau : 1/ Giọng quê hương. (sách TV 3 tập 1 trang 26) 2/ Nắng phương Nam. (sách TV 3 tập 1 trang 94) 3/ Người liên lạc nhỏ. (sách TV 3 tập 1 trang 112) 4/ Hũ bạc của người cha. (sách TV 3 tập 1 trang 121) 5/ Nhà rông ở Tây Nguyên ( sách TV 2 trang 127) II. Phần đọc hiểu: Học sinh đọc bài “Hũ bạc của người cha” ( sách TV 3 tập 1 trang 121 ) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ? a. Buồn vì con trai lo ăn chơi. b. Buồn vì con trai lười biếng. c. Buồn vì con trai không kiếm được tiền. d. Buồn vì con trai không nghe lời. Câu 2: Người cha vứt ngay nắm tiền đi đâu? a. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống sông. b. Người cha vứt ngay nắm tiền vào túi. c. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. d. Người cha vứt ngay nắm tiền vào tủ. Câu 3: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai làm gì” a. Bác nông dân cày ruộng. b. Mẹ em là giáo viên. c. Tuấn là học sinh giỏi của lớp. d. Hoa Mai rất đẹp. Câu 4 : Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh a. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. b. Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c. Hoa sấu nở từng chùm, trắng muốt. d. Hoa sấu nở từng chùm, rất đẹp.
- Câu 5 : Cặp từ nào cùng nghĩa? a. ăn – uống. b. kính thầy – mến bạn. c. chăm ngoan – học giỏi. d. siêng năng – chăm chỉ. Câu 6 : Cặp từ nào trái nghĩa? a. sáng – tối. b. se lạnh – lạnh cóng. c. chạng vạng – tối sầm. d. vâng – dạ. Câu 7 : Từ nào dưới đây chỉ tính nết của trẻ? a. Ngoan ngoãn. b. Dạy bảo. c. Đi học. d. Đi chơi. Phần viết : Chính tả: Nghe - viết bài: Nhà rông ở Tây Nguyên ( trang 127) (từ Gian đầu nhà rông .. đến dùng khi cúng tề. Nhờ phụ huynh đọc bài ) Nhà rông ở Tây Nguyên B.Tập làm văn: Đề : Em hãy viết một bức thư ngắn gửi cho bạn, kể những điều em biết về nông thôn. Gợi ý: - Đầu thư :Nơi gửi, ngày .tháng .năm - Lời xưng hô với người nhận thư ( bạn, mình, ) - Nội dung bức thư: Thăm hỏi, kể về nông thôn; lời chúc và lời hẹn. -Cuối thư: lời chào, chữ kí và tên 2
- Bài làm MÔN TOÁN Câu 1 : Ghi kết quả vào tửng giá trị của các biểu thức sau : 8 x 7 = 9 x 9 = 54: 6 = 72 : 8 = 4 x 8 = ........ 3 x 9 = .......... 2 x 6 =........... 36 : 2 =..... Câu 2: Bao gạo 35 kg cân nặng gấp mấy lần bao gạo 5 kg ? a. 4 lần b. 6 lần c. 7 lần d. 10 lần Câu 3 : Số 9 trong số 983 có giá trị là a. 90 b. 900 c. 9 d. 93 Câu 4 : Kết quả của phép cộng 566 + 345 là : a. 801. b. 911 c. 905 d. 851 Câu 5 : Giá trị của biểu thức : 418 + 96 : 6 là : a. 343 b. 434 c. 645 d. 150 Câu 6: Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? a. 1/ 4 b. 1/ 5 c. 1/ 6 d. 1/ 8 Câu 7 : Mỗi giờ có 60 phút. Vậy 1/ 4 giờ có: a. 30 phút b. 40 phút c. 25 phút d. 15 phút Câu 8: Đọc số 372............................................................................................................................. 3
- 839: ........................................................................................................................... 438: ........................................................................................................................... Câu 9: Tìm X: X : 6 = 54 X x 8 = 112 . ...... . .. . Câu 10: Tích là 72 , em tự lập một phép tính nhân trong đó thừa số thứ hai chỉ bằng một phần hai của 36 Trả lời: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 11: Một ao cá hình vuông có cạnh là 49 mét. Tìm chu vi ao cá ? Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 418 + 96 : 6 = .. ; 418 – 96 : 6 = = ................... = ...................... 974 – 52 x 3 = .................. ; ( 320 – 20) x 3 = ................... = ................. = .................. Câu 13: Tìm x: X : 6 = 54 X x 8 = 112 X = . X = X = .. X = .. NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP BA (tuần 18) Ôn tập: Bài thể dục phát triển chung (8 động tác) Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân Ôn: Động tác quay phải, quay trái 4
- BÀI ÔN TIẾNG ANH LỚP 3 I. Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng) 1. “Hello, my _______ Lisa” A. is B. name C. name’s D. these 2. Who is _______? - ________ is my mother A. she - Her B. her - She C. her - Her D. she - She 3. Nice to meet you. - ________________. A. Me too B. Nice to meet you, too 5
- C. Nice to met youu D. A & B 4. Bye. Have _____ nice day! A. the B. a C. an D. two 5. Five + five = __________. A. twelve B. ten C. five D. zero 6. _____________? I am Okay. A. How are you? B. How are you today? C. How do you? D. A & B 7. This is _______ friend. A. my B. me C. you D. I 8. This _______ eraser. A. is an B. not is an C. a D. an II. Write the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu) 1. Th_s 2. th_nks 3. H_w 4. you _ 6
- III. Reorder the letters to make words (Sắp xếp các chữ cái tạo thành từ đúng) 1. infe -- > 2. lepls -- > 3. yhte -- > 4. rfnedi -- > IV. Look, read, and complete (Nhìn, đọc và hoàn thành câu) thank you you Nam: Hello, Sue. Sue: Hi, Nam. How are ? Nam: I’m fine, . . And you? Sue: I’m fine, too. V. Reorder the words (Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng) 1. is / name? / What / your . 2. am / eight. / I . 3. thank you. / fine, / I’m . 4. your / please / book / Close / , / . VI. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề. brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag rabbit dog Màu sắc Đồ dùng học tập Con vật 7
- ÔN TẬP HỌC KỲ I – LỚP 3 Câu 1: Tư thế nào sau đây đúng khi ngồi làm việc với máy tính? A. B. C. D. Câu 2: Đâu là phát biểu sai khi ngồi làm việc với máy tính trong các câu dưới đây? A. Mắt hướng ngang tầm màn hình. B. Mắt cách màn hình không quá 35cm. C. Lưng thẳng, vai thả lỏng. D. Chuột đặt bên tay phải. Câu 3: Máy tính không giúp em làm công việc gì sau đây? A. Giúp em học toán. B. Giúp em học vẽ. C. Tìm hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè. D. Biết được em đang vui hay buồn để chuyện trò với em. Câu 4: Khi ngồi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình là bao nhiêu? A. 50cm đến 80cm. B. 30cm đến 80cm. C. 20cm đến 70cm. D. 50cm đến 70cm. Câu 5: Để gõ được dòng chữ dưới đây, em cần phải sử dụng hàng phím nào? asdf asdf ghjk ghjk 8
- A. Hàng phím trên. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím dưới cùng. D. Hàng phím cơ sở. Câu 6: Phím Z thuộc hàng phím nào sau đây? A. Hàng phím trên. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím dưới cùng. D. Hàng phím cơ sở. Câu 7: Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính, giúp em A. Cận thị B. Vẹo cột sống C. Mệt mỏi D. Học tập có hiệu quả và giữ gìn sức khỏe Câu 8: Thiết bị sau có tên là gì? A. Máy tính để bàn B. Máy tính bỏ túi C. Máy tính xách tay D. Máy tính bảng Câu 9: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền máy tính được gọi là gì? A. Con trỏ chuột B. Trò chơi C. Biểu tượng D. Bộ xử lý Câu 10: Máy tính để bàn gồm có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở đâu? A. Thân máy B. Bàn phím C. Chuột D. Màn hình Câu 12: Nhấn nút trái chuột liên tiếp 2 lần rồi thả ngón tay thao tác gì? A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Kéo thả chuột D. Di chuyển chuột Câu 13: Các thao tác sử dụng chuột gồm: A. Di chuyển chuột, nháy chuột B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột D. Kéo thả chuột, nháy chuột 9
- Câu 14: Biểu tượng của thư mục là biểu tượng nào? Câu 15: Để xóa thư mục, thao tác nào sau đây là đúng? A. Nháy trái chuột lên thư mục muốn xóa, nháy chọn Delete, chọn Yes. B. Nháy trái chuột lên thư mục muốn xóa, nháy chọn Open, chọn Yes. C. Nháy phải chuột lên thư mục muốn xóa, nháy chọn Delete, chọn Yes. D. Nháy phải chuột lên thư mục muốn xóa, nháy chọn Open, chọn Yes. Câu 16: Những bộ phận chính của máy tính? A. Màn hình, thân máy tính, bàn phím, loa. B. Thân máy tính, màn hình, chuột, máy in. C. Màn hình, thân máy tính, bàn phím, chuột. D. Thân máy tính, loa, máy in, màn hình. Câu 17: Chuột máy tính thường có các thành phần nào? A. Nút trái, nút phải và bánh lăn. B. Nút trên, nút phải và bánh lăn. C. Nút trái, nút dưới và bánh lăn. D. Nút dưới, nút phải và bánh xe. Câu 18: Trên khu vực chính của bàn phím có những hàng phím nào? A.Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở B. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới C. Hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím dưới cùng D.Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím dưới cùng Câu 19: Khi đặt tay trên bàn phím để gõ chữ tay luôn đặt ở hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở B. Hàng phím số C. Hàng phím trên D. Hàng phím dưới Câu 20: Phần mềm học vẽ có tên là? A. Word. B. Power Point. 10
- C. Excel. D. Paint. Câu 21: Xác định biểu tượng của phần mềm vẽ Paint? A. B. C. D. Câu 22: Xác định biểu tượng của công cụ vẽ đường cong? A. B. C. D. Câu 23: Xác định biểu tượng của công cụ tô màu? A. B. C. D. Câu 24: Xác định biểu tượng của công cụ vẽ hình chữ nhật? A. B. C. D. Câu 25: Xác định biểu tượng của công cụ vẽ hình bầu dục? A. B. C. D. Câu 26: Muốn lưu bài vẽ, em chọn? A. New B. Open C. Save D. Exit Câu 27: Muốn mở bài vẽ, em chọn? A. New B. Open C. Save D. Exit Câu 28: Sau khi chọn chi tiết tranh vẽ cần xóa em nhấn phím gì? A. Caps Lock. B. Shift. C. Ctrl. D. Delete. Câu 29: Muốn sao chép chi tiết tranh vẽ, sau khi chọn hình cần sao chép em sẽ chọn những nút lệnh nào? A. Copy và Paste B. Color 1 và Color 2 C. Home và View D. Select và Paste Câu 30: Để thay đổi độ dày nét vẽ ta nháy chuột vào công cụ nào trong các công cụ dưới đậy? 11
- A. B. C. D. --HẾT-- 12