Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 11 trang Bách Hào 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_9_truong_tieu_hoc_long_my.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 9)  Bài: BÀ NỘI, BÀ NGOẠI (SGK – trang 66-67-68, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc: (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Bà nội, bà ngoại) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Tìm từ ngữ chỉ tình cảm của bạn nhỏ với bà nội, bà ngoại. b. Chi tiết nào cho thấy hai bà rất yêu bạn nhỏ? c. Bài thơ nói về điều gì? (HS chọn ý đúng nhất) - Tình cảm của bạn nhỏ với vườn cây nhà bà. - Tình cảm của bạn nhỏ với bà nội, bà ngoại. - Tình cảm của bạn nhỏ với dòng sông quê.  Học thuộc lòng 2 khổ thơ em thích.  Hoa yêu thương. - Kể những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc: + Của người thân với em. + Của em với người thân. (Phụ huynh nghe – nhận xét lời nói của các em). 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 17-18) - Viết chữ hoa H. - Viết câu: Học thầy, học bạn. 3. Tìm quả chứa từ ngữ không cùng nhóm trên mỗi cây: (trang 68) (Phụ huynh hỏi - HS trả lời rồi làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 38) 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Sắp xếp lại các từ ngữ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới: 1
  2. (HS làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 39) Mẫu: Mẹ yêu con. → Con yêu mẹ. • Con cháu chăm sóc ông bà. → • Cháu thương yêu ông bà. → b. Đặt 1 - 2 câu nói về tình cảm gia đình. Mẫu: Con cái hiếu thảo với bố mẹ. (HS làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 39) ... .. .................  Vận dụng. Nói và viết tên những người thân trong gia đình em. Mẫu: chú Bình, dì Hoa. (HS làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 39)  Bài: BÀ TÔI (SGK – trang 69-70-71-72-73, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Bà tôi) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Tìm các câu văn nói về mái tóc của bà. b. Chi tiết nào cho thấy bà rất yêu thương bạn nhỏ? (HS chọn ý đúng nhất) nở nụ cười hiền hậu bóng bà cao gầy âu yếm nhìn tôi thật giản dị c. Điều gì đưa bạn nhỏ vào giấc ngủ? d. Em thích việc làm nào của bà với bạn nhỏ? Vì sao? 2. Viết. (PH đọc cho HS viết chính tả hoặc HS tự nhìn sách viết vào vở) a. Nghe - viết: Bà tôi (từ Tối nào đến hết) b. Viết tên người thân theo thứ tự bảng chữ cái. (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 40) Gợi ý: * Nguyễn Thị Minh Anh - mẹ .... * Huỳnh Kim Bích - em trai * Huỳnh Bảo Minh – ba * Huỳnh Thị Hải Yến - em 2
  3. c. Chọn chữ hoặc vần thích hợp điền vào chỗ trống: (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 40) * Chữ l hoặc chữ n : Ngọt ngào ời ru của mẹ Cánh cò cõng ắng lượn bay Mênh mông đồng xanh sắc úa Ơi à giấc ngủ thật say. Theo Phạm Hải Lê * Vần uôn hoặc vần uông và thêm dấu thanh (nếu cần). M .. vì sao còn ngủ Ch . đồng hồ chưa rung Nhưng bà l .. dậy sớm Pha nước trà cho ông. Theo Nguyễn Lãm Thắng 3. Tìm 2 - 3 từ ngữ (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 40) a. Có tiếng chăm. M: chăm sóc b. Có tiếng thương. M: thương yêu 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: (HS làm bài ở vở BT - TV2, tập 1, trang 41) a. Chọn ở mỗi nhóm một từ để xếp thành câu. 1 2 3 ông bà chăm sóc ông bà cha mẹ yêu quý cha mẹ con giúp đỡ con cháu động viên cháu M: Ông bà chăm sóc cháu. b. Đặt 2 - 3 câu nói về tình cảm của các cháu đối với ông bà. M: Cháu yêu thương ông bà. 3
  4. 6. Viết bưu thiếp a. Đọc bưu thiếp ở trang 73 sách TV2 – tập 1 và trả lời câu hỏi: (HS nói với người thân – PH nghe nhận xét câu trả lời của các em) • Bạn Tùng viết bưu thiếp gửi ai? • Bạn Tùng viết bưu thiếp nhân dịp gì? • Bạn Tùng viết những nội dung gì trong bưu thiếp? b. Viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật một người thân. (HS làm bài viết ở vở BT - TV2, tập 1, trang 42) ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 9) Bài: EM GIẢI BÀI TOÁN (trang 71, 72) * Cùng học: HS xem 4 bước giải toán trang 71. Bước 1: Em tìm hiểu bài toán Bước 2: Tìm cách giải Bước 3: Giải: Viết lời giải/ Viết phép tính/ Viết đáp số. Bước 4: Kiểm tra lại. * Luyện tập: (trang 72) 1. Một trang trại có 74 con bò mẹ và 24 con bò con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để tìm số con bò mẹ, số con bò con, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Để tìm tất cả số con bò trang trại đó có ta làm phép tính cộng, tức là lấy số con bò mẹ cộng với số con bò con. Tóm tắt Bài giải Bò mę: .?. con Số con bò mẹ và bà con có tất cả là: Bò con: .?. con ... ? = .?. (con) Tất cả: con? Đáp số: .?. con. 2. Mỗi ngày trang trại vắt được 80 thùng sữa. Người ta bán đi 60 thùng sữa. Hỏi mỗi ngày trang trại còn lại bao nhiêu thùng sữa? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để tìm số thùng sữa vắt được mỗi ngày và số thùng sữa bán đi, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Để tìm số thùng sữa còn lại ta làm phép tính trừ, tức là lấy số thùng sữa vắt được mỗi ngày trừ đi số thùng sữa bán đi. 4
  5. Tóm tắt Bài giải Tất cả: .?. thùng Số thùng sữa còn lại: Bán đi: .?. thùng ... ? = .?. Còn lại: thùng? Đáp số: .?. 3. Đàn gà có 11 con gà mái và 2 con gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống bao nhiêu con? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để tìm số con gà mái và số con gà trống, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Tìm số con gà mái nhiều hơn số gà trống ta làm phép tính trừ, tức là lấy số con gà mái trừ đi số con gà trống. Tóm tắt Bài giải .? . .? . .? . ? = .?. .? . Đáp số: .?. Bài: BÀI TOÁN NHIỀU HƠN (trang 73) * Cùng học: Tóm tắt Bài giải Hà: 4 bút Số bút chì của Tín: Tín nhiều hơn Hà: 1 bút 4 + 1 = 5 (bút) Tín ... bút? Đáp số: 5 bút chì * Ghi nhớ: “Nhiều hơn” là số lượng được tăng thêm so với số lượng lần đầu đã cho. * Luyện tập: (trang 73) 1. Ngăn trên có 9 quyển sách. Ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 3 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để tìm quyển sách có ở ngăn trên và số quyển sách ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên, từ đó hoàn thành tóm tắt. 5
  6. - Để tìm số quyển sách ngăn dưới có ta làm phép tính cộng, tức là ta lấy số quyển sách có ở ngăn trên cộng với số quyển sách ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên. Tóm tắt Bài giải Ngăn trên: .?. quyển sách . Ngăn dưới nhiều hơn: .?. quyển sách . Ngăn dưới có:.... quyển sách? Đáp số: .. 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Hướng dẫn giải: - Xem kĩ tóm tắt để tìm chiều dài của xe ben và tìm số xăng-ti-mét xe cứu hỏa dài hơn xe ben. - Để tìm xe cứu hỏa dài bao nhiêu xăng-ti-mét ta lấy chiều dài của xe ben cộng với số xăng-ti-mét xe cứu hỏa dài hơn xe ben. Tóm tắt Bài giải Xe ben dài: 8 cm . Xe cứu hỏa dài hơn xe ben: 5 cm . Xe cứu hỏa dài: ... cm? Đáp số: .. Bài: BÀI TOÁN ÍT HƠN (trang 74) * Cùng học: Tóm tắt Bài giải Sơn: 7 viên bi Số viên bi của Thủy: Thủy ít hơn Sơn: 2 viên bi 7 - 2 = 5 Thủy: ... viên bi? Đáp số: 5 viên bi 6
  7. * Ghi nhớ: “ Ít hơn ” là số lượng giảm hơn so với số lượng lần đầu đã cho. * Luyện tập: (trang 74) 1. Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để xác định số học sinh của lớp 2A và số học sinh lớp 2B ít hơn lớp 2A, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Để tìm số học sinh của lớp 2B ta làm phép tính trừ, tức lấy số học sinh của lớp 2A trừ đi số học sinh lớp 2B ít hơn lớp 2A. Tóm tắt Bài giải Lớp 2A: .?. học sinh . Lớp 2B ít hơn 2A: .?. học sinh . Lớp 2B: ... học sinh? Đáp số: . 2. Cây đèn màu vàng cao 16 dm. Cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng 12 dm. Hỏi cây đèn màu hồng cao bao nhiêu dm? Hướng dẫn giải: - Đọc kĩ đề bài để xác định cây đèn màu vàng cao bao nhiêu đề-xi-mét và số đề- xi-mét cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng. - Để tìm số đề-xi-mét của cây đèn màu hồng ta lấy số đề-xi-mét của cây đèn màu vàng trừ đi số đề-xi-mét cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng. Tóm tắt Bài giải Đèn vàng cao: .?. dm .. Đèn hồng thấp hơn đèn vàng: .?. dm .. Đèn hồng cao: .... dm? Đáp số: 4 dm MÔN ÂM NHẠC_LỚP HAI (Tuần 09) 1. Em xem tranh phần khám phá trang số 18 trong sgk âm nhạc lớp 2 chủ đề 3 (chân trời sáng tạo) em nêu lên những đường nét chuyển động của các con vật có trong bức tranh: + Chú ếch và bạn châu chấu có động tác nhảy như thế nào? + Bạn cá có động tác bơi như thế nào? 7
  8. + Bạn chuồn chuồn và bạn Ong bay như thế nào? 2. Em cho biết vậy chú ếch, bạn cá, bạn chuồn chuồn, tạo ra âm thanh như thế nào theo các đường nét chuyển động( giống nhau hay khác nhau giữa các đường nét)? 3. Em quan sát ngoài hình ảnh các con vật trong bức tranh còn có những hình ảnh nào khác không? .... --HẾT— Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 24: unit 3 - Lesson 2( tuần 9) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Nut Nất Hạt 2 octopus Óc tô bợts Bạch tuộc 3 Nose Nô s mũi 4 Orange Ó rin ch Quả cam 5 Nine Nai 9 6 Pen Pen Bút mực 7 Penguin Pen quin Chim cánh cụt 8 Queen Quin Nũ hoàng 9 Pink Pink Màu hồng 10 question Quét s chân Câu hỏi 1. Nội dung 2: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 2. Nội dung 3: bài tập trang 22 và 23 trong sách bài tập có hình quả bóng ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học! Bài : cặp sách xinh xắn Em hãy trang trí thêm cặp sách và vẽ màu vào hình có sẵn dưới đây 8
  9. NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 2 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG Bài 1: Động tác vươn thở và tay Học sinh xem tranh và lời dẫn tập ở nhà 1. Động tác vươn thở: 9
  10. - TTCB: Đứng nghiêm. - Nhịp 1: Hai tay đưa lên cao thẳng song song, long bàn tay hướng vào nhau, mắt nhìn theo tay, hít vào bằng mũi. -Nhịp 2: Từ từ hạ 2 tay xuống bắt chéo trước bụng, cúi mặt, thở ra bằng mũi. -Nhịp 3: Đưa 2 tay dang ngang bàn tay ngửa, mắt nhìn trước, hít vào. -Nhịp 4: Về tư thế nghiêm, thở ra. -Nhịp 5,6,7,8 thực hiện như nhịp 1,2,3,4 nhưng bước chân phải sang ngang. 2. Động tác tay: 10
  11. - TTCB: Đứng nghiêm. - Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai,hai tay đưa sang ngang, bàn tay ngửa. -Nhịp 2: Từ từ vỗ 2 tay lên cao, mắt nhìn theo tay. -Nhịp 3: Đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp, mắt nhìn trước. -Nhịp 4: Về TTCB -Nhịp 5,6,7,8 thực hiện như nhịp 1,2,3,4 nhưng bước chân phải sang ngang. 11