Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 7 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 7 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_7_truong_tieu_hoc_long_my.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 7 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 07)  Bài: MẸ (SGK – trang 50-51-52, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Mẹ) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Câu thơ nào cho biết thời tiết mùa hè rất oi bức? b. Tìm từ ngữ chỉ việc làm của mẹ để con ngủ ngon. c. Hai dòng thơ sau cho em biết điều gì? Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. d. Trong câu thơ cuối bài thơ, người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? * HS học thuộc lòng 4 dòng thơ cuối. 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 13-14) - Viết chữ hoa E, Ê - Viết câu: Em là con ngoan. 3. Tìm từ ngữ chỉ người trong khổ thơ dưới đây: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) Đi về con chào mẹ Ra vườn cháu chào bà Ông làm việc trên nhà Cháu lên: Chào ông ạ! Phạm Cúc 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Câu nào dưới đây dùng để kể về việc làm của mẹ? • Mẹ em là cô giáo à? • Mẹ đã về nhà chưa? • Mẹ em đang nấu cơm. b. Cuối những dòng nào dưới đây có thể dùng dấu chấm? • Em đi học về • Ông đang làm việc ở đâu • Bà tưới cây trong vườn 1
  2.  Bài: CON LỢN ĐẤT (SGK – trang 53-54-55-56-57, TV lớp 2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Con lợn đất) * Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Chọn chiếc lá có từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp với từng bộ phận của con lợn đất. b. Mẹ mua con lợn đất cho bạn nhỏ để làm gì? c. Bạn nhỏ mong muốn điều gì khi nuôi lợn đất? d. Em có thích nuôi lợn đất không? Vì sao? 2. Chính tả: (HS tự nhìn sách viết vào vở chính tả) a. Nhìn – viết bài: Mẹ (6 dòng thơ cuối) b. Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc chữ k: - Trong bài chính tả: . - Ngoài bài chính tả: . c. Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi chỗ trống: * Vần iu hoặc vần ưu: quả l..... tr . cành r . rít * Chữ d hoặc chữ v: chỉ ẫn ẫy tay ỗ dành 3. Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình (theo mẫu). M: ông bà, anh em,... 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Chọn từ ngữ: ba mẹ, ông bà, chị em phù hợp với mỗi chỗ trống: Hằng ngày, đi làm, còn tôi đi học. Cuối tuần, ba mẹ đưa chúng tôi đến thăm . Cả nhà quây quần vui vẻ. b. Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Ông tôi năm nay đã ngoài sáu mươi tuổi ông thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện rất thú vị chúng tôi rất yêu quý ông. 6. Luyện tập đặt tên cho bức tranh. (HS nói với người thân) a. Nói về bức tranh hoặc ảnh chụp gia đình em theo gợi ý: • Bức ảnh được chụp ở đâu? • Trong bức ảnh có những ai? • Nét mặt của mọi người như thế nào? • Em muốn đặt tên bức tranh hoặc bức ảnh là gì? Vì sao? b. Viết tên bức ảnh hoặc bức tranh mà em vừa đặt: 2
  3. ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 07) Bài: BẢNG CỘNG (Trang 47, 48, 49) Luyện tập: 1. Tính nhẩm (trang 47) Hướng dẫn: Các em học sinh áp dụng bảng cộng có nhớ các số trong phạm vi 20 để thực hiện phép tính nhẩm. 8 + 3 9 + 5 4 + 9 4 + 7 6 + 7 5 + 8 2. Tính (trang 47) Hướng dẫn: a) Các em học sinh đếm số chú chim có ở mỗi tổ và điền vào ô trống sau đó thực hiện phép cộng. b) Các em thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. a) Có tất cả bao nhiêu con chim non? + + = b) Tính: 3 + 7 + 6 6 + 5 + 4 7 + 4 + 5 2 + 6 + 9 4. Số? (trang 47) 7 + ... = 11 ... + 3 = 12 6 + ... = 13 ... + 8 = 16 5. (trang 48) > = < Hướng dẫn: Các em học sinh tính kết quả của các phép cộng và so sánh; sau đó điền dấu thích hợp vào ô trống. 7 + 9 ... 17 3 + 8 ... 10 5 + 7 ... 12 10. Có 4 bạn kiến chơi ngoài sân và 7 bạn kiến chơi trong nhà. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn kiến? (trang 49) Trả lời: Có tất cả ... bạn kiến. Bài: ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG CONG (Trang 50, 51) 2. Đọc tên các đoạn thẳng, đường thẳng. (trang 51) Hướng dẫn: + Đoạn thẳng thì bị giới hạn ở hai đầu và đo được độ dài. + Đường thẳng thì không bị giới hạn ở hai phía, không có độ dài đường thẳng. 3
  4. HS nhìn hình vẽ đoạn thẳng, đường thẳng ở trang 51 đọc tên các đoạn thẳng, đường thẳng cho PH nghe. Bài: ĐƯỜNG GẤP KHÚC (Trang 52, 53) 1. Nói theo mẫu. (trang 53) Hướng dẫn: Các em dựa vào mẫu để gọi tên các đường gấp khúc và chỉ ra các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc ấy. HS nhìn hình vẽ đường gấp khúc ở trang 53 đọc tên các đường gấp khúc cho PH nghe. 2. Đo rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc. (trang 53) Hướng dẫn: + Các em học sinh đo độ dài của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc đó. + Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đó. Đường gấp khúc ABC dài ... cm. Đường gấp khúc HIKL dài ... cm. Bài: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG( Trang 54, 55) 1. Đúng ( đ ) hay sai ( s ) ? Hướng dẫn: + Các em kiểm tra ba điểm được nêu ở mỗi câu: Nếu ba điểm đó thẳng hàng, điền “đ” và ô trống. Nếu ba điểm đó không thẳng hàng, điền “s” vào ô trống. + Cách kiểm tra ba điểm thẳng hàng bằng thước kẻ: Đặt thước sao cho mép thước đi qua 2 điểm, nếu mép thước đi qua điểm thứ 3 thì 3 điểm đó thẳng hàng. a) Ba điểm A, E, D thẳng hàng. .. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. .. c) Ba điểm A, I, C thẳng hàng. .. d) Ba điểm D, I, B thẳng hàng. .. 4
  5. MÔN ÂM NHẠC_LỚP HAI (Tuần 07) 1. Em xem phần đọc nhạc trang số 15 trong sgk âm nhạc lớp 2( chân trời sáng tạo) và cho biết mẫu 5 âm theo kí hiệu nốt nhạc bàn tay gồm có những nốt nhạc gì? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... 2. Em quan sát phần đọc mẫu tiết tấu SGK trang số 15 trong sgk âm nhạc lớp 2, em hãy vừa đọc vừa vỗ tay theo tiết tấu? 3. Em xem phần thực hành đọc nhạc theo mẫu SGK trang số 15 trong sgk âm nhạc lớp 2, em hãy ghi và đọc tên nốt nhạc theo kí hiệu bàn tay? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... --HẾ-- Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 18: unit 2 - Lesson 2( tuần 7) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 pen Pen Bút mực 2 penguin Pén quin Chim cánh cụt 3 queen quin Nữ hoàng 4 question K Quét s chân Câu hỏi 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng và thay thế được các câu khác nhau I have a pen This is a queen 5
  6. Tiếng Anh I have a pen Hướng dẫn đọc Ai hev ờ pen Nghĩa tiếng Việt Mình có một bút mực This is a queen Hướng dẫn đọc Đit s is ờ quin Nghĩa tiếng Việt Đây là một nữ hoàng - Thay thế các từ khác nhau để giới thiệu. I have a .................. This is a ................... 1. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 2. Nội dung 4: bài tập trang 16 và 17 trong sách bài tập có hình quả bóng ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học! MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 TUẦN 6,7 Bài : Phương tiện giao thông (TT) Nhận biết các phương tiện giao thông: em hãy tô màu các phương tiện giao thông 6
  7. Em hãy vẽ màu vào hình vẽ 7