Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_20_truong_tieu_hoc_long_m.docx
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 20) Bài: CON ĐƯỜNG LÀNG (SGK – trang 18 đến 20, TV2, tập 2) 1. Đọc: (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Con đường làng) Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Vào mỗi buổi trong ngày, con đường làng có gì đẹp? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn thơ thứ 2 và 3. b. Em thích con đường làng trong bài thơ vào buổi nào nhất? Vì sao? * Hướng dẫn: Em trả lời theo ý thích của bản thân. c. Trong khổ thơ thứ ba, tiếng cuối các dòng thơ nào có vần giống nhau? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ khổ thơ thứ 3. d. Câu thơ nào thể hiện tình cảm của tác giả với con đường làng? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ khổ thơ cuối cùng. * Nội dung: Vào mỗi buổi trong ngày, con đường đều mang một vẻ đẹp riêng. Ai đi xa cũng nhớ về con đường mình luôn gắn bó. 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 2, trang 5 - 6) - Viết câu: Rừng vàng biển bạc. 3. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Tìm và gạch dưới từ ngữ chỉ cây cối trong đoạn thơ sau: Cái na đã tỉnh giấc rồi Đàn chuối đứng vỗ tay cười, vui sao! Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương. Trần Đăng Khoa b. Tìm thêm 3 – 5 từ ngữ chỉ cây cối. ................................................................................................................................... 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: Bé theo ông đi chợ hoa. Bé thấy muôn loài hoa đua nhau khoe sắc. Hoa đào, hoa mai, hoa cẩm chướng, hoa thuỷ tiên nở rộ khắp nơi. La Khê a. Đoạn văn có mấy câu?...........................................................................................
- b. Câu nào có dấu phẩy?............................................................................................ c. Trong mỗi câu dưới đây có thể đặt dấu phẩy vào những vị trí nào? • Xoài thanh ca xoài tượng xoài cát đều ngon. • Vườn nhà ngoại trồng cây thuốc cây cảnh cây ăn trái. * Hướng dẫn: a. Kết thúc mỗi một câu có dấu chấm ở cuối câu. b. Em quan sát kĩ từng câu. c. - Dấu phẩy dùng để ngăn cách tên các loại xoài. - Dấu phẩy dùng để ngăn cách tên các loại cây trong vườn. Bài: BÊN CỬA SỔ (SGK – từ trang 21 đến 25, TV2, tập 2) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Bên cửa sổ.) Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Tiếng hót của chim vàng anh được tả bằng từ ngữ nào? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn thứ hai. b. Về đêm, trăng được so sánh với gì? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn thứ 3. c. Những câu văn nào thể hiện tình cảm của Hà với khung cửa sổ? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn văn cuối cùng. d. Vì sao Hà thích ngồi bên cửa sổ nhà mình? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ lại bài xem Hà thường thấy gì, làm gì bên khung cửa sổ. Nội dung: Bên cửa sổ nhà mình, Hà thấy được nhiều âm thanh và cảnh đẹp. Đây cũng là nơi Hà thường nhổ tóc sâu cho bà, nơi bà thường đọc truyện cho Hà nghe. 2. Viết: a. Nghe – viết: Bên cửa sổ (từ đầu .đến Hà). HS viết vào vở chính tả. b. Viết tên 2 – 3 đường phố hoặc làng xã mà em biết. ................................................................................................................................... 2
- Phương pháp giải: Em chú ý viết hoa tên đường phố hoặc làng xã. c. Tìm 2 – 3 từ ngữ chứa tiếng: • Bắt đầu bằng chữ ch hoặc chữ tr, có nghĩa: - Chỉ người trong gia đình, dòng họ. M: chị ......................................................... - Chỉ cây cối. M: tre ............................................................................................ • Có vần ong hoặc vần ông, có nghĩa: - Chỉ đồ vật. M: cái vòng ................................................................................... - Chỉ con vật. M: con công................................................................................... 3. Ghép các tiếng sau thành từ ngữ chỉ tình cảm với nơi thân quen. ................................................................................................................................... 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Chọn dấu câu phù hợp với mỗi . Viết hoa chữ cái đầu câu. Cò vạc diệc xám rủ nhau về đây làm tổ chúng gọi nhau trêu ghẹo nhau váng cả một vùng sông nước Theo Thảo Nguyên b. Dùng từ ngữ khi nào, lúc nào, bao giờ đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: • Buổi sáng, ông em thường ra sân tập thể dục. ................................................................................................................................... • Mẹ gọi Nam dậy lúc 6 giờ. ................................................................................................................................... • Tuần sau, lớp em thi văn nghệ. ................................................................................................................................... M: - Sáng sớm, đường phố bắt đầu nhộn nhịp. Khi nào đường phố bắt đầu nhộn nhịp? Đường phố bắt đầu nhộn nhịp khi nào? * Hướng dẫn: a. - Ba dấu vuông đầu tiên cần điền dấu để ngăn cách tên các con cò, vạc, diệc. 3
- - Ô vuông thứ tư cần điền dấu để kết thúc câu. - Ô vuông thứ năm cần điền dấu để ngăn cách các hành động gọi nhau và trêu ghẹo. - Ô vuông thứ sáu cần điền dấu để kết thúc câu. b. Em làm theo mẫu. 6. Luyện tập thuật việc được chứng kiến. a. Nói 4 – 5 câu về một việc làm hằng ngày của thầy cô theo gợi ý: • Giới thiệu việc làm của thầy cô. • Các bước thầy cô thực hiện công việc: Đầu tiên, Tiếp theo, . Sau đó, Cuối cùng, b. Viết 4 - 5 câu về nội dung em vừa nói. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... NỘI DUNG MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 20) Bài: BẢNG NHÂN 2 (trang 14, 15) * Kiến thức trọng tâm: Hs đọc thuộc bảng nhân 2 trang 14. * Thực hành: 1. Số ? Phương pháp giải: Đếm thêm 2 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào ô trống. * Luyện tập: 1. Số ? 4
- * Hướng dẫn: Đếm thêm 2 đơn vị (với các dãy số ở bên trái) hoặc đếm bớt 2 đơn vị (với các dãy số ở bên phải) rồi điền các số còn thiếu vào ô trống. 2. Tính nhẩm: 3. Số ? * Vui học (trang 15 SGK Toán 2 tập 1) Quan sát bức tranh sau. 10 con vịt có .?. cái cánh. * Hướng dẫn: Để tìm số cái cánh của 10 con vịt ta lấy số cái cánh của 1 con vịt nhân với 10, hay ta thực hiện phép tính 2 × 10. BÀI: BẢNG NHÂN 5 ( trang16, 17 ) * Kiến thức trọng tâm: Hs đọc thuộc bảng nhân 5 trang 16. * Luyện tập: 1. Tính nhẩm. * Hướng dẫn: Tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng nhân 5 đã học. 2. Số ? 5
- * Hướng dẫn: Dựa vào bảng nhân 5 đã học để điền các số còn thiếu vào chỗ trống. 3. Mỗi chậu cây có 5 bông hoa. Hỏi 4 chậu cây như thế có bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải 1 chậu hoa: .bông hoa Số bông hoa 4 chậu cây có là: 4 chậu hoa: .bông hoa 5 x 4 = . (bông hoa) Đáp số: ..bông hoa * Hướng dẫn: - Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (mỗi chậu cây có 5 bông hoa) và hỏi gì (4 chậu cây có bao nhiêu bông hoa) rồi hoàn thành tóm tắt bài toán. - Để tìm số bông hoa có trong 4 chậu cây ta lấy số bông hoa có trong 1 chậu cây nhân với * Vui học Quan sát hình ảnh sau. Có .?. cái bút chì. * Hướng dẫn: Có nhiều cách để làm bài (chẳng hạn đếm, cộng, nhân) để tìm số bút chì có tất cả, học sinh có thể tùy chọn cách làm phù hợp. BÀI: PHÉP CHIA (trang 18 đến 21) 1. Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh? * Hướng dẫn: Dùng đồ dùng học tập là 10 khối lập phương để chia cho 5 bạn theo phương pháp “chia thành các phần bằng nhau”. 6
- 2. Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Hỏi có mấy bạn được chia bánh? * Hướng dẫn: Dùng đồ dùng học tập là 10 khối lập phương để chia cho các bạn, mỗi bạn 2 cái theo phương pháp “chia theo nhóm”. LUYỆN TẬP 1. Viết phép nhân, dựa vào phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu). * Hướng dẫn: a) Quan sát tranh ta thấy có 3 hàng xe, mỗi hàng có 7 xe. Ta tìm được phép tính tìm số xe có tất cả là 7 × 3 = 21. Từ phép nhân đó, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số. b) Quan sát tranh ta thấy có 4 hàng, mỗi hàng có 5 máy bay. Ta tìm được phép tính tìm số máy bay có tất cả là 5 × 4 = 20. Từ phép nhân đó, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số. 2. Viết phép chia (theo mẫu). 7
- * Hướng dẫn: Dựa vào phép nhân đã cho, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số. 3. Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân (theo mẫu). * Hướng dẫn: Quan sát mẫu ta thấy để biết 20 chia 5 bằng mấy, ta nhẩm xem 5 nhân mấy bằng 20 (5 × 4 = 20), vậy 20 chia 5 bằng 4. Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại. * Vui học Em chỉ đường cho bạn Rùa về đích: đi theo phép tính đúng. * Hướng dẫn: Ôn lại các phép tính trong bảng nhân 2, bảng nhân 5 và các phép chia tương ứng với các phép chia trên, từ đó nhận biết được các phép tính đúng và các phép tính sai rồi tìm đường đi đúng cho bạn Rùa. 4. a) Mỗi đội bóng có 5 cầu thủ. Hỏi 6 đội bóng có bao nhiêu cầu thủ? 8
- Tóm tắt Bài giải 1 đội bóng: .cầu thủ . 6 đội bóng: .cầu thủ ? . . b) Xếp đều 30 quả cam vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? Bài giải Số quả cam mỗi đĩa có là: 30 : 5 = .(quả cam) Đáp số: quả cam HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 2 (Tuần 20) Bài: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (trang 70, 71, 72) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 70, 71, 72) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 - trang 51, 52 (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN ĐẠO ĐỨC 2 (Tuần 20) Bài: NHỮNG SẮC MÀU CẢM XÚC (trang 38 đến 41) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 38 đến 41) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Các em đọc nội dung “Em cần biết” ở cuối bài học để ghi nhớ. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Đạo đức 2 - trang 24 đến 26 (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! 9
- MÔN ÂM NHẠC_LỚP HAI (Tuần 20) 1. Em quan sát phần nhạc cụ trang số 35 SGK âm nhạc chân trời sang tạo lớp 2. Em cho biết dấu chốm tròn đầu tiên vẽ hình nhạc cụ gì? 2. Em hãy đọc tiết tấu và gõ tiết tấu ở dấu chấm tròn thứ hai trang số 35 SGK âm nhạc chân trời sang tạo lớp 2. 3. Em đọc tiết tấu và luyện tập mẫu đệm bằng bộ gõ cơ thể như hình ở chấm tròn thứ ba trang số 35 SGK âm nhạc chân trời sang tạo lớp 2. MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM_LỚP HAI TUẦN 20 CHỦ ĐỀ 5: CHÀO NĂM MỚI 1. Hoạt động 7 trong SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 52, Em quan sát tranh cho biết các bạn trong tranh đang làm gì? .... NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 2 (tuần 20) Học chủ đề: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản (bài 4 SGK Xem hướng dẫn Sách giáo khoa từ trang 45 đến 48) 1. Chạy trên đường ngoằn ngoèo: 2. Chạy đổi hướng trái: 10
- 3. Chạy đổi hướng phải trái: 4. Chạy luồn vật chuẩn: 5. Chạy vòng vật chuẩn: MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 TUẦN 19,20 Bài: RỪNG CÂY RẬM RẠP (TT) 1.Khám phá: các em quan sát sách giáo khoa trang 42 2. cách tạo bức tranh rừng cây: các em quan sát sách giáo khoa trang 43 Thực hành: em hãy vẽ màu vào hình vẽ sau 11
- Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 40: Unit 6-lesson 1 (tuần 20) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Zoo Zu Sở thú 2 Beach Bít ch Bờ biển 3 Park Pát k Công viên 4 playground P lấy rao Sân chơi 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng và thay thế được các câu khác nhau I want to go to the zoo Tiếng Anh I want to go to the zoo Hướng dẫn đọc Ai quon tu gô tu đờ zu Nghĩa tiếng Việt Mình muốn đi sở thú --HẾT-- 12