Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ

doc 11 trang Bách Hào 07/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_18_truong_tieu_hoc_long_m.doc

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP HỌC KÌ I NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI *Ôn tập về từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm Ghi nhớ Ví dụ Từ chỉ sự vật : Người : ông bà, anh, em, học sinh, bác sĩ, là những từ chỉ người, con vật, cây Con vật: chim, gà, bò, hổ, cối, đồ vật Cây cối: dừa, bưởi, hoa hồng, hoa lan Đồ vật: cặp, tủ, chăn, đồng hồ, Từ chỉ hoạt động: Của người: học, đi, chạy, giảng, múa, hát, là những từ chỉ hành động của người, vẽ, con vật Của con vật: bay, gầm, kêu, gáy, vồ Từ chỉ trạng thái: Thái độ: giận, bình tĩnh, niềm nở, là những từ chỉ thái độ, tình cảm, tâm Tình cảm: yêu, ghét, quý, mến, thương, trạng của con người hoặc tình trạng Tâm trạng: lo lắng, sợ hãi, vui sướng, của sự vật. Trạng thái của sự vật: ngủ, thức, tỏa, mọc, lặn Từ chỉ đặc điểm, tính chất: Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, đen láy, trắng là những từ chỉ màu sắc, kích thước, tinh, xanh biếc, đỏ rực, vàng tươi, hình dáng, tính tình, phẩm chất, Kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, của người và sự vật. nhỏ, bé, khổng lồ, tí hon, mỏng, dày, Hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, gầy, béo, mập mạp, Tính tình: hiền lành, dịu dàng, điềm đạm, nóng tính, Phẩm chất: giỏi, thông minh, tốt, xấu, ngoan, hư, chăm chỉ, cần cù, thật thà, khiêm tốn, Một số từ chỉ tính chất khác: xa, gần, nhanh, chậm, ồn ào, thơm, thối, chua, cay, ngọt, mặn, nặng, nhẹ, vắng vẻ, đông đúc, *Ôn tập về câu:
  2. Ai là gì? (cái gì, con gì, cây gì) (có chứa từ ngữ chỉ sự vật) Ai là gì? Mẹ em là công nhân. Chiếc bút mực là người bạn thân thiết của em. Cá heo là một loài vật thông minh. Hoa hồng là vua của các loài hoa. Ai làm gì? Ai làm gì? (con gì) (có chứa từ ngữ chỉ hoạt động) Mẹ em đang nấu cơm. Con mèo bắt chuột. Ai thế nào? (cái gì, con gì, cây gì) (có chứa từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất, trạng thái) Mẹ em rất dịu dàng. Ai thế nào? Cái ghế này rất cao. Con chó nhà em rất khôn. Những cây cau xanh tốt. Bầu trời xanh ngắt. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. *Ôn tập về dấu câu Dấu chấm . Đặt cuối câu kể. Sau dấu chấm phải viết hoa. Dấu phẩy , Ngăn cách các từ ngữ trong câu, sau dấu phẩy không viết hoa. Dấu chấm hỏi ? Đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi phải viết hoa. Đặt cuối câu bày tỏ sự ngạc nhiên, xúc động. Sau dấu chấm than Dấu chấm than ! phải viết hoa. *VIẾT CHÍNH TẢ - Nghe viết 1 đoạn văn hoặc thơ, yêu cầu trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 2
  3. *TẬP LÀM VĂN - Biết viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo yêu cầu (có gợi ý). * LUYỆN TẬP: 1. Đọc thành tiếng: HS tự luyện đọc các bài Tập đọc sau và trả lời các câu hỏi ở cuối bài đọc đó – Phụ huynh theo dõi các em đọc bài và nhận xét bài đọc của các em. - Cô chủ nhà tí hon. (Sách TV2, tập 1, trang 58) - Bà tôi. (Sách TV2, tập 1, trang 69) - Cô chủ không biết quý tình bạn (Sách TV2, tập 1, trang 82) - Bàn tay dịu dàng (Sách TV2, tập 1, trang 98) - Chuyện của thước kẻ (Sách TV2, tập 1, trang 114) - Mẹ của Oanh (Sách TV2, tập 1, trang 130) - Cô giáo lớp em (Sách TV2, tập 1, trang 138) 2. Luyện từ và câu: Câu 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: đỏ thắm, bé nhỏ, chạy theo, cõng, đẹp, đi qua, cao, gật đầu. a. Từ ngữ chỉ hoạt động: ......................................................................................... b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:........................................................................................... Câu 2: Từ nào chỉ hoạt động? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Ngôi nhà B. Đọc bài C. Hoa hồng Câu 3: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai là gì? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Mai là bạn thân của em. B. Em lau bảng. C. Bức tranh này rất đẹp. Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai làm gì? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Em là người gọn gàng, sạch sẽ. B. Em đang luyện viết chữ. C. Em rất chăm học. 3
  4. Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Hoa là em gái của em. B. Mẹ đang nấu cơm. C. Mẹ em rất hiền. Câu 6: Em hãy đặt một câu theo mẫu câu: Ai là gì? ................................................................................................................................. Câu 7: Em hãy đặt một câu theo mẫu câu: Ai làm gì? ................................................................................................................................. Câu 8: Em hãy đặt một câu theo mẫu câu: Ai thế nào? ................................................................................................................................. Câu 9: Câu nào là câu nêu đặc điểm? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Mái tóc của mẹ mượt mà. B. Ba em là công nhân. C. Em đang viết bài. Câu 10: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Ở đâu? ” trong câu sau. - Trên cành cây, nắng đang len lỏi đùa nghịch với tán lá. - Chúng tôi đá bóng trên bãi đất trống. Câu 11: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì? ” trong câu sau. - Người ta trồng cây cam để ăn quả. Câu 12: Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong câu sau: a) Bầu trời xám xịt. b) Con chó rất khôn. Câu 13: Đặt 1 câu giới thiệu về môn học em yêu thích. ................................................................................................................................. Câu 14: Hãy viết những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết: Câu 15: Đặt một câu có sử dụng dấu chấm hỏi (?): 3. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) a) Tả một đồ dùng học tập. 4
  5. Gợi ý: - Đồ dùng học tập đó có tên là gì? - Đồ dùng đó có hình dáng như thế nào? - Đồ dùng đó được làm bằng chất liệu gì? Màu sắc như thế nào? - Em có tình cảm gì với đồ dùng học tập đó? b) Tả một đồ chơi em thích. Gợi ý: - Em thích đồ chơi gì? - Đồ chơi đó có hình dáng như thế nào? - Đồ chơi đó được làm bằng chất liệu gì? Màu sắc như thế nào? - Đồ chơi đó có công dụng gì? - Em có tình cảm gì với đồ dùng học tập đó? NỘI DUNG ÔN TẬP HKI_ TOÁN – LỚP 2 Kiến thức trọng tâm: - Nhận biết số hạng, tổng (phép cộng), số bị trừ, số trừ, hiệu (phép trừ). - Bảng cộng, bảng trừ. - Thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Thực hiện giải toán có lời văn. (bài Em giải bài toán, bài toán nhiều hơn, bài toán ít hơn) - Tia số, số liền trước, số liền sau. - Nhận biết 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. 5
  6. - Xác định giờ, ngày, tháng. - Đổi đơn vị đo cm, dm. Câu 1: Số ? a) Số hạng 9 18 34 16 Số hạng 4 8 25 76 Tổng b) Số bị trừ 18 14 40 86 Số trừ 9 8 13 27 Hiệu Câu 2: a) Số 82 gồm .chục và đơn vị. b) Số 34 gồm chục và đơn vị. Câu 3: Sắp xếp các số sau: 77, 13, 45, 89. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Câu 4: Số ? 30 .... 32 .... 34 35 .... 37 38 .... 40 Câu 5: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: . Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng Cho dãy số: 2 ; 12 ; 22 ; ... ; ... ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 23 ; 24 B. 42 ; 52 C. 32 ; 42 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 90 cm = ..... dm b) 7 dm = ..... cm Câu 8: Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 12 80 12 + 5 5 + 12 24 34 20 18 6
  7. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 9: Tính. a) 75 cm + 20 cm – 25 cm = ......... b) 67dm + 13dm – 30 dm= .. Câu 10: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Câu 11: Đặt tính rồi tính 52 + 29 29 + 25 89 – 34 90 – 36 . . . . . . . . . Câu 12: Quan sát các tia số sau. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3 ; 5 ; 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49 ; 43 ; 40. Câu 13: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Điền số thích hợp vào ô trống. 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều 7
  8. C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 14: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 35 và 55 là: A. 59 B. 90 C. 11 D.100. Câu 15: Nối phép tính với kết quả đúng. Câu 16: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 6 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Câu 17: Lớp 2A trồng được 40 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 6 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa ? Bài giải Câu 18: Người ta dùng hai cái xô để đựng nước (như hình vẽ). Xô nhỏ đựng được 9 l nước, xô lớn đựng được 25 l nước. Hỏi xô lớn đựng được nhiều hơn xô nhỏ bao nhiêu lít nước? Bài giải 8
  9. .... Câu 19: Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 20: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Tháng Tư có ngày b) 2 giờ chiều là ...... giờ c) 4 giờ chiều là . giờ b) Tháng 12 có ...... ngày Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Ôn tập (tuần 18) STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Rabbit Rá bịt Con thỏ 2 Robot Rố bọt Người máy 3 Sea Si Biển 4 sun sân Mặt trời I have a rabbit This is the sea STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Bird Bơ Con chim 2 Circle Sớ khô Hình tròn 3 triangle Trán gô Hình tam giác 4 Smake S néc k Con rắn 5 Dog Đót Con chó 6 Pig Pic Con lợn 7 Goat Gâu t Con dê 8 Duck Đất k Con vịt 9
  10. 9 Monkey Mấn khi Con khỉ 10 Bear Be ơ Con gấu How many balls are there? Twelve balls STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Soccer Sót khơ Bóng đá 2 Tag Tác Đuổi bắt 3 Hopscotch Hóp s cót Nhảy lò cò 4 Hide and seek Hai èn síc Trốn tìm 5 Let’s Let s Chúng ta hãy 6 Play P lây Chơi 7 ok âu khê Đồng ý Soccer Let’s play Tag Hopscotch Hide and seek STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Tiger Thái gơ Con hổ 2 Top Top Đỉnh 3 umbrella ầm bré lơ Chiếc ô 4 uncle ấn khô Chú, cậu I can see a tiger This is my umbrella STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Ride my bike Rai mai bai k Chạy xe đạp 2 Read books Rít but k Đọc sách 10
  11. 3 Listen to music Lit sân tu míu zịc Nghe nhạc 4 Eat snacks It s nac Ăn bánh 5 Happy new year Háp pi niu dia Chúc mừng năm mới 6 Merry Christmas Mé ri rít s mệt s Chúc mừng giáng sinh NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 2 (tuần 18) Ôn tập: Bài thể dục phát triển chung (8 động tác) Học sinh xem tranh Sách giáo khoa GDTC lớp 2 từ trang 21 đến trang 31 Học chủ đề: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản (bài 4 SGK) 1. Động tác vươn thở. 2. Động tác tay. 3. Động tác chân. 4. Động tác lườn. 5. Động tác bụng. 6. Động tác toàn thân. 7. Động tác nhảy. 8. Động tác điều hòa. --HÊT-- 11