Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 15 trang Bách Hào 07/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_16_truong_tieu_hoc_long_m.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 16 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 16)  Bài: MẸ CỦA OANH (SGK – trang 130 đến 132, TV2, tập 1) 1. Đọc: (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Mẹ của Oanh)  Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Tìm từ ngữ chỉ thái độ của Lan và Tuấn khi nói về công việc của bố mẹ mình. * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn thứ nhất từ đầu đến “...bố cậu chế tạo” b. Mẹ của Oanh làm công việc gì ở trường? * Hướng dẫn: Em quan sát tranh hoặc đọc lời của Quân nói, lời của Oanh kể về mẹ mình. c. Khi các bạn vỗ tay, Oanh cảm thấy thế nào? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn cuối bài từ “Khi cô vừa dứt lời...” đến hết. d. Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Người làm lao công rất vất vả. Người làm nghề gì cũng đáng quý. Người làm nghề chữa bệnh, chế tạo máy rất đáng trân trọng. * Hướng dẫn: Em suy nghĩ và trả lời.  Ghi nhớ: Nội dung chính: Người làm nghề gì cũng đáng quý. Liên hệ bản thân: Kính trọng, biết ơn người lao động. Trân trọng nghề nghiệp của bố mẹ mình.  Cùng sáng tạo: Nghề nào cũng quý a. Đố bạn: Nghề gì bạn với vữa vôi Xây nhà cao đẹp, bạn – tôi đều cần? (Là nghề gì?) .. Ai mặc áo trắng Có chữ thập xinh Cho thuốc chúng mình Mau mau lành bệnh?
  2. (Là nghề gì?) * Hướng dẫn: Em dựa vào các gợi ý để giải đố: - Câu đố số 1: phải sử dụng vữa vôi, xây nhà - Câu đố số 2: trang phục là áo trắng có chữ thập, cho thuốc chữa bệnh. b. Nói 1 – 2 câu về nghề nghiệp em vừa tìm được ở câu đố (hoặc về một nghề mà em biết) * Hướng dẫn: Em nói về nghề nghiệp dựa trên các gợi ý: - Tên nghề nghiệp - Đặc điểm của nghề (trang phục, công việc) - Thời gian làm việc - Lợi ích của nghề 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 33, 34) - Viết chữ hoa: Ô, Ơ - Viết câu: Ở hiền gặp lành. * Hướng dẫn: Em quan sát chữ viết mẫu trong sách, chú ý thứ tự viết các nét. 3. Tìm từ ngữ gọi tên hoạt động có trong từng bức tranh dưới đây: Tranh 1:....................... Tranh 4: ................... Tranh 2: .................... Tranh 5: .................... Tranh 3: ................... Tranh 6: ................... * Hướng dẫn: Em quan sát kĩ các bức tranh xem các nhân vật đang sử dụng đồ vật gì, hành động gì 2
  3. 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt 2 – 3 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: • Các bạn đang tưới hoa bên cạnh cửa sổ lớp học. ................................................................................................................................. • Trên sân trường, bác lao công đang quét rác. ................................................................................................................................. M: - Cô giáo đang hướng dẫn các bạn trồng cây trong vườn trường. => Cô giáo đang hướng dẫn các bạn trồng cây ở đâu?  Bài: MỤC LỤC SÁCH (SGK – từ trang 133 đến 137, TV2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Mục lục sách.)  Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Bác thủ thư làm gì để hướng dẫn Hà tìm bài cần đọc? * Hướng dẫn: Em xem lời bác thủ thư nói với Hà. b. Trang mục lục sách gồm những nội dung gì? Tên bài và số trang Lời giới thiệu và số trang Bìa sách và số trang * Hướng dẫn: Em quan sát kĩ mục lục sách có trong bài. c. Đọc thông tin của bài 4 và bài 6 trong trang mục lục. * Hướng dẫn: Em quan sát kĩ mục lục sách có trong bài chú ý bài 4 và 6. d. Vì sao việc biết được mục lục sách là điều thú vị đối với Hà? * Hướng dẫn: Em đọc lời của Hà ở cuối bài.  Ghi nhớ: Nội dung chính: Mục lục sách giúp em tìm bài cần đọc một cách dễ dàng. Liên hệ bản thân: Chú ý cách tìm kiếm nhanh, gọn, hiệu quả. 2. Viết. (PH đọc cho HS viết chính tả hoặc HS tự nhìn sách viết vào vở) a. Nghe - viết: Mẹ của Oanh (từ Giờ Tiếng Việt đến chế tạo) (SGK, trang 130) b. Chọn vần eo hoặc vần oeo thích hợp với mỗi chỗ trống và thêm dấu thanh (nếu cần) Chú m..... mướp Thích l..... trèo 3
  4. Trèo không kh..... Nên nằm kh..... c. Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ chấm: ( dầm, rầm): ...... rộ ........ mưa (dụng, rụng): rơi ....... sử ............... (du, ru): ...... lịch .......... ngủ 3. Tìm từ ngữ chỉ công việc, nghề nghiệp của mỗi người có trong từng bức tranh dưới đây: * Hướng dẫn: Em quan sát kĩ các bức tranh xem người đó là ai và đang làm gì. Tranh 1: ................... Tranh 4: ................... Tranh 2: .................... Tranh 5: .................... Tranh 3: ................... Tranh 6: ................... 4. Đặt 1 – 2 câu về công việc của một người có trong bức tranh ở bài tập 3 (theo mẫu) * Hướng dẫn: Em dựa vào mẫu để làm theo ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 5. Nói và nghe (Phụ huynh hỏi và đáp cùng với học sinh) a. Đóng vai, nói và đáp lời cảm ơn trong từng trường hợp sau. 4
  5. * Hướng dẫn: Em quan sát tranh và nhận biết tình huống - Tranh 1: Cô giáo và các bạn chúc mừng sinh nhật và tặng quà một bạn học sinh trong lớp. - Tranh 2: Học sinh đề nghị xách đồ giúp thầy giáo. b. Cuối giờ học, Quân cùng Oanh giúp mẹ của Oanh tưới hoa. Oanh và Quân sẽ nói và đáp lời cảm ơn thế nào? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đề ra rồi làm theo yêu cầu. ................................................................................................................................. 6. Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) a. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Bố mua cho em một chiếc xe hơi đồ chơi màu đỏ rất đẹp. Bốn bánh xe tròn xoe làm bằng cao su màu đen, giúp xe chạy rất êm. Hai cái đèn phía đầu xe luôn chớp chớp mỗi khi em chạm tay vào. Trên nóc xe gắn một cái ăng-ten nho nhỏ. Mỗi khi em bấm nút điều khiển, xe vừa chạy vừa kêu “tin, tin" nghe rất vui tai. • Đồ chơi của bạn nhỏ tên là gì?............................................................................. • Mỗi đặc điểm sau của đồ chơi được tả bằng những từ ngữ nào? - Màu sắc: .......................................................................................................... - Bánh xe:........................................................................................................... - Đèn xe: ............................................................................................................ - Hoạt động:....................................................................................................... b. Viết 4 – 5 câu tả chú gấu bông dựa vào hình và từ ngữ gợi ý. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 5
  6. NỘI DUNG MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 16) Bài: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (trang 112, 113, 114) 1. Quan sát hình ảnh dưới đây. Em hãy điền chữ hoặc số vào chỗ chấm. a) Xe khởi hành tại bến xe Mỹ Đình vào: • thứ ., ngày .., tháng . • lúc . giờ, buổi .. (sáng, trưa, chiều, tối, đêm). b) Xe đến bến xe thành phố Sơn La vào: • thứ .., ngày , tháng .. • lúc giờ, buổi .. (sáng, trưa, chiều, tối, đêm) c) Dùng mô hình đồng hồ, tính xem xe đi từ bến xe Mỹ Đình đến bến xe thành phố Sơn La mất mấy giờ. 2. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị một số con vật ở một vườn thú. a) Đếm số con mỗi loại ở biểu đồ trên. ................................................................................................................................. 6
  7. ................................................................................................................................. b) Loại nào có số lượng nhiều nhất? Loại nào có số lượng ít nhất? ................................................................................................................................. c) Có tất cả bao nhiêu con vật? ................................................................................................................................. Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ rồi đếm số con mỗi loại ở biểu đồ. - So sánh để tìm loại nào có số lượng nhiều nhất, loại nào có số lượng ít nhất. - Tìm tổng số con vật = số con công + số con vẹt + số con trĩ + số con đà điểu. Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 (trang 115 đến 118) 1. Số? a) Có tất cả .?. chấm tròn. b) * Hướng dẫn: a) Đếm số chấm tròn rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm. b) Xác định chữ số hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số còn thiếu vào chỗ chấm. Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải là chữ số hàng đơn vị, chữ số bên trái là chữ số hàng chục. 2. Đúng (đ) hay sai (s) * Hướng dẫn: a) Đọc số có hai chữ số: Với các số có hàng chục khác 1 thì đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị. Chú ý: Một số trường hợp đặc biệt như sau: - Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là "mốt”. 7
  8. - Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”. - Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”. b) Viết số có hai chữ số: - Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị - Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số. c) Trong số có hai chữ số, chữ số đứng trước là số hàng chục, chữ số đứng sau là số hàng đơn vị. 3. Số? ( Bài 3 Sách giáo khoa trang 116) * Hướng dẫn: a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. b) Đếm thêm 2 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. c) Đếm thêm 5 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. d) Đếm thêm 10 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. 4. Hình cuối cùng có bao nhiêu con kiến? ( Bài 4 Sách giáo khoa trang 116) 8
  9. * Hướng dẫn: Quan sát hình vẽ ta thấy hình sau có nhiều hơn hình trước 3 con kiến. Lần lượt đếm thêm 3 ta tìm được số con kiến ở hình cuối cùng. 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 34 .?. 30 51 .?. 28 70 + 4 .?. 74 9 .?. 22 75 .?. 57 9 + 5 .?. 5 + 9 * Hướng dẫn: Cách so sánh các số có hai chữ số: - Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. 6. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất? (Bài 6 Sách giáo khoa trang 116) ................................................................................................................................... * Hướng dẫn: Cách so sánh các số có hai chữ số: - Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn 7. Đổi chỗ hai chiếc lá để các số được sắp xếp theo thứ tự: (HS đánh số theo thứ tự yêu cầu từ 1 đến 4). (Bài 7 Sách giáo khoa trang 116) a) Từ bé đến lớn. . b) Từ lớn đến bé. 9
  10. . * Hướng dẫn: So sánh các số trong chiếc lá rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn. 8. Tìm nhà cho chim (mỗi con chim ở một nhà). * Hướng dẫn: - Xác định số nhà dựa vào cách biểu diễn các số trên tia số, hai ô cạnh nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị. Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. 9. Có bao nhiêu quả trứng chim? Ước lượng: Có khoảng .?. quả. Đếm: Có .?. quả. Phương pháp giải: 10
  11. - Tìm xem các quả trứng được xếp thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu quả trứng. - Đếm số quả trứng theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, ...), từ đó ước lượng được số quả trứng. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 2 (Tuần 16) Bài: THỰC VẬT SỐNG Ở ĐÂU? (trang 58, 59, 60, 61) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 58,59,60,61) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 - trang 42, 43,44. (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN ĐẠO ĐỨC 2 (Tuần 16, 17) Bài: CHIA SẺ YÊU THƯƠNG (trang 35, 36, 37) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 35, 36, 37) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Các em đọc nội dung “Em cần biết” ở cuối bài học để ghi nhớ. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Đạo đức 2 - trang 21, 22. (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! MÔN ÂM NHẠC_LỚP HAI (Tuần 16) 1. Em xem phần nhạc cụ trang số 30 trong sgk âm nhạc lớp 2 (chân trời sáng tạo) và tập vỗ tay theo hai tiết tấu đó? 2. Em đọc tiết tấu và thực hiện mẫu vận động cơ thể sau: 2 4 11
  12. NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 2 (tuần 16) CHỦ ĐỀ 2: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN Bài 2: Đi thay đổi hướng 1. Đi trên đường ngoằn ngoèo: TTCB: Đứng chân trước- chân sau, hai tay buông tự nhiên Động tác: Từ vạch xuất phát đi thường giữa 2 vạch giới hạn trên đường ngoằn ngoèo đến đích, đầu và thân thẳng, 2 tay phối hợp tự nhiên, mắt nhìn trước. 2. Đi chuyển hướng phải - trái: TTCB: Đứng chân trước- chân sau, hai tay buông tự nhiên Động tác: Từ vạch xuất phát , đi thường đến các vật chuẩn thì chuyển hướng đi luân phiên chuyển hướng phải – trái cho đến đích, đầu và thân thẳng,hai tay phối hợp tự nhiên, mắt nhìn trước, không chạm hoặc làm lệch vật chuẩn. 3. Đi luồn vật chuẩn: 12
  13. TTCB: Đứng chân trước- chân sau, hai tay chống hông. Động tác: Từ vạch xuất phát, đi thường luồn qua các vật chuẩn đến đích, đầu và thân thẳng, hai tay phối hợp tự nhiên, mắt nhìn theo hướng đi, không chạm hoặc làm lệch vật chuẩn. MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 TUẦN 15,16 Bài: Sinh nhật vui vẻ Em hãy tô màu vào bức tranh với chủ đề sinh nhật sau 13
  14. Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 38: Unit 5-lesson 3 (tuần 16) Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Ride my bike Rai mai bai k Chạy xe đạp 2 Read books Rít but k Đọc sách 3 Listen to music Lit sân tu míu zịc Nghe nhạc 14
  15. 4 Eat snacks It s nac Ăn bánh 5 Happy new year Háp pi niu dia Chúc mừng năm mới 6 Merry Christmas Mé ri rít s mệt s Chúc mừng giáng sinh MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM_LỚP HAI CHỦ ĐỀ 4: TRUYỀN THỐNG QUÊ EM 1. Hoạt động 2 trong SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 37, em hãy nêu những khó khan mà các nhân vật trong tranh gặp phải. .... 2. Hoạt động 4 trong SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 40. Nêu ra nội dung từng tranh (Đó là việc làm gì?). .. .. --HẾT-- 15