Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_14_truong_tieu_hoc_long_m.docx
Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 14) Bài: CHUYỆN CỦA THƯỚC KẺ (SGK – trang 114 đến 116, TV2, tập 1) 1. Đọc: ( Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Chuyện của thước kẻ) Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Ban đầu, thước kẻ chung sống với các bạn như thế nào? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn văn thứ nhất từ đầu đến “...niềm vui chung của cả ba.” b. Vì sao thước kẻ bị cong? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn thứ 2, chú ý phần từ “...nhưng ít lâu...” đến “...cứ ưỡn mãi lên.” c. Sau khi được bác thợ mộc uốn thẳng, thước kẻ làm gì? Vì sao? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn cuối cùng từ “Một bác thợ mộc...” đến hết. d. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của bài đọc? Khuyên chúng ta nên giúp đỡ bạn bè. Khuyên chúng ta không được kiêu căng. Khuyên chúng ta nên chăm sóc bản thân. * Hướng dẫn: Em đọc kĩ các đáp án rồi lựa chọn một đáp án đúng nhất. Ghi nhớ Nội dung chính: Mỗi đồ vật đều có ích, không nên kiêu căng, chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân mà coi thường người khác. Liên hệ bản thân: Không nên kiêu căng tự phụ, biết quan tâm đến người khác. 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 29- 30) - Viết chữ hoa: N - Viết câu: Nói hay, làm tốt. * Hướng dẫn: Em quan sát chữ viết mẫu trong sách, chú ý thứ tự viết các nét. 3. Câu 3: Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Giải câu đố. Da tôi màu trắng Nhỏ như cái kẹo Bạn cùng bảng đen Dẻo như bánh giầy Hãy cầm tôi lên Học trò ngày ngày Tôi làm theo bạn. Vẫn dùng đến tớ. (Là cái gì?) (Là cái gì?) * Hướng dẫn: Em đọc kĩ các gợi ý để giải đố. - Câu đố số 1: nhỏ, dẻo, đồ dùng học tập của học sinh - Câu đố số 2: trắng, thường đi cùng bảng đen, làm theo chỉ dẫn của người cầm b. Tìm 3 – 4 ngữ chỉ đồ vật và màu sắc của đồ vật đó. M: bảng – đen ................................................................................................................................... 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt 2 – 3 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3. M: Em thích quả bóng màu xanh.
- ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... b. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: • Thân trống sơn màu đỏ. • Mẹ mua cho em cái giá sách màu nâu. M: Cái bảng của lớp em sơn màu đen. -> Cái bảng của lớp em sơn màu gì? ................................................................................................................................... Bài: THỜI KHÓA BIỂU (SGK – từ trang 117 đến 121, TV2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Thời khóa biểu.) Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Đọc thời khoá biểu theo từng ngày (thứ – buổi – tiết). M: Thứ Hai: Buổi sáng: Tiết 1- Hoạt động trải nghiệm, tiết 2 - Tiếng Việt,... Buổi chiều: Tiết 1 - Ngoại ngữ,... * Hướng dẫn:Em quan sát thời khóa biểu rồi làm theo mẫu. b. Đọc thời khoá biểu theo buổi (buổi – thứ – tiết). M: Buổi sáng: Thứ Hai: Tiết 1 - Hoạt động trải nghiệm Tiết 2 - Tiếng Việt ... * Hướng dẫn: Em quan sát thời khóa biểu rồi làm theo mẫu. c. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ Năm. * Hướng dẫn: Em chú ý thời khóa biểu ngày thứ Năm d. Vì sao học sinh cần thời khoá biểu? * Hướng dẫn:Em hãy nêu lợi ích của thời khóa biểu đối với học sinh. 2. Viết. (PH đọc cho HS viết chính tả hoặc HS tự nhìn sách viết vào vở) a. Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ (từ đầu đến cả ba) b. Tìm từ ngữ chức tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc chữ gh, dùng để chỉ: • Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi. ................................................................................................................................. • Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới. ................................................................................................................................... • Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài. ................................................................................................................................... * Hướng dẫn: Em đọc kĩ các gợi ý, quan sát tranh rồi tìm từ ngữ thích hợp. 3. Giải ô chữ sau: (1) Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần. (2) Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân. (3) Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng. (4) Vật dùng để viết, kẻ, vẽ. (5 Vật dùng để thắp sáng, soi sáng. 2
- 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột tô màu trong bài tập 3. ................................................................................................................................. b. Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu. M: - Em dùng bảng con để làm gì? - Em dùng bảng con để tập viết. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5. Nói và nghe a. Cùng bạn nói và đáp lời chào: • Để làm quen với một người bạn mới. • Khi gặp bạn cùng lớp. * Hướng dẫn: Em cùng bạn tập cách nói và đáp lời chào. b. Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ. Phương pháp giải: Em nhớ lại câu chuyện của thước kẻ, đọc lời nói của thước kẻ trong bóng nói rồi suy nghĩ lời khuyên dành cho bạn. 6. Tả đồ vật quen thuộc a. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Cây bút máy của em dài chừng một gang tay. Thân bút thuôn và tròn, màu xanh lam. Trên nắp bút có cây cài nho nhỏ, được mạ vàng óng ánh. Mở nắp bút ra, chiếc ngòi xinh xinh sáng lấp lánh như mỉm cười với em. Em luôn biết ơn người bạn thân này vì đã giúp em viết bài sạch đẹp mỗi ngày. • Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút? Hình dáng, kích thước, màu sắc. Hình dáng, chất liệu, màu sắc. Hình dáng, kích thước, chất liệu. • Bạn nhỏ dùng từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy? Bút máy- Ngòi bút ThânThâ bút người bạn Cây cài n thân • Câu văn nào thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với chiếc bút máy? ................................................................................................................................. b. Viết 4 – 5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ (đầu trang 121) và từ gợi ý: Phương pháp giải: 3
- Em quan sát kĩ bức tranh, đọc các từ ngữ rồi viết. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. NỘI DUNG MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 14) Bài: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (trang 96, 97) Luyện tập: 1. Tính nhẩm 2. Quan sát các phép tính sau: 44 48 68 – 17 80 – 25 31 + 9 a)Xác định các phép tính có nhớ. ................................................................................................................................. b) Đặt tính rồi tính bốn phép tính trên. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. * Hướng dẫn: - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái. 3. Số? * Hướng dẫn: Quan sát ta thấy tổng của hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu hàng dưới bằng số ở hàng trên trừ đi số đã biết ở hàng dưới. 4. Em tính rồi tìm túi giúp các bạn. * Hướng dẫn: - Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải. - Xác định các số trên tia số, hai ô cạnh nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. 4
- * Vui học a) Dùng thước thẳng đo để biết quãng đường mỗi bạn sên đi (trong hình đầu trang 97) dài bao nhiêu xăng-ti-mét. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... b) Quãng đường Sên Xanh đi ngắn hơn quãng đường Sên Đỏ đi bao nhiêu xăng-ti- mét? ................................................................................................................................... * Hướng dẫn: a) Dùng thước thẳng đo để biết quãng đường mỗi bạn sên đi dài bao nhiêu xăng-ti- mét. b) Để tính quãng đường Sên Xanh đi ngắn hơn quãng đường Sên Đỏ đi bao nhiêu xăng-ti-mét ta lấy quãng đường Sên Đỏ đi được trừ đi quãng đường Sên Xanh đi được. 5. Quan sát hình ảnh rồi cho biết những chỗ ghi dấu ?, được viết gì. a) Tàu lửa khởi hành tại ga Sài Gòn lúc .?. giờ tối thứ .?., ngày .?. b) Tàu lửa đến ga Quảng Ngãi lúc .?. giờ trưa thứ .?., ngày .?. * Hướng dẫn: Quan sát kĩ hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi của đề bài. Bài: THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐIỂM (trang 98) Hướng dẫn: HS quan sát phần hướng dẫn thực hiện (SGK, trang 98) Thực hành 1.Thu thập, phân loại, kiểm đếm các dụng cụ thể thao của lớp. • Thu thập Dưới đây là các dụng cụ thể thao của một lớp. • Phân loại Các dụng cụ trên gồm mấy loại? Kể tên các loại dụng cụ đó. 5
- ................................................................................................................................. • Kiểm đếm Có .?. quả bóng. Có .?. sợi dây. Có .?. quả cầu. * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ hình vẽ để xác định các loại dụng cụ có trong hình. - Đếm số lượng cụ thể của từng dụng cụ thể thao. Bài: BIỂU ĐỒ TRANH (trang 99) Hướng dẫn: HS quan sát biểu đồ tranh cuối trang 99, và trả lời câu hỏi: - Diễn viên thú nào nhiều nhất?.......................................................................... - Diễn viên thú nào ít nhất?................................................................................ Thực hành: 1. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi môn thể thao của học sinh lớp 2A. a)Có học sinh thích môn bóng rổ. b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bạn. c) Môn . có số học sinh thích nhiều nhất. Có bạn thích môn đó. * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ biểu đồ tranh, đếm xem mỗi môn thể thao có bao nhiêu bạn yêu thích. - Để tìm số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ ta lấy số học sinh thích bóng rổ trừ đi số học sinh thích bơi. - So sánh để xác định môn nào có số học sinh thích nhiều nhất. 2. Tìm hiểu về trái cây yêu thích của các học sinh trong tổ. a) • Thu thập Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1. 6
- • Phân loại Các học sinh tổ 1 thích mấy loại trái cây? Kể tên các loại trái cây đó. ................................................................................................................................... • Kiểm đếm - Có .?. bạn thích chuối. - Có .?. bạn thích thanh long. - Có .?. bạn thích đu đủ. - Có .?. bạn thích dưa hấu. b)Vẽ hình tròn vào bảng thể hiện số học sinh thích mỗi loại trái cây. • Loại trái cây .. được nhiều bạn thích nhất. • Loại trái cây . được ít bạn thích nhất. * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ hình ảnh để biết các bạn học sinh tổ 1 thích những loại trái cây nào rồi kể tên các loại đó. - Đếm xem mỗi loại trái cây có bao nhiêu bạn yêu thích, từ đó hoàn thành được bảng đã cho. - So sánh số bạn học sinh thích mỗi loại trái cây, từ đó tìm được loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất hoặc được ít bạn thích nhất. LUYỆN TẬP 1.Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc giấy được lớp em trang trí. a) Mỗi loại cốc có . cái. b) Loại cốc hình con .. có nhiều nhất. c) Có tất cả cái cốc được trang trí. * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ biểu đồ rồi đếm xem mỗi loại có bao nhiêu cái cốc. 7
- - So sánh để tìm xem loại cốc hình con gì có nhiều nhất. - Để tìm số cái cốc được trang trí ta cộng 3 loại cốc được trang trí lại với nhau. 2.Quan sát biểu đồ tranh (bài 2 trang 102) biểu thị số cốc nước mỗi bạn uống trong một ngày. a) So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn. b) Cho biết 1 l nước rót được 4 cốc nước đầy. Em hãy đếm để biết bạn nào uống đủ 2 l, chưa đủ 2 l, nhiều hơn 2 l nước một ngày. ................................................................................................................................... * Hướng dẫn: a) - Quan sát biểu đồ rồi đếm số cốc nước uống trong một ngày của các bạn. - So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn. b) - Vì 1 l nước rót được 4 cốc nước đầy nên 2 l nước rót được 8 cốc nước đầy. - Dựa vào số cốc nước uống trong một ngày của các bạn để biết bạn nào uống đủ 2 l, chưa đủ 2 l, nhiều hơn 2 l nước một ngày: + Bạn nào uống 8 cốc nước nghĩa là uống đủ 2 l nước một ngày. + Bạn nào uống ít hơn 8 cốc nước nghĩa là uống chưa đủ 2 l nước một ngày. + Bạn nào uống nhiều hơn 8 cốc nước nghĩa là uống nhiều hơn 2 l nước một ngày. 3. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn lớp 2B chọn nơi yêu thích mà mình muốn đến. a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn mấy nơi yêu thích để đến?.................................. b) Số? • Có .?. bạn thích đến công viên. • Có .?. bạn thích đến nhà sách. • Có .?. bạn thích đến vườn bách thú. • Có .?. bạn thích đến vùng quê. c) Nơi nào được nhiều bạn thích đến nhất? ................................................................................................................................. Nơi nào được ít bạn thích đến nhất? 8
- ................................................................................................................................... * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ biểu đồ để xác định những nơi mà các bạn học sinh yêu thích để đến. - Đếm xem mỗi nơi có bao nhiêu bạn thích đến. - So sánh để tìm nơi được nhiều bạn thích đến nhất, nới được ít bạn thích đến nhất. 4. Tìm hiểu về thời tiết. a) • Thu thập Dưới đây là bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần. • Phân loại, kiểm đếm Cùng bạn đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần. b) Vẽ hình tròn vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại. • Hai tuần là bao nhiêu ngày?........................................................ • Số ngày nào nhiều nhất: ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây hay ngày mưa? ................................................................................................................................... * Hướng dẫn:- Quan sát kĩ tranh vẽ, đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần, từ đó hoàn thành bảng đã cho. - So sánh để tìm số ngày nào có nhiều nhất. 9
- HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 2 (Tuần - 14) Bài: HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA (trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Các em đọc nội dung “Em cần biết” ở cuối trang, cuối bài học để ghi nhớ. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 - trang 34, 35, 36, 37, 38. (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! MÔN ÂM NHẠC_LỚP HAI (Tuần 14) 1. Em tập gõ đệm theo nhịp vào những ca từ có kí hiệu X phía dưới. Lời 2 bài hát “Giọt mưa và em bé” Nhạc Trịnh Công Sơn. Lời: Nguyễn Quang Dũng. Rồi anh về nơi đâu? Anh giọt mưa mến yêu! X X X X Mà thân hình anh rơi tan tả tơi khắp nơi. X X X X Đốp đi đốp đi độp độp! Đốp đi đốp đi độp độp!. X X X X X Tiếng anh rơi " đi độp" vui vui thật là vui. X X X X MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM_LỚP HAI CHỦ ĐỀ 3: KÍNH YÊU THẦY CÔ. THÂN THIỆN VỚI BẠN BÈ 1. Hoạt động 3 trong SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 29, em hãy kể những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô. .... 10
- 2. Hoạt động 4 trong SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 30. Khi giao tiếp với thầy, cô em cần chú ý điều gì?( về cử chỉ, ánh mắt, ngôn từ) .. .. 3. Em nêu ra những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè trong các tranh ở SGK Hoạt động trải nghiệm 2 trang số 32. .. .. MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 TUẦN 13,14 Bài: Chiếc bánh sinh nhật Em hãy tô màu vào những chiếc bánh sinh nhật sau 11
- NỘI DUNG MÔN THỂ DỤC LỚP 2 (tuần 14) CHỦ ĐỀ 2: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN Bài 1: Đi theo vạch thẳng 1. Đi theo vạch thẳng: TTCB: Đứng chân trước- chân sau, hai tay buông tự nhiên Động tác: Từ vạch xuất phát đi thường giữa 2 vạch giới hạn thẳng hướng đến đích, đầu và thân thẳng, 2 tay phối hợp tự nhiên, mắt nhìn trước. 2. Đi trên vạch kẻ thẳng: TTCB: Đứng chân trước- chân sau, hai tay buông tự nhiên Động tác: Từ vạch xuất phát đi thường trên vạch kẻ thẳng đến đích, đầu và thân thẳng, 2 tay phối hợp tự nhiên, mắt nhìn trước. Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 34: Unit 5-lesson 1 (tuần 14) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: 12
- - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Soccer Sót khơ Bóng đá 2 Tag Tác Đuổi bắt 3 Hopscotch Hóp s cót Nhảy lò cò 4 Hide and seek Hai èn síc Trốn tìm 5 Let’s Let s Chúng ta hãy 6 Play P lây Chơi 7 ok âu khê Đồng ý 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng và thay thế được các câu khác nhau Soccer Let’s play Tag Hopscotch Hide and seek Hết! Chúc các em vui học! 13

