Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 10 trang Bách Hào 07/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_hoc_on_tap_covid_19_lop_2_tuan_13_truong_tieu_hoc_long_m.docx

Nội dung text: Bài học ôn tập Covid 19 Lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 13)  Bài: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (SGK – trang 106 đến 108, TV2, tập 1) 1. Đọc: ( Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Yêu lắm trường ơi )  Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Những hình ảnh nào trong hai khổ thơ đầu cho thấy ngôi trường rất đáng yêu? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ 2 khổ thơ đầu rồi trả lời. b. Đọc 2 khổ thơ cuối và cho biết bạn nhỏ yêu những sự vật nào ở trường. * Hướng dẫn: Em đọc kĩ 2 khổ thơ cuối rồi trả lời. c. Vì sao ngày không đến lớp bạn nhỏ thấy nhớ trường? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ 2 khổ thơ cuối rồi trả lời.  Học thuộc lòng 2 khổ thơ em thích.  Ghi nhớ: Nội dung chính: Tình cảm yêu quý ngôi trường của bạn nhỏ. Liên hệ bản thân: Cần yêu quý ngôi trường của mình.  Cùng sáng tạo: Điều em muốn nói Viết lời yêu thương của em gửi đến thầy cô và những người làm việc ở trường. * Hướng dẫn: Em hãy viết những lời yêu thương, lời cảm ơn, những điều em muốn nói gửi tới thầy cô hoặc bất kì ai làm việc ở trường (chú bảo vệ, lao công,...) (HS làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 69) ... ... 2. Viết (HS viết ở vở Tập viết 2, tập 1, trang 27 - 28) - Viết chữ hoa: M - Viết câu: Mỗi người một vẻ. * Hướng dẫn: Em quan sát chữ viết mẫu trong sách, chú ý thứ tự viết các nét. 3. Tìm từ ngữ: a. Chỉ đặc điểm có trong đoạn văn: Trường mới của em xây trên nền ngôi trường cũ lợp lá. Nhìn từ xa, những mảng tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong cây. Ngô Quân Miện b. Chỉ đặc điểm của ngôi trường em đang học.
  2. * Hướng dẫn: a. Em hãy nêu những từ chỉ đặc điểm (tính chất, màu sắc) có trong đoạn văn. b. Em hãy nêu thêm 2 – 3 từ ngữ chỉ đặc điểm của ngôi trường em đang học. (Phụ huynh hỏi - HS trả lời rồi làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 69) ... ... 4. Đặt 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3. * Hướng dẫn: Em đặt câu với các từ mà em tìm được: cũ, mới, xa, vàng, đỏ (HS làm bài viết ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 69) • .. • ..  Bài: GÓC NHỎ YÊU THƯƠNG (SGK – từ trang 109 đến 113, TV2, tập 1) 1. Đọc (Phụ huynh cho HS đọc bài Tập đọc: Góc nhỏ yêu thương.)  Trả lời câu hỏi: (Phụ huynh hỏi - HS trả lời) a. Thư viện xanh nằm ở đâu? * Hướng dẫn: Em đọc đoạn văn đầu tiên rồi trả lời. b. Chỗ đặt sách, báo của thư viện xanh có gì lạ? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn văn thứ hai rồi trả lời. c. Vì sao thư viện xanh được gọi là góc nhỏ yêu thương? * Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn văn thứ ba rồi trả lời. d. Nếu trường có thư viện xanh, em muốn nơi đó như thế nào? * Hướng dẫn: Em trả lời theo ý thích của em.  Ghi nhớ: Nội dung chính: Thư viện xanh là thư viện ngoài trời, có nhiều góc đọc sách thú vị, là góc nhỏ yêu thương của các bạn học sinh trong trường. Liên hệ bản thân: Cần yêu quý và gìn giữ thư viện. 2. Viết. (PH đọc cho HS viết chính tả hoặc HS tự nhìn sách viết vào vở) a. Nghe - viết: Ngôi trường mới (SGK, trang 110) b. Tìm tên đồ vật chứa tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc gh có trong tranh (SGK, trang 110) * Hướng dẫn: Em quan sát kĩ tranh. (SGK, trang 110) (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 70) c. Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi ✿: (sau, sâu): Mấy chú chim nhỏ đang bắt ✿ ở vườn rau phía ✿ trường. 2
  3. (cau, câu): Dưới gốc cây ✿ cạnh bờ ao, hai ông cháu ngồi ✿ cá. (khác, khát): Ở đây, bạn có thể giải ✿ bằng nhiều loại trà ✿ nhau. (các, cát): ✿ bạn nhỏ nô đùa trên bãi ✿. * Hướng dẫn: Em đọc thật kĩ để lựa chọn từ phù hợp hoàn thành câu. (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 71) 3. Tìm 2 – 3 từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng: * Hướng dẫn: Em làm theo yêu cầu của bài tập. (HS làm bài ở vở bài tập TV 2 - tập 1, trang 71) • .. • .. • .. 4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây: (HS làm bài ở vở BT - TV2, tập 1, trang 72) a. Đặt 1 - 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3. * Hướng dẫn: Em làm theo yêu cầu của bài tập. • .. • .. b. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: * Hướng dẫn: Em dựa vào mẫu để hoàn thành bài tập. M: - Phòng học lớp em sạch sẽ. Phòng học lớp em thế nào? - Thư viện trường em rất yên tĩnh. .. - Sân trường rộng rãi, nhiều cây xanh. .. 6. Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) a. Nói 4 – 5 câu giới thiệu một quyển sách giáo khoa lớp Hai theo gợi ý: - Đó là quyển sách gì? - Quyển sách có đặc điểm gì về: + Hình dáng + Màu sắc + Hình vẽ trang trí - Quyển sách giúp ích gì cho em? * Hướng dẫn: Em dựa vào các gợi ý để giới thiệu về quyển sách giáo khoa lớp Hai. (HS nói với người thân – PH nghe nhận xét câu trả lời của các em) 3
  4. b. Viết vào vở nội dung em vừa nói. (HS làm bài viết ở vở BT - TV2, tập 1, trang 72) ... ... NỘI DUNG MÔN TOÁN - LỚP HAI (Tuần 13) Bài: PHÉP TRỪ CÓ SỐ BỊ TRỪ LÀ SỐ TRÒN CHỤC (trang 91, 92)  Hướng dẫn: HS quan sát phần hướng dẫn thực hiện phép trừ 30 – 4 và 50 – 24 (SGK, trang 91) * Ghi nhớ: - Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính: Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.  Thực hành: (trang 91) 1. Đặt tính rồi tính. 70 – 6 40 – 23 30 – 18 ...  Luyện tập: (trang 92) 1. Tính. * Phương pháp giải: Thực hiện tính giá trị các phép tính theo cách tính các phép tính có số bị trừ là số tròn chục. ... 2. Mỗi chú ngựa kéo chiếc xe nào? 4
  5. ... 3. Một đàn cá có 20 con, 7 con trốn sau đám rong, còn lại chui vào vỏ ốc. Hỏi có bao nhiêu con cá trong vỏ ốc? (HS quan sát hình minh họa ở SGK, trang 92) * Phương pháp giải: - Đọc kĩ đề bài để tìm số con cá có tất cả và số con cá trốn sau đám rong, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Để tìm số con cá trong vỏ ốc ta lấy số con cá có tất cả trừ đi số con cá trốn sau đám rong. Tóm tắt Bài giải . . . Đáp số: .. Bài: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 (trang 93, 94, 95)  Hướng dẫn: HS quan sát phần hướng dẫn thực hiện phép trừ 34 – 5 và 54 – 25 (SGK, trang 93) * Ghi nhớ: - Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính: Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.  Thực hành: (trang 93) 5
  6. 1. Đặt tính rồi tính. 43 – 26 35 – 19 26 – 8 22 – 7 ...  Luyện tập: (trang 94, 95) 1. Tính. a) 56 – 6 – 10 = b) 37 – 7 – 20 = c) 85 – 5 – 12 = d) 48 – 8 – 11 = * Phương pháp giải: Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải. 2. Số? * Phương pháp giải: Thực hiện các phép tính lần lượt theo mũi tên từ trái sang phải. 3. Làm theo mẫu. * Phương pháp giải: Quan sát ta thấy tổng của 33 và 19 là 52, từ đó ta viết được phép cộng, từ phép cộng ta viết được các phép trừ tương ứng. 4. Số? 6
  7. * Phương pháp giải: Quan sát ta thấy tổng của hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu hàng dưới bằng số ở hàng trên trừ đi số đã biết ở hàng dưới. 5. Vớt các con cá có phép tính mà hiệu bé hơn 50. * Phương pháp giải: Tính hiệu của hai số ở mỗi chú cá, hiệu nào bé hơn 50 thì ta vớt con cá đó ra. ... 6. Trong bể có 32 con cá màu vàng. Số cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng là 7 con. Hỏi bể cá có bao nhiêu con cá màu xanh? (HS quan sát hình minh họa ở SGK, trang 95) * Phương pháp giải: - Đọc kĩ đề bài để xác định số con cá màu vàng và số con cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng, từ đó hoàn thành tóm tắt. - Để tìm số con cá màu xanh ta lấy số con cá màu vàng trừ đi số cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng. Tóm tắt Bài giải 7
  8. . . . Đáp số: .. HƯỚNG DẪN HỌC NỘI DUNG MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 2 (Tuần 13 - 14) Bài: HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA (trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54) - Các em xem kĩ các hình ảnh (trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54) và trả lời các câu hỏi có liên quan đến các hình ảnh đó cho Phụ huynh nghe – nhận xét. - Các em đọc nội dung “Em cần biết” ở cuối trang, cuối bài học để ghi nhớ. - Sau đó các em làm các bài tập ở vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 - trang 34, 35, 36, 37, 38. (Phụ huynh hỗ trợ các em khi làm bài tập nhé !) - Có điều gì thắc mắc thì các em sẽ hỏi trực tiếp thầy cô vào tiết học online hằng tuần nhé ! MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 TUẦN 12,13 Bài: Chiếc bánh sinh nhật 1.Nhận biết hình dáng của chiếc bánh: em hãy nối phần hình tương ứng với chiếc bánh 2. Em hãy vẽ tiếp và tô màu vào chiếc bánh sinh nhật 8
  9. BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG Bài 5: Ôn 8 động tác bài Thể dục Học sinh xem tranh Sách giáo khoa GDTC lớp 2 từ trang 21 đến trang 31 và lời dẫn tập ở nhà. 1. Động tác vươn thở 2. Động tác tay 3. Động tác chân 4. Động tác lườn 5. Động tác bụng 6. Động tác toàn thân 7. Động tác nhảy 8. Động tác điều hòa Tiếng Anh 2: Smart Start 2 Sách bài học: student’s book Trang 32: review 3 & 4 (tuần 13) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh STT Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt 1 Bird Bơ Con chim 2 Circle Sớ khô Hình tròn 3 triangle Trán gô Hình tam giác 4 Smake S néc k Con rắn 5 Dog Đót Con chó 6 Pig Pic Con lợn 7 Goat Gâu t Con dê 9
  10. 8 Duck Đất k Con vịt 9 Monkey Mấn khi Con khỉ 10 Bear Be ơ Con gấu 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng và thay thế được các câu khác nhau How many balls are there? Twelve balls What’s this? It’s a .. Hết! Chúc các em vui học! 10