Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về phân số

pptx 23 trang Bách Hào 08/08/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về phân số

  1. ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ PHÂN SỐ LỚP 5 Chúng ta cùng nhau ôn lại kiến thức các em nhé !
  2. Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2021 Toán ÔN TẬP PHÂN SỐ I. Ôn tập: Khái niệm về phân số * Khái niệm phân số: Phân số bao gồm có tử số và mẫu số, trong đó tử số là một số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang. * Cách đọc phân số: Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần”, sau đó đọc đến mẫu số. * Ví dụ: Phân số đọc là: một phần tám.
  3. II. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. b) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
  4. * Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số  Dạng 1: Rút gọn phân số Bước 1: Xét xem cả tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho số đó. Bước 3: Cứ làm như thế cho đến khi tìm được phân số tối giản. Chú ý: Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1.
  5. Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số a) Trường hợp mẫu số chung bằng tích của hai mẫu số của hai phân số đã cho. Bước 1: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Bước 2: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
  6. b) Trường hợp mẫu số của một trong các phân số chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại * Bước 1: Lấy mẫu số chung là mẫu số mà chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại. * Bước 2: Tìm thừa số phụ. * Bước 3: Nhân cả tử số và mẫu số của các phân số còn lại với thừa số phụ tương ứng. * Bước 4: Giữ nguyên phân số có mẫu số chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại. * Chú ý: Ta thường lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và cùng chia hết cho tất cả các mẫu.
  7. III. Ôn tập: So sánh hai phân số 1) So sánh hai phân số cùng mẫu số Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu số:  Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Chú ý: Phần so sánh các phân số cùng tử số, các em nên chú ý nhớ và hiểu đúng quy tắc.
  8. 2) So sánh hai phân số khác mẫu số: a) Quy đồng mẫu số  Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
  9. b) Quy đồng tử số  Điều kiện áp dụng: Khi hai phân số có mẫu số khác nhau nhưng mẫu số rất lớn và tử số nhỏ thì ta nên áp dụng cách quy đồng tử số để việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.  Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác tử số, ta có thể quy đồng tử số hai phân số đó rồi so sánh các mẫu số của hai phân số mới. 2 3  Ví dụ: So sánh hai phân số: và 125 187 2 2 × 3 6  Ta có = = 125 125 ×3 375 3 3 × 2 6  = = 187 187 ×2 374 6 6  Ta thấy hai phân số và đều có tử số là 6 và 375 > 6 6 375 374 374 nên < 375 374 2 3  Vậy < 125 187
  10. 2) So sánh hai phân số cùng tử số Quy tắc: Trong hai phân số có cùng tử số: Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
  11. 3) So sánh phân số với 1  Quy tắc: Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 Phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì phân số bằng 1
  12. 4. Phân số thập phân  Khái niệm: Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;.. được gọi là các phân số thập phân. 3 99 123  Ví dụ: Các phân số ; ; là các phân số thập phân.  Chú ý: một số phân số có thể viết thành phân số thập phân × × = = ; = = × ퟒ ퟒ × ퟒ ퟒ ∶  = = ∶
  13. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 15 40 5 a) = ; b) = 7 35.. 56 7 15 2021 0.. 0. c)1 = = ; d) 0 = = 15.. 2021 30 2022
  14. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số: 8 : 15 = ; 7 : 3 = .. ퟒ 45 : 100 = ; 11 : 26 = .
  15. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 3: Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: a. Nhỏ hơn 1: b. Bằng 1 : hoặc c. Lớn hơn 1:
  16. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 4: Phân số nào trong các phân số duới đây không bằng phân số ? A. B. C. D. ퟒ
  17. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 5: Một bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo? 1 45 A. bao gạo B. bao gạo 5 9 36 9 C. bao gạo D. bao gạo 9 36
  18. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 6: Rút gọn các phân số sau: 10 60 a) = ; b) = 25 70 22 54 c) = ; d) = 55 81
  19. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 7: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 5 13 4 5 a. và b. và 6 18 15 72 Đáp án là: 퐱 퐱 a) = = ; = = 퐱 퐱 ퟒ ퟒ 퐱 퐱 b) = = ; = = 퐱 퐱
  20. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 8 8 8 .. ; 9 15 1 4 3 15 .. ; .. 2 < 5 4 = 20