Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
- Thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2022 Toán Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Trang 82
- KHỞI ĐỘNG
- Đặt tính rồi tính: 945 : 35 786 : 65 945 35 786 65 70 27 65 12 245 136 245 130 0 6
- KHÁM PHÁ
- Chia theo thứ tự từ trái sang phải: a) 8192 : 64 =? • 81 chia 63 được 1, viết 1; 8192 64 1 nhân 4 bằng 4, viết 4; 64 128 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 179 81 trừ 64 bằng 17, viết 17. • Hạ 9, được 179, 179 chia 64 được 2, viết 2; 128 2 nhân 4 bằng 8, viết 8; 512 2 nhân 6 bằng 12, viết 12; 512 179 trừ 128 bằng 51, viết 51; 0 • Hạ 2, được 512, 512 chia 64 được 8, viết 8; 8192 : 64 = 128 8 nhân 4 bằng 32, viết 2, nhớ 3; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51; 512 trừ 512 bằng 0, viết 0;
- Chia theo thứ tự từ trái sang phải: a) 1154 : 62 =? • 115 chia 62 được 1, viết 1; 1154 62 1 nhân 2 bằng 2, viết 2; 62 18 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 534 115 trừ 62 bằng 53, viết 53. • Hạ 4, được 534, 534 chia 62 được 8, viết 8; 496 8 nhân 2 bằng 16, viết 6, nhớ 1; 38 8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49; 534 trừ 496 bằng 38, viết 38; 1154 : 62 = 18 (dư 38) NhậnSố dư xét luôn về luônsố dư nhỏ và số hơn chia? số chia.
- b) 779 : 18 =? Chia theo thứ tự từ trái sang phải: • 77 chia 18 được 4, viết 4; 779 18 4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3; 72 43 4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7; 59 77 trừ 72 bằng 5, viết 5. • Hạ 9, được 52, 52 chia 18 được 3, viết 3; 54 5 3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2; 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5; 59 trừ 54 bằng 5, viết 5; 779 : 18 = 43 (dư 5) Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. Nhận xét về số dư và số chia?
- TRẢI NGHIỆM
- Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72 4674 82 2488 35 410 57 245 71 574 38 574 35 0 3 Nháp
- Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72 4674 82 2488 35 5781 47 9146 72 410 57 245 71 47 123 72 127 574 38 108 194 574 35 94 144 0 3 141 506 Nháp 141 504 0 2
- Bài 2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì? Tóm tắt 12 cái: 1 tá. 3500 cái: ... tá cái bút chì?
- Bài 2. Tóm tắt 12 cái: 1 tá. 3500 cái: ... tá cái bút chì? Bài giải Ta thực hiện phép chia: 3500 : 12 = 291 (dư 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì. Đáp số: 291 tá bút chì, thừa 8 bút chì.
- Bài 3. Tìm x: a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 35 x = 1800 : 75 x = 1855 : 35 x = 24 x = 53 Nháp
- DẶN DÒ
- CHÚC CÁC CON HỌC TỐT