Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập chung - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập chung - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_chung_nam_hoc_2021_2022.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập chung - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/2 ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2021 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
- Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2021 Toán HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hãy đọc bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích? BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI km hm dam m dm cm mm BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG tấn tạ yến kg hg dag g BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
- Toán LUYỆN TẬP CHUNG HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài 1: Viết sốsố thậpthập phânphân thích hợp vào chỗ chấm: a) 42m 34cm = 42,34 m b) 56m 29cm = 562,9 dm c) 6m 2cm = 6,02 m d) 4352m = 4,352 km
- Toán LUYỆN TẬP CHUNG Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kiki--lôlô--gamgam : a) 500g = 0,500 kg b) 347g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg
- Toán LUYỆN TẬP CHUNG Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 7km2 = 7 000 000 m 2 4ha = 40 000 m 2 8,5ha = 85 000 m2
- b) 30dm2 = 0,30 m 2 300dm2 = 3 m 2 515dm2 = 5,15 m2
- Bài 4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta. Đổi: 0,150km = 150 m 150m Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 45 ( phần) Chiều rộng sân trường là: 150 : 5 x 2 = 60(m) Chiều dài sân trường là: 150 – 60 = 90 (m) Diện tích sân trường là: 90 x 60 = 5400 (m2) = 0,54ha Đáp số: 5400 m2 ; 0,54ha
- Cảm ơn các em đã chú ý theo dõi Nhớ làm bài vở nhé!