Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

pptx 11 trang Bách Hào 08/08/2025 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang_so_thap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ TOÁN 5
  2. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2021 Toán HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hãy đọc bảng đơn vị đo độ dài? km hm dam m dm cm mm Trong bảng đơn vị đo độ dài: - Đơn vị lớn gấp 10.?. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng . ?. đơn vị lớn hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với .1?. chữ số
  3. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2021 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = .?.. m ퟒ 6 Cách làm: 6m 4dm = . m = 6,4 m Vậy: 6m 4dm = 6,4m
  4. Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm = ...? m Cách làm: 3m 5cm = 3 m = 3,05 m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
  5. Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = 8 m = 8,6 . m b) 3m 7cm = 3,07 m c) 51dm 3cm = 51,3 ... dm d) 14m 7cm = 14,07 ... m
  6. Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là métmét: 3m 4dm = 3,4 m 2m 5cm = 2,05 m 21m 36cm = 21,36 m
  7. Toán 2.b) Có đơn vị đo là đềđề--xixi-mét : 8dm 7cm = 8,7 dm 4dm 32mm = 4,32 dm 73mm = 0,73 dm
  8. Toán 3. Viết sốsố thậpthập phânphân thích hợp vào chỗ chấm: 5 a)5km 302m = ... km = 5,302 km b) 5km 75m = 5,075 km c) 302m = 0,302 ... km
  9. Toán 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Mẫu : 315cm = 3,15m. Cách làm: 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15cm = 3 m = 3,15 m 234cm = 2,34 ... m ; 506cm = 5,06 ... m 34dm = 3,4 ... m
  10. Toán 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44m = 12 ... m 44... cm b) 7,4dm = ...7 dm ...4 cm c) 3,45km = 3450 ... m d) 34,3km = 34300 ... m
  11. Chúc các em chăm ngoan học giỏi.