Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_on_tap_ve_phan_so.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về phân số
- ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ PHÂN SỐ LỚP 5 Chúng ta cùng nhau ôn lại kiến thức các em nhé !
- I. Ôn tập: Khái niệm về phân số
- II. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số • a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 2 2 x 4 8 Ví dụ: = = 3 3 x 4 12 • b) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho 12 12∶ 6 2 Ví dụ: = = 30 30∶ 6 5
- * Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số • Dạng 1: Rút gọn phân số • Bước 1: Xét xem cả tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. • Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho số đó. • Bước 3: Cứ làm như thế cho đến khi tìm được phân số tối giản. • Chú ý: Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1.
- Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số a) Trường hợp mẫu số chung bằng tích của hai mẫu số của hai phân số đã cho. 2 4 Ví dụ: và 3 2 • Bước 1: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. • Bước 2: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
- b) Trường hợp mẫu số của một trong các phân số chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại 4 5 Ví dụ: và 3 9 * Bước 1: Lấy mẫu số chung là mẫu số mà chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại. * Bước 2: Tìm thừa số phụ. * Bước 3: Nhân cả tử số và mẫu số của các phân số còn lại với thừa số phụ tương ứng. * Bước 4: Giữ nguyên phân số có mẫu số chia hết cho mẫu số của các phân số còn lại. * Chú ý: Ta thường lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và cùng chia hết cho tất cả các mẫu.
- III. Ôn tập: So sánh hai phân số 1) So sánh hai phân số cùng mẫu số • Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu số: • Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. • Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. • Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. • Chú ý: Phần so sánh các phân số cùng tử số, các em nên chú ý nhớ và hiểu đúng quy tắc.
- 2) So sánh hai phân số cùng tử số • Quy tắc: Trong hai phân số có cùng tử số: • Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn • Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. • Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
- 3) So sánh phân số với 1 • Quy tắc: • Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. • Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 • Phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì phân số bằng 1
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 15 40 5 a) = ; b) = 7 35.. 56 7 15 2021 0.. 0. c)1 = = ; d) 0 = = 1 5.. 2021 30 2022
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 2: Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: a. Nhỏ hơn 1: b. Bằng 1 : hoặc c. Lớn hơn 1:
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 3: Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ? A. B. C. D. ퟒ
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 4: Rút gọn các phân số sau: 10 60 a) = b) = 25 70 22 54 c) = d) = 55 81
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 5 13 4 5 a. và b. và 6 18 15 72 Đáp án là: 퐱 퐱 a) = = ; = = 퐱 퐱 ퟒ ퟒ 퐱 퐱 b) = = ; = = 퐱 퐱
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 8 8 8 .. ; 9 15 1 4 3 15 ..< ; .. 2 5 4 = 20