Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về đo lường - Năm học 2021-2022

pptx 13 trang Bách Hào 08/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về đo lường - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_on_tap_ve_do_luong_nam_hoc_2021_2022.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về đo lường - Năm học 2021-2022

  1. Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2021 Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG NỘI DUNG ÔN TẬP GỒM: 1. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 2. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 3. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 4. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ ĐO ĐỆN TÍCH hm2 – dam2 – mm2
  2. 1. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN a)1 thập kỉ = ......10 năm b) 1 tuần lễ có .....7 ngày 1 thế kỉ = ........100 năm 1 ngày = ......24 giờ 1 thiên niên kỉ = .............1 000 năm 1 giờ = .......60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = ..60 giây 1 tháng có 30 . hoặc .31 ngày ( tháng 2 có 28 . hoặc .29 ngày) 1 năm không nhuận có 365 ngày 1 năm nhuận có .......366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận)
  3. 2. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI km hm dam m dm cm mm => => => => => => 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm = 10hm = 10dam = 10m = 10dm = 10cm = 10mm <= <= <= <= <= <= 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm 1 1 1 1 1 1 = km = hm = dam = m = dm = cm 10 10 10 10 10 10 1km = 1 000m; 1hm = 100m; 1m = 100cm; 1m = 1000mm 1m = km; 1mm= m; 1cm = m
  4. Trong bảng đơn vị đo độ dài: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. • Chú ý : Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với 1 chữ số Ví dụ: 4967m= 4km 9hm 6dam 7m.
  5. 3. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag = 10tạ = 10yến = 10kg = 10hg = 10dag = 10g 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g 1 1 1 1 1 1 = tấn = tạ = yến = kg = hg = dag 10 10 10 10 10 10 1tấn = 1 000kg; 1tạ = 100kg; 1kg = 100dag; 1kg= 1 000g 1kg = tấn; 1kg = tạ ; 1dag = kg ; 1g = kg
  6. Trong bảng đơn vị đo độ dài: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền * Chú ý: Mỗi đơn vị đo độ dài ( đo khối lượng) ứng với 1 chữ số Ví dụ: 5128m = 5km 1hm 2dam 8m; 3697g= 3kg 6 hg 9dag 7g.
  7. 4. ĐO DIỆN TÍCH a. Giới thiệu các đơn vị đo: Đề-ca-mét vuông; Héc-tô-mét vuông; Mi-li-mét vuông. Đề-ca-mét vuông; Héc-tô-mét vuông; Mi-li-mét vuông đều là các đơn vị đo diện tích. - Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2 ; 1dam2 = 100m2 - Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2; 1hm2 = 100dam2 ; 1hm2 = 10 000m2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2; 1cm2 = 100mm2; 1mm2 = cm2
  8. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1. a) Viết các số đo sau ra ki-lô-gam: 7 tạ 3 yến 4 kg = ................;734kg 4 tấn 3tạ = ...............;4300kg 5 tấn 3 tạ 2 yến=..................5320kg b) Viết các số đo sau ra gam: 2 hg 2 dag 5 g= .................225g ; 1kg 4hg= ..................;1400g 1kg 7hg 5dag = ..................1750 g
  9. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 2. Điền dấu , = thích hợp vào dấu chấm a. 1 tạ 11kg ......> 10 yến 1 kg b. 2 tạ 2 kg .....< 220 kg ............kg111 ............kg101 .............kg202 220kg c. 4 kg 3 dag .......< 43 hg d. 8 tấn 80 kg ......= 80 tạ 8 yến ............403 dag 430 .........dag 8080 ............kg 8080.............kg
  10. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 3 phút = .........180 giây ; phút = ......15 giây ; 2 thế kỉ =...... năm 4 200 3 giờ =.........180 phút ; 1phút 30giây =........giây90 ; 1 000 năm =.......10 thế kỉ Nửa giờ =........30 phút ; 1giờ =..........3600 giây ; nửa thế kỉ =........50 năm 1 1 phút = ........60 giây ; phút = .........6 giây ; 2 phút 10 giây = ........ giây 10 130 1 1 phút = giây ; thế kỉ = . năm ; Năm 2021= thế kỉ thứ....... 6 10 5 20 21
  11. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000m = 25 km 3040m = 3 km 040 . m 5 tấn 2 tạ = ..5200 kg 5 tạ 6 yến 1 kg = 561 kg 4008 g = 4 kg 008 .. g 9050kg = .9 tấn ..050 kg.
  12. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m2 = .100 dm2 ; 5m2 = 500 dm2 7cm2 = 700 mm2 ; 300m2 = 3 dam2 1hm2 = 10000 m2 ; 9 cm2 = . m2 8dam2 = 8 00 m2 ; 630000m2 = 63 hm2
  13. Chào tạm biệt các em. Nhớ làm bài vào vở bài tập Toán nhé !