Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2021-2022

pptx 7 trang Bách Hào 08/08/2025 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_on_tap_bang_don_vi_do_dien_tich_nam_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2021-2022

  1. Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021 Toán ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
  2. 1. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 => => => => => => 1km2= 1hm2= 1dam2= 1m2= 1dm2= 1cm2= 100hm2 100dam2 100m2 100dm2 100cm2 100mm2 <= <= <= <= <= <= 1hm2= 1dam2= 1m2= 1dm2= 1cm2= 1mm2= 퐤m2 퐡퐦2 퐝퐚m2 m2 퐝m2 cm2 1 m2 = dam2 = hm2; 1dm2 = m2 ; 1 cm2 = dm2 = m2
  3. 2. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ ĐO: HÉC - TA Héc-ta cũng là đơn vị đo diện tích. Héc-ta viết tắc là: ha ( đọc là héc- ta) 1ha = 1hm2 1 ha = 10 000m2 ( 1 công đất = 1000 m2 ; 10 công đất = 10 000m2 hay 10 công đất = 1ha )
  4. * Chú ý: Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với hai chữ số Ví dụ: 160.734m2 = 16hm2 07dam2 34m2 Hoặc : 16 07 34 Hai chữ số sẽ mang đơn vị: hm2 dam2 m2
  5. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17 dm2 =..........1700 cm2 ; 4 m2 25cm2 = 425 ...... cm2 9 m2 3 dm2 =............903 dm2 ; 1m2 78 dm2 = .........17800 cm2 2m2 30 dm2 =..........dm230 2 ; 7075 cm2 =.........dm70 2 .......75 cm2 4m2 8cm2 =...........cm408 2 ; 5004 cm2 = .......dm50 2 04......cm2 8dam2 = hm2 ; 760m2 = .7 dam2 .60 m2
  6. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 150cm2 = .1 dm2 .50. cm2 12000hm2 = 120 km2 1 1 ha = 5000 m2 km2 = 50 ha 2 10 3 km2 = .75 ha 27 000ha = ..270 km2 4 5 ha = .50 000 m2 ; 625843m2 = .62 hm2 58 dam2 .43 m2 1km2 = m1 000 000 2 ; 80 000m2= 8 ha
  7. Chào tạm biệt các em. Nhớ làm bài vào vở bài tập Toán nhé !