Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

ppt 16 trang Bách Hào 09/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_bai_khai_niem_so_thap_phan_nam_hoc_2021_202.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

  1. TRƯỜNG TH NHƠN PHÚ C Toán – Lớp 5 TUẦN: 6 Bài:Khái niệm số thập phân. Năm học: 2021-2022
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1 1 1 ; 10 100 1000 - Như thế nào là phân số thập phân ?
  3. CÙNG NHAU KHÁM PHÁ
  4. Toán Khái niệm số thập phân. m dm cm mm * Các phân số thập 1 phân ; 0 1 10 được viết thành 0 0 11 1 0,1; 0,01; 0,001.1 0 0 0 1 ; 1000 * 1dm hay 10 m còn được100 viết thành 0,1m. 1 * 1cm hay m còn được viết thành 0,01m. 100 1 * 1mm hay m còn được viết thành 0,001m. 1000
  5. * 0,1 đọc là: không phẩy một. 0,1 = *0,01 đọc là: không phẩy không một. 0,01 = 1 * 0,001 đọc là: không phẩy không không một. 0,00110 = 1 100 Các số 0,1;0,01;0,0011 gọi là số thập phân. 1000
  6. m dm cm mm * Các phân số thập 5 7 9 phân ; ; 0 5 10 100 1000 được viết thành 0 0 7 0,5; 0,07; 0,009. 0 0 0 9 5 * 5dm hay m còn được viết thành 0,5m. 10 7 * 7cm hay m còn được viết thành 0,07m. 100 9 * 9mm hay m còn được viết thành 0,009m. 1000
  7. * 0,5 đọc là: không phẩy năm. 5 0,5 = 10 *0,07 đọc là: không phẩy không bảy. 7 0,07 = 100 * 0,009 đọc là: không phẩy không không chín. 9 0,009 = 1000 Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
  8. ❖Bài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 0,01 10 0 0,1
  9. ❖ Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 100 100 100 100 100 100 100 100 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1
  10. ❖Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 7 2 7dm = m = 0,7m 2mm = m = 0,002m 10 1000 4 5 = kg = 0,004kg = m = 0,5m 4g 1000 5dm 10 ❖Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 3 9 = m 9cm = m = 0,09m 3cm = 0,03m 100 100 8 6 = 0,006kg 8mm = m = 0,008m 6g = kg 1000 1000
  11. ❖Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 5 5 m 0,5m 10 12 0 1 2 m 0,12m 100 35 m 0,35m 3 5 100 9 m 0,09m 9 100 7 ....m m 0,7m 7 10
  12. ❖Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 5 5 m 0,5m 10 68 0 6 8 m 0,68m 100 1 1 m 0,001m 1000 76 7 m 0,76m 6 1000 375 3 7 5 ....m m 0,375m 1000
  13. Chúc các em chăm ngoan học tốt!