Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

pptx 17 trang Bách Hào 08/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_khai_niem_so_thap_phan_nam_hoc_2021_202.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/2 ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2021 TOÁN Khái niệm số thập phân
  3. Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2021 Toán Khái niệm số thập phân m dm cm mm 0 1 * 1dm hay m còn được viết thành 0,01 m. 0 0 1 * 1cm hay m còn được viết thành 0,01 m. 0 0 0 1 * 1mm hay m còn được viết thành 0,001m. * Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
  4. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,1 đọc là:không phẩy một; 0,1 = * 0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = * 0,001 đọc là: không phẩy không không một. 0,001 = Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân
  5. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. m dm cm mm 5 * 5dm hay m còn được viết thành 0,5m. 0 0 0 7 * 7cm hay m được viết thành 0,07m. 0 0 0 9 * 9mm hay m còn được viết thành 0,009m. * Các phân số thập phân , , 19:43 được viết thành 0,5; 0,07; 0,009.
  6. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,5 đọc là: không phẩy năm. 0,5 = * 0,07 đọc là: không phẩy không bảy. 0,07 = * 0,009 đọc là: không phẩy không không chín. ( hoặc đọc là: Không phẩy không trăm linh chín) 0,009 = Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân
  7. m dm cm mm 2 7 8 5 6 0 1 9 5 *2m 7dm hay 2 mđược viết thành 2,7m và đọc là: hai phẩy bảy mét * 8m 56 cm hay 8 m được viết thành 8,56m và đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét. * 0m 195mm hay 0m và m được viết thành 0,195m 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm * Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng gọi là số thập phân
  8. Mỗi số thập phân gồm có hai phần: phần nguyên và phần thập phân chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. Ví dụ: 98 , 56 phần nguyên phần thập phân 98,56 đọc là : chín mươi tám phẩy năm mươi sáu
  9. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 1: a) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. ퟒ 0,1 , , , ퟒ , , , , , 1 0,01 10 ,
  10. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 1: b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. ퟒ , , , , ퟒ , , , , , ,
  11. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,5 0,002 0,004 Bài 2b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,03 0,008 0,006 19:43
  12. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 3. Viết các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó: ퟒ Hỗn số 5 82 810 Số thập phân 5,9 82,45 810,225 Đọc số Năm phẩy Tám mươi Tám trăm chín hai phẩy mười phẩy bốn mươi hai trăm lăm hai mươi lăm.
  13. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 4. Viết các số thập phân sau thành phânphân số số thập thập phân.phân. * Chú ý: Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000. 0,1 = ; 0,02 = ퟒ 0,004 = ; 0,095 =
  14. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 5: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) ( giải thích thêm bài tập 3 trang 35 SGK) m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 5 , , 0 3 5 m m 0,35 0 9 m m 0 0,09 0 7 m m 0,7
  15. m dm cm mm Viết phân số thập Viết số thập phân phân 0 6 8 m 0,68 m 0 0 0 1 m m 0,001 0 0 5 6 m 0,056 m 0 3 7 5 m 0,375 m
  16. THỬ TÀI TRÍ NHỚ Số nào dưới đây là số thập phân? a. 1 b. c. 0,1
  17. Chào tạm biệt các em nhé!