Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

pptx 14 trang Bách Hào 08/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/2 ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2021 TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
  3. Hoạt động: Khởi động 1. Đọc các số thập phân sau: 37,42 Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai. 5,8 Năm phẩy tám. 502,467 Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. 2. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 5 0,5 10 7 0,07 100 0,009 9 1000
  4. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
  5. a) Có số thập phân: 375, 406 Phần nguyên Phần thập phân Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Đơn Tră Chục Phần Phần Phần Hàng vị nghìn m mười trăm Quan hệ giữa Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 các đơn vị của đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. hai hàng liền Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay nhau bằng 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
  6. b. Trong số thập phân 375, 406: - Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn Số thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
  7. c. Trong số thập phân 0,1985: - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Số thập phân 0,1985 đọc là: Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
  8. - Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào? Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào? Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. HOẠT ĐỘNG: THỰC HÀNH – LUYỆN TẬP
  9. Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm. - Số 2,35 có phần nguyên là 2, phần thập phân là - Trong số 2,35 kể từ phải sang trái: 2 chỉ hai đơn vị, 3 chỉ ba phần mười, 5 chỉ năm phần trăm. b) 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi. - Số 301,80 có phần nguyên là 301, phần thập phân là - Trong số 301,80 kể từ phải sang trái: 3 chỉ ba trăm, 0 chỉ không chục, 1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ tám phần mười, 0 chỉ không phần trăm.( Còn lại bài c, d các em tự đọc nhé)
  10. Bài tập 2: Viết số thập phân có: a) Năm đơn vị, chín phần mười. 5, 9 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi 24, 18 bốn đơn vị và mười tám phần trăm) c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn. 55,555 d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn 2002,08 vị, tám phần trăm. e) Không đơn vị, một phần nghìn. 0,001
  11. Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu): + M: 3,5 3 = 33 + 6,33 = 6 100 5 + 18,05 18 = 100 908 217 + 217,908 = 1000
  12. Bài 4. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số, rồi từ đó chuyển thành số thập phân ( theo mẫu): ퟒ ퟒ ; ; ; Mẫu: = 16 = 16,2 * Cách làm như sau: 162 10 62 16 2 + Bước 1: Lấy tử số chia cho mẫu số. + Bước 2: Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia. ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ = 73 =; 73,4 ; = 19 =19,54 ; = 2 ;= 2,167
  13. Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: 2,1m = 21dm ; 5,27m = cm; 8,3m= cm; 3,15m= cm 퐱 Cách làm: 2,1m = 2 m =2m dm = 2m 1dm = 21dm. 퐱 5 m =5m cm = 5m 27cm 5,27m = . =527cmcm. 8 m 8,3m = .. = 8m 3dm = 8m 3 x 10cm = 830cm cm. 3,15m = .3 m cm = 3 m 15 cm = 315cm.
  14. Chào tạm biệt các em. Nhớ làm bài vào vở bài tập Toán nhé!