Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN PHÚ C TOÁN 5 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Người thực hiện: Phạm Thị Thựy Linh
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn Viết cỏc số thập phõn sau dưới dạng phõn số thập phõn. 5 a) 0,05 = 100 2 b) 0,2 = 10 87 c) 0,087 = 1000
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn 158 , 209 Phần nguyên Phần thập phân
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN a) Cho số thập phõn: 375,406 Số thập phõn 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần Phần Phần mười trăm nghỡn Quan hệ giữa Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 cỏc đơn vị của đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. hai hàng liền Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1 10 nhau (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Số thập phõn 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần Phần Phần mười trăm nghỡn b) Trong số thập phõn: 375,406 - Phần nguyờn gồm cú: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. (ba trăm bảy mươi lăm) - Phần thập phõn gồm cú: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghỡn. (bốn trăm linh sỏu) - Số thập phõn 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sỏu.
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN c) Trong số thập phõn: 0,1985 - Phần nguyờn gồm cú: 0 đơn vị - Phần thập phõn gồm cú: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghỡn, 5 phần chục nghỡn. - Số thập phõn 0,1985 đọc là: khụng phẩy một nghỡn chớn trăm tỏm mươi lăm.
- Thứ năm, ngày 04 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Đọc cỏc số thập phõn sau: a) 825,306 b) 0,2715
- Thứ năm, ngày 04 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Em hóy nờu cỏch đọc, cỏch viết số thập phõn. - Muốn đọc một số thập phõn, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyờn, đọc dấu “phẩy”, sau đú đọc phần thập phõn. - Muốn viết số thập phõn, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyờn, viết dấu “phẩy”, sau đú viết phần thập phõn.
- LUYỆN TẬP
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Thảo luận nhúm đụi.
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 - Số thập phõn 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm. - Phần nguyờn gồm cú: 2 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 3 phần mười, 5 phần trăm.
- Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 - Số thập phõn 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm. - Phần nguyờn gồm cú: 2 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 3 phần mười, 5 phần trăm. b) 301,80 - Số thập phõn 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tỏm mươi. - Phần nguyờn gồm cú: 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 8 phần mười, 0 phần trăm.
- Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. c) 1942,54 - Số thập phõn 1942,54 đọc là: Một nghỡn chớn trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. - Phần nguyờn gồm cú: 1 nghỡn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 5 phần mười, 4 phần trăm.
- Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. c) 1942,54 - Số thập phõn 1942,54 đọc là: Một nghỡn chớn trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. - Phần nguyờn gồm cú: 1 nghỡn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 5 phần mười, 4 phần trăm. d) 0,032 - Số thập phõn 0,032 đọc là: Khụng phẩy, khụng trăm ba mươi hai. - Phần nguyờn gồm cú: 0 đơn vị. - Phần thập phõn gồm cú: 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghỡn.
- Thứ hai, ngày 08 thỏng 11 năm 2021 Toỏn HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng. Bài 2: Viết số thập phõn:
- Bài 2: Viết số thập phõn: Thảo luận nhúm 4. a) Năm đơn vị, chớn phần mười: ..5,9 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tỏm phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tỏm phần trăm): 24,18 c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghỡn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghỡn ): .55,555 d) Hai nghỡn khụng trăm linh hai đơn vị, tỏm phần trăm: 2002,08 e) Khụng đơn vị, một phần nghỡn: .......................0,001
- ❖ Bài tập 3: Viết cỏc số thập phõn sau thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn (theo mẫu): 3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908 5 Mẫu: 3,5 = 3 10
- ❖ Bài tập 3: Viết cỏc số thập phõn sau thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn (theo mẫu): 3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908 Mẫu: 3,5 = 3 5 10 33 6,33 = 6 100 5 18,05 = 18 100 908 217,908 = 217 1000

