Bài giảng Toán 5 - Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1+2) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

pptx 24 trang Bách Hào 08/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1+2) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_giai_toan_ve_ti_so_phan_tram_tiet_12_na.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1+2) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/ ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
  2. Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2022 TOÁN 5 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TIẾT 1+2 ( Trang 75-76 )
  3. Sắc màu bí ẩn! Viết dưới dạng số thập phân: = % 25 1 2 }}}}}= 25% 0,68 100 Viết dưới dạng số thập Viết 0,89 dưới dạng tỉ số phần trăm phân, tỉ số phần trăm 3 ퟒ 4 = = 4% 89%
  4. Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2022 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 1+2) YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Giải bài toán về tìm tỉ số phần trăm của hai số.
  5. 1. CHƠI TRÒ CHƠI: “ MỜI BẠN” Dạng phân số Dạng số thập phân Dạng tỉ số phần thập phân trăm 0,75 75% 0,31 31% 0,70 70% ퟒ 0,40 40%
  6. 2. ĐỌC KĨ VÍ DỤ VÀ THEO DÕI THẦY (CÔ) HƯỚNG DẪN NHÉ! Nếu nhân với 100 rồi chia a) Ví chodụ :100 Tr thìường kết quả Tiểu không học Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315 họcthay sinh đổi nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường. Tỉ số của sốsố họchọc sinhsinh nữnữ và số học sinh toàn trường là 315 : 600. Ta có : 315 : 600 = 0,525 0,525 = 0,525 xx 100100 :: 100100 = 52,5 : 100 = 52,5 % Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 52,5 % Thông thường ta viết gọn cách tính như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
  7. ❖ Ghi nhớ: *MuốnMuốn tìm tỉtỉ sốsố phần phần trăm trăm của của hai hai số số315 315và 600 và ta600 làm ta như làm thế nh nàoư sau? : - Tìm thương của 315 và 600 dưới dạng số thập phân. - Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
  8. * ỨNG DỤNG: Tìm tỉ số phần trăm của hai số a) 3 và 4 3 : 4 = 0,75 = 75% b) 16 và 50 16 : 50 = 0,32 = 32%
  9. b) Bài toán: Trong 80kg nước biển có 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển. Bài giải Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035 0,035 = 3,5 % Đáp số: 3,5 %
  10. 0,57 ; 0,3 ; 0,234 ; 1,35 Mẫu: 0,57 = 57% 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 1,35 = 135%
  11. a)19 và 30 ; b) 45 và 61 c) 1,2 và 26 Mẫu: 19 : 30 = 0,6333 = 63,33% Nếu phần thập phân của thương có nhiều chữ số thì chỉ lấy đến 4 chữ số b) 45 và 61 c) 1,2 và 26 45 : 61 = 0,7377 1,2 : 26 = 0,0461 = 73,77% = 4,61%
  12. b) 45 và 61 45 61 450 0,7377 230 470 430 03
  13. Mẫu: 6% + 15% = 21 %; 14,2% x 3 = 42,6% 112,5% - 13% = 99,5% ; 60% : 5 = 12% a) 27,5% + 38% = 65,5% b) 30% - 16% = 14 % c) 14,2% x 4 = 56,8% d) 216% : 8 = 27%
  14. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi sốsố họchọc sinhsinh nữnữ chiếm bao nhiêu phần trăm sốsố họchọc sinhsinh trongtrong lớplớp đó? Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với học sinh trong lớp là: 13 : 25 = 0,52 = 52% Đáp số: 52%
  15. TheoTheo kếkế hoạchhoạch năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20 ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18 ha và hết năm trồng được 23,5 ha ngô. Hỏi: a) Đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch của cả năm? b) Hết năm thôn Hòa An thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượtvượt mứcmức kếkế hoạchhoạch cả năm bao nhiêu phần trăm? BÀI GIẢI
  16. a) Tỉ số phần trăm kế hoạch cả năm thôn Hòa An đã thực hiện được cho đến hết tháng 9 là: 18 : 20 = 0,09 = 90% b) Tỉ số phần trăm so với kế hoạch thì đến hết năm thôn Hòa An đã thực hiện được: 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5% Thôn Hòa An thực hiện vượt mức kế hoạch 117,5% – 100% = 17,5% Đáp số: a) 90% b) 117,5% và 17,5%