Bài giảng Toán 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022

pptx 22 trang Bách Hào 07/08/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so_nam_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022

  1. Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2021 Toán:
  2. KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI: AI NHANH? AI ĐÚNG?
  3. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống: a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: 3 ; 7 ; 2 . b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: 1 ; 6 ; 8 . c) Chữ số 4 trong số 403 697 thuộc hàng .trăm ....nghìn .
  4. CÂU 1 Số: “Ba trăm linh năm nghìn chín trăm hai mươi lăm” được viết là: A. 35925 B.B 305925 C. 305952 D. 350925 Hết giờ
  5. CÂU 2 Chữ số 5 trong số sau: “ 378523” thuộc hàng nào? A.A Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng đơn vị D. Hàng nghìn
  6. CÂU 3 Trong số sau:“274839” những chữ số nào thuộc lớp nghìn? A. 8; 3; 9 B. 7; 4; 8 C. 2; 8; 9 DD. 2; 7; 4
  7. Nêu cách Điền >, <, = so sánh 3 254 .. 32 540 3 254 < 32 540
  8. Làm sao để so sánh được các số có nhiều chữ số?
  9. Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2021 So sánh cácToán số có: nhiều chữ số 1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau Khi so sánh hai số: -Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn -Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. 2. So sánh hai số có cùng số chữ số - So sánh từng cặp số ở cùng một hàng với nhau. - So sánh từ trái sang phải. 3. Thực hành
  10. 1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000 99 578 .< 100 000 Em có nhận xét gì về số chữ số 100 000 > của99 hai 578 số này? 5 chữ số 6 chữ số Vậy 99 578 so với 100 000 thì như thế nào?
  11. 1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau Ví dụ 2: So sánh 324 500 và 45 378 324 500 > 45 378 Khi so sánh hai số: -Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn -Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
  12. Hai số có cùng số chữ số thì so sánh như thế nào?
  13. 2. So sánh hai số có cùng số chữ số So sánh 693 2512 .....< 693 5005 2 < 5 693 500 > 693 251  So sánh từng cặp số ở cùng một hàng với nhau.  So sánh từ trái sang phải.
  14. Nếu hai số có tất cả các chữ số trong cùng một hàng giống nhau thì sao? 633 407 ...= 633 407
  15. Có 2 cách so sánh số có nhiều chữ số: 1. Các số có số chữ số khác nhau: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. + Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. 2. Các số có số chữ số bằng nhau: + Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
  16. Bài 1/13. = > 9999 ...< 10 000 653 211 ... 653 211 < ? 99 999 ...< 100 000 43 256 ...< 432 510 = 726 585 ...> 557 652 845 713 ...< 854 713
  17. Bài 2/13.Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 59 876 651 321 499 873 902 011
  18. Bài 3/13. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018. Từ bé đến lớn: 2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
  19. Bài 4: Ai nhanh hơn? Số lẻ lớn nhất có sáu SốSố lớn bé nhất cócó sáusáu chữSốSố lớn sốbé khác nhấtnhất nhau cócó baba là chữchữ sốsố làlà số số nào? nào? chữchữ số sốsố là lànào? số số nào? nào? 987999100100999 653 999000
  20. CÂU 1 So sánh hai số 9999 và 10000: A. 9999 > 10000 B. 9999 = 10000 C.C 9999 < 10000 D. Không so sánh được