Bài giảng Toán 4 - Bài: Các số có sáu chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Hoàng Phước

ppt 19 trang Bách Hào 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Các số có sáu chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Hoàng Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_cac_so_co_sau_chu_so_nam_hoc_2021_2022.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài: Các số có sáu chữ số - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Hoàng Phước

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HUYỆN MANG THÍT TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN PHÚ C Môn: Toán Lớp: 4/1 Giáo viên: Nguyễn Hoàng Phước
  2. Ôn bài cũ Đọc các số sau: 21 590, 32 516, 10 000 Các số trên là số có mấy chữ số? Khi đọc các số có năm chữ số con đọc thế nào?
  3. Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2021 Môn: Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
  4. a) Đơn vị - Chục - Trăm - Nghìn - Chục nghìn 1 đơn vị 1 chục 1 trăm Viết số : 1 Viết số : 10 Viết số : 100 10Mấy đơn đơn vị =vị 1 bằngchục 1 chục? Mấy10 chục chục = 1 bằng trăm 1 trăm?
  5. 1010 trăm trăm bằng= 1 nghìn mấy nghìn? Viết số : 1 000 1 trăm 1 nghìn1010 nghìn = bằng 1 chục mấy nghìn chục = 1 nghìn?vạn Viết số : 10 000
  6. b) Hàng trăm nghìn 10Có chục mấy nghìn chục = 10010nghìn? chục nghìn nghìn Viết số : 100 000 1 chục nghìn
  7. Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 1 100 1 100 000 100 1 100 000 10 000 100 1 100 000 10 000 1 000 100 1 100 000 10 000 1 000 100 10 1 4 3 2 5 1 6 Viết số: Đọc số: ..Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
  8. + Nêu các hàng của các số có 6 chữ số ++ KhiNêuKhi đọcviếtcác cáchàngcác sốsố của cócó các66 chữchữ số số,số,có em6em chữ đọcđọc số từ trái sang phải. theotừtheo phải thứthứ sang tựtự nhưtrái.như thếthế nào?nào?
  9. Hai số 432 516 và 32 516, giống và khác nhau điểm nào?
  10. Nêu VD về các số có sáu chữ số
  11. Bài 1. Viết theo mẫu: a) Mẫu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 1 100 000 1000 1 100 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 1 3 2 1 4 Viết số: 313 214 Đọc số: Ba trăm mười.. ba nghìn hai trăm mười bốn.
  12. Bài 1: b) Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 100 000 10 100 000 100 10 100 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 5 2 3 4 5 3 Viết số: 523 453 Đọc số: Năm trăm.. hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
  13. Bài 2. Viết theo mẫu: Viết số Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số nghìn nghìn vị bốn trăm hai mươi 425 671 4 2 5 6 7 1 lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 3 6 9 8 1 5 ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 579 623 năm trăm bảy mươi 5 7 9 6 2 3 chín nghìn sáu trăm hai mươi ba bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm 786 612 7 8 6 6 1 2 mười hai
  14. Bài 3. Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. + 96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. + 796 315:bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. + 106 315: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. + 106 827: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
  15. Bài 4. Viết các số sau: Đọc số Viết số a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm 63 115 b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba 723 936 mươi sáu c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba 943103 d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi 860372 hai
  16. Củng cố 1. Số liền sau số bé nhất có sáu chữ số là: a) 99 999 b) 100 000 c) 100 001
  17. 2. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: a) 899 999 b) 987 654 c) 456 789
  18. 2. Viết số gồm 2 trăm nghìn, 3 chục, 7 đơn vị: a) 237 b) 200 037 c) 237 000
  19. CHUẨN BỊ BÀI SAU: - Làm các bài tập Toán: Các số có 6 chữ số: bài 2 tr.9 vào SGK, bài 3. tr 10 vào vở Toán. Làm các bài tập tiết Luyện tập - tr. 10 vào vở Chuẩn bị bài. - Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài Tập đọc: Truyện cổ nước mình – tr. 19 vào vở Chuẩn bị bài. - Xem trước nội dung bài Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.– tr. 18 - Làm bài tập trên olm.