Bài giảng Toán 4 - Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022

pptx 11 trang Bách Hào 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_8_day_so_tu_nhien_viet_so_tu_nhien_tron.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022

  1. Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021 Toán Bài 8. Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tiết 1) Mục tiêu
  2. Khái niệm đầu tiên về số tự nhiên đã có từ thời cổ xưa. Khái niệm đó phát sinh từ sự đếm các đồ vật, con người, vật nuôi, hoa quả, Kết quả của phép đếm là các số một, hai, ba, Các số đó gọi là số tự nhiên.
  3. Các số 0; 1; 2; ; 9; 10; ; 100; ; 1000; là các số tự nhiên.
  4. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; Để có hình ảnh về dãy số tự nhiên, có thể biểu diễn các số tự nhiên trên tia số : Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
  5. 1 2 30 31
  6. Trong dãy số tự nhiên : Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001 ; số 1 000 001 thêm 1 được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002 ; ...
  7. Trong dãy số tự nhiên : - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. - Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
  8. Thực hành: 4.Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm a) 909 ; 910 ; 911 ; 912..... ; 913..... ; .....914 ; 915...... b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; .....8 ; 10.. ; 12.. ; ......14 c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; .....9 ; 11.. ; 13.. ; ......15
  9. Dặn dò • Hoàn thiện các bài tập trong vở toán trang 16. • Ôn lại các bảng cộng, trừ, nhân, chia.
  10. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi