Bài giảng Toán 4 - Bài 41: Nhân với số có 3 chữ số - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 41: Nhân với số có 3 chữ số - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_bai_41_nhan_voi_so_co_3_chu_so_nam_hoc_2021.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài 41: Nhân với số có 3 chữ số - Năm học 2021-2022
- TOÁN- LỚP 4
- Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2021 Trang 72 Toán Bài 41. Nhân với số có ba chữ số Mục tiêu Em biết: - Thực hiện phép nhân với số có ba chữ số. - Tính giá trị của biểu thức và biết vận dụng giải toán có lời văn.
- 1. Cách thực hiện phép tính 217 x 124 =? Thông thường ta đặt tính và tính như sau: 217 x 124
- 217 x 124 = * 4 nhân 7 bằng 28, viết 8, nhớ 2; 217 4 nhân 1 bằng 4, thêm 2 bằng 6, viết 6; x 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. 124 * 2 nhân 7 bằng 14, viết 4 (dưới 6) nhớ 1; 8688 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3 viết 3; 43 4 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 1 nhân 7 bằng 7, viết 7 (dưới 3); 2 17 1 nhân 1 bằng 1, viết 1; 2690 1 nhân 2 bằng 2, viết 2. * Hạ 8 ; 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 8 cộng 3 bằng 11; 11 cộng 7 bằng 18, thêm 1 bằng Vậy : 217 x 124 =26908 19, viết 9 nhớ 1; 4 cộng 1 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6; Hạ 2.
- LƯU Ý: Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so x 217 với tích riêng thứ nhất. 124 868 Tích riêng thứ 1 43 4 Tích riêng thứ 2 2 17 Tích riêng thứ 3 26908 Tích chung Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ hai, lùi hai cột so với tích riêng thứ nhất.
- Nhân với số có ba chữ số Khi nhân số với số có ba chữ số bằng cách đặt tính ta làm như thế nào? Bước 1 : Đặt tính Bước 2 : Tính ( Tính từ phải sang trái) + Lần lượt lấy từng chữ số của thừa số thứ hai ( hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) nhân với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái. + Ta cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau thì ta được kết quả của phép nhân số với ba chữ số.
- 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: a) Đặt tính rồi tính: 152 x 306. 152 x 306 912 000 45 6 4 6512
- 4. b) Nhận xét tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0. ThôngNếu khôngthườngviết,tanókhôngcó ảnhviếthưởngtích đếnriêngviệcnàycộngmà cácviếttíchgọnriêngnhư saukhông: ? Vì sao? 152 x 306 912 000 456 46512 TíchNhậnriêng xét vềthứ vịba tríviết tíchlùi riêngsang thứ bên batrái? hai cột so với tích riêng thứ nhất.
- 3. Đặt tính rồi tính: a) 341 x 253 b) 728 x 402 341 728 x 253 x 402 1023 1456 1705 2912 682 292656 86273
- B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Đặt tính rồi tính: a) 416 x 172 b) 2148 x 312 c) 651 x 207 416 2148 651 x x x 172 312 207 832 4296 4557 2912 2148 1302 416 6444 134757 71552 670176
- 2. Em tính giá trị biểu thức a x b trong các trường hợp sau: a) Nếu a = 323, b = 109 thì a x b = 323 x 109 = 35 207 b) Nếu a = 323, b = 110 thì a x b = 323 x 110 = 35 530 c) Nếu a = 3230, b = 111 thì a x b = 3230 x 111 = 358 530
- 3. Tính diện tích mảnh đất hình vuông có cạnh dài 105m. Bài giải Diện tích mảnh đất hình vuông là: ? m2 105 x 105 = 11 025 (m2) Đáp số: 11 025 m2 105 m
- Bài tập 1: Đặt tính rồi tính : a) 248 x 321 b) 1163 x 125 c) 3124 x 213 248 1163 3124 x x x 321 125 213 248 5815 9372 496 2326 3214 744 1163 62 4 8 79608 145375 6 6 541 2
- Bài 3 : Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m. Bài giải Diện tích mảnh vườn hình vuông là : ? m2 125 x 125 = 15 625 ( m2) Đáp số : 15 625 m2 125 m
- Bước 1 : Đặt tính BướcKhi 2 : Tínhnhân (Tínhsố với từ phảisố cósangba trái)chữ số bằng cách đặt + Lần lượt lấy từng chữ số của thừa số thứ hai nhân với thừatính số thứta nhất làm theonhư thứthế tựnào từ phải? sang trái. + Ta cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau thì ta được kết quả của phép nhân số với ba chữ số.