Bài giảng Toán 4 - Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_bai_34_tinh_chat_ket_hop_cua_phep_nhan_nhan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Toán Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân A. Hoạt động cơ bản
- KHỞI ĐỘNG Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45 + 237 + 55 = (45 +55) + 237 = 100 + 237 = 337 85 + 36 + 15 = (85 + 15) + 36 = 100 + 36 = 136
- KHÁM PHÁ 2. a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng: a b c (a x b) x c a x (b x c) 3 2 4 (3 × 2) × 4 = 24 3 × (2 × 4) = 24 5 3 2 (5 × 3) × 2 = 30 5 × (3 × 2) = 30 2 10 3 (2 × 10) × 3 = 60 2 × (10 × 3) = 60 b) So sánh giá trị của (a × b) × c và a × (b × c) Ta thấy giá trị của (a × b) × c và của a × (b × c) luôn bằng nhau.
- Ta viết : (a × b) × c = a × (b × c) Khi nhânnhân mộtmột tíchtích hai hai số số với với số sốthứ thứ ba ,ba ta, cóta thểcó thểnhân làm số thứnhư nhấtthế nào với ?tích của số thứ hai và số thứ ba. Chú ý : Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a × b × c như sau: a × b × c = (a × b) × c = a × (b × c)
- 3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) (3 × 5) × 2 = 3 × ( .5 × )2 b) (5 × 2) × 7 = .5 × (2 × 7) Em vận dụng kiến thức nào để hoàn thành bài tập trên?
- THỰC HÀNH LUYỆN TẬP 1. Không thực hiện phép tính, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau: 234 x 18 45 x (27 x 342) 14 x (25 x 7) 18 x 234 (45 x 27) x 342 (14 x 25) x 7
- THỰC HÀNH LUYỆN TẬP 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu) : Mẫu : 3 × 5 × 2 = ? Cách 1 : 3 × 5 × 2 = (3 × 5) × 2 = 15 × 2 = 30 Cách 2 : 3 × 5 × 2 = 3 × (5 × 2) = 3 × 10 = 30 a) 4 × 5 × 3 b) 5 × 2 × 6 2 × 5 × 4 7 × 4 × 5 Bài tập trên củng cố kiến thức gì?
- 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu) : a) 4 × 5 × 3 Cách 1 : 4 × 5 × 3 = (4 × 5) × 3 = 20 × 3 = 60 Cách 2 : 4 × 5 × 3 = 4 × (5 × 3) = 4 × 15 = 60 2 × 5 × 4 Cách 1 : 2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40 Cách 2 : 2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40 b) 5 × 2 × 6 Cách 1 : 5 × 2 × 6 = (5 × 2) × 6 = 10 × 6 = 60 Cách 2 : 5 × 2 × 6 = 5 × (2 × 6) = 5 × 12 = 60 7 × 4 × 5 Cách 1 : 7 × 4 × 5 = (7 × 4) × 5 = 28 × 5 = 140 Cách 2 : 7 × 4 × 5 = 7 × (4 × 5) = 7 × 20 = 140
- TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬT
- Ô CỬA BÍ MẬT 54321 Thời gian Phép cộng có tính chất gì ? Phép nhân có tính chất gì ? Giao hoán1 và kết hợp Giao hoán3 và kết hợp 5 x 13 x 2 Khi Khi nhân nhân một một tích tích hai haisố với số =Tính (5 x thuận 2) x 13 tiện biểu thức : sốvới thứ số bathứ, ta ba có, tathể có làm thể như nhân 2 4 = 10 x 135 x 13 x 2 thếsố thứnào nhất? với tích của số = 130 thứ hai và số thứ ba.
- Toán Bài 34: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 B. Hoạt động thực hành
- Khởi động
- 42 x 10 = ? 420 320 x 100 = ? 32 000
- NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 a) 15 x 30 = ? Nhận xét: Để tính 15 x 30 ta có thể làm như sau: Ta có thể tính như sau: - Thực hiện phép tính 15 x 3 = 45 15 x 30 = 15 x (3 x 10) - Viết thêm một chữ số 0 vào bên =(15 x 3) x 10 phải 45, được 450 = 45 x 10 - Ta có: 15 x 30 = 450 = 450 Ta đặt tính rồi tính như sau: 15 x 30 = 450
- Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 b) 230 x 70 = ? 230 x 70 = (23 x 10)x (7 x 10) -Nhân 23 với 7, được 161, = 23 x 10 x 7 x 10 viết 161. = 23 x 7 x 10 x 10 = (23 x 7) x (10 x 10) -Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được = 161 x 100 16100. = 16100 Ta đặt tính rồi tính như sau: 230 x 70 = 16100
- Toán NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 15 x 30 = 450 230 x 70 = 16100 Muốn nhân các số có tận cùng là chữ số 0 ta phải: - Đếm số các chữ số 0 ở tận cùng các thừa số và viết vào tích theo thứ tự từ phải sang trái. - Các chữ số còn lại ta nhân giống như nhân với số có một chữ số.
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện a) 17 x 5 x 2 b) 2 x 36 x 5 123 x 20 x 5 50 x 71 x 2 50 x 2 x 41 5 x 7 x 4 x 2
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện a) 17 x 5 x 2 b) 2 x 36 x 5 = 17 x ( 5 x 2) = (2 x 5) x 36 = 17 x 10 = 10 x 36 = 170 = 360 123 x 20 x 5 50 x 71 x 2 = 123 x ( 20 x 5) = (50 x 2) x 71 = 123 x 100 = 100 x 71 = 12 300 = 7 100 50 x 2 x 41 5 x 7 x 4 x 2 = (50 x 2) x 41 = (5 x 2) x (7 x 4) = 100 x 41 = 10 x 28 = 4 100 = 280
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài 4: Tính a) 28 x 40 b) 450 x 80 15 x 300 510 x 200
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài 4: Tính a) 28 x 40 b) 450 x 80 = (28 x 4) x 10 = (45 x 8) x 100 = 112 x 10 = 360 x 10 = 1 120 = 36 000 15 x 300 510 x 200 = (15 x 3) x 100 = (51 x 2) x 1000 = 45 x 100 = 102 x 1000 = 4 500 = 102 000