Bài giảng Toán 4 - Bài 1: Hàng và lớp

pptx 16 trang Bách Hào 07/08/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 1: Hàng và lớp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_1_hang_va_lop.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài 1: Hàng và lớp

  1. TOÁN- LỚP 4 HÀNG VÀ LỚP
  2. Hàng Hàng nghìn chục nghìn Hàng trăm Hàng đơn vị Hàng Hàng chục trăm nghìn
  3. Hàng Hàng Hàng nghìn trăm nghìn chục nghìn LỚP NGHÌN Hàng Hàng trăm Hàng chục đơn vị LỚP ĐƠN VỊ
  4. LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1
  5. LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ Sè Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghì nghìn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0
  6. Lớp nghìn Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1
  7. Bài 1.Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn nghìn nghìn trăm chục đơn vị Năm mươi bốn nghìn 54 312 5 4 3 1 2 ba trăm mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 54 302 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
  8. Bài 1.Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục tr m ch c n v nghìn nghìn nghìn ă ụ đơ ị Năm mươi bốn nghìn ba trăm mười hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn 45 213 4 5 2 1 3 hai trăm mười ba Năm mươi bốn nghìn 54 302 ba trăm linh hai 5 4 3 0 2 Sáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  9. Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào 46 307 ; 56 032 ; 123 517 Mẫu: 46 307 Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
  10. Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào 46 307 ; 56 032 ; 123 517 305 804 ; 960 783 * Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. * Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
  11. Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào 46 307 ; 56 032 ; 123 517 305 804 ; 960 783 * Môt trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. * Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
  12. Bài 2:b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 chữ số 7
  13. Bài 2:b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7000 70000 70 700000 chữ số 7
  14. Bài 3.Viết mỗi số sau theo tổng: 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091 Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
  15. Bài 3.Viết mỗi số sau theo tổng: 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091 Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000+ 3 000 +60 83 760 = 80 000 + 3 000 +700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
  16. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG