Bài giảng Toán 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư
- 29 NÀM Toán Phép chia hết và phép chia có dư
- 8 2 a) 8 * 8 chia 2 được 4, viết 4. 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. 0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. * Phép chia hết là phép chia Ta viết: 8 : 2 = 4 có số dư bằng 0 Đọc là : Tám chia hai bằng bốn b) 9 2 8 4 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 1 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1 Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1.
- 9 2 9 : 2 = 4 (dư1) 8 4 1 Số dư < Số chia
- 8 2 a) 8 * 8 chia 2 được 4, viết 4. 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. 0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. * Phép chia hết là phép chia Ta viết: 8 : 2 = 4 có số dư bằng 0 Đọc là : Tám chia hai bằng bốn b) 9 2 8 4 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 1 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1 Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Chú ý: Số dư bé hơn số chia. Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1.
- Bài 1. Tính rồi viết theo mẫu: a) Mẫu: 12 6 12 2 0 Viết : 12 : 6 = 2
- 1 Tính rồi viết theo mẫu: a) 20 5 15 3 24 4 20 4 15 5 24 6 0 0 0 20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
- Bài 1. Tính rồi viết theo mẫu: b) Mẫu: 17 5 15 3 2 Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
- b) 19 3 29 6 19 4 18 6 24 4 16 4 1 5 3 Viết: Viết: Viết: 19 : 3 = 6 (dư 1) 29 : 6 = 4(dư 5) 19 : 4 = 4(dư3)
- 1 c) 20 3 28 4 18 6 28 7 2 0 Viết: 20 : 3 = 6 (dư2) Viết: 28 : 4 = 7 46 5 42 6 45 9 42 7 1 0 Viết: 46 : 5 = 9 (dư1) Viết: 42 : 6 = 7
- 2 a) 32 4 b) 30 6 32 8 24 4 Đ S Đ 0 6 S ? c) 48 6 d) 20 3 48 8 15 5 Đ S 0 5
- Trò chơi 60 :6 35 :4 18:3 27:5 Phép chia hết Phép chia Có dư
- Dặn dò 1. Luyện tập các phép chia hết và phép chia có dư. 2. Chuẩn bị bài Luyện tập ( trang 30 )
- Đã khoanh vào1 số ô tô trong hình nào? 3 2 a) b)

