Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Có nhớ) - Cao Thị Kim Ngân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Có nhớ) - Cao Thị Kim Ngân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Có nhớ) - Cao Thị Kim Ngân
- Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) Giáo viên : Cao Thị Kim Ngân
- 1. Bài học: a) 26 x 3 = ? 26 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 78 26 x 3 = 78
- b) 54 x 6 = ? 54 * 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2 x 6 * 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 324 32 54 x 6 = 324
- Cách nhân: Bước 1: Bước 2: Lưu ý: Đặt tính Nhân từ Khi thực hiện các phải sang phép nhân có nhớ trái, bắt đầu cần cộng thêm số từ hàng đơn nhớ vào kết quả vị. của lần nhân liền sau.
- 2. Thực hành 1 Tính: 47 25 18 x x x 2 3 4 94 75 72
- 28 36 99 x x x 6 4 3 168 144 297
- 2 Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét ? Tóm tắt 1 cuộn vải : 35m 2 cuộn vải : ... m? Bài giải Số mét 2 cuộn vải như thế dài là: 35 x 2 = 70 (m) Đáp số : 70 mét
- 3 Tìm x : a) x : 6 = 12 b) x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 Chú ý: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
- TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
- RUNG CHUÔNG VÀNG CÂU 1 27 x 3 = ? A 81 Hết giờ b 61 56 c 1514131211109876543210
- RUNG CHUÔNG VÀNG CÂU 2 13 x 4 = ? A Hết44 giờ b 49 C 52 1514131211109876543210
- RUNG CHUÔNG VÀNG CÂU 3 54 x 5 = ? 372 A Hết giờ B 270 550 c 1514131211109876543210
- RUNG CHUÔNG VÀNG CÂU 4 36 x 4 = ? A 144 Hết giờ b 202 142 c 1514131211109876543210
- RUNG CHUÔNG VÀNG CÂU 5 74 x 3 = ? A 372 B 222 250 c 1514131211109876543210 Hết giờ
- Dặn dò Xem trước bài “LUYỆN TẬP” SGK trang 23

