Bài giảng Toán 3 - Bài: Bảng chia 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Bảng chia 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_bang_chia_6.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Bài: Bảng chia 6
- TỐN LỚP 3 BẢNG CHIA 6
- BẢNG CHIA 6 6 x 3 = 18 Trong mỗi ơ Trong mỗi ơ vuơng cĩ bao Cĩvuơng tất cả cĩbao nhiêu nhiêuCĩ chấm tất cả trịn?18 3 ơ : vuơng 6 = 3. Ta Muốn6 biết chấm ơtrong vuơng? trịn Cĩ3 ơ tất vuơng cả 3 cĩơ tất cả bao nhiêu làm phép chia 18 : 6 = 3 Cĩ Từtất phépcảchấm 18 nhân trịnchấm 6vuơngTừ, tax trịnphép3 làm = 18 thế chianhân ta nào? viếtđều được vào các ơ LấyVì tíchsao6 biếtlàx 318 = 18 18chia : ta6 cho =viết 3 thừa được số là 6 vuơng, mỗi phépơ vuơng chia cĩ cho 6 chấm6 nào? trịn. Hỏi cĩ tất ta được kếtphép quả chia là thừa 18 : 6 số = cịn3 lại là 3 cả bao nhiêu ơ vuơng? Ta làm thế nào?
- LẬP BẢNG CHIA 6 Hãy viết các phép nhân cịn lại của bảng nhân 6 6 x 1 = ?6 6 : 6? = 1 6 x 6? = 36 3636 :: ? 66 == 66 66 x x 2 2 = = 12 ? 1212 :: ? 66 == 22 6 x 7? = 42 4242 :: ? 66 == 77 Từ phép nhân Từ phép nhân 6 x 3 = 18 1818 :: 66 == 33 6 x6 8x? 1= =48 6 Vìta saoviết biết được48 : ? 6 = 8 Lấy tích chia cho thừa số, ta được phép6 x 2chia = 12 cho ta viết6 nào? được Lấy tích chia cho thừa số, ta được phép chia12 : cho 6 = 2?6 nào? thương6 x 4? = là24 thừa số 24cịn : ?6lại = 4 6 x 9? = 54 54 : ?6 = 9 thương là thừa số cịn lại 6 x 5? = 30 3030 :: ? 66 == 55 6 x 10? = 60 60 : ?6 =10 Từ các phép nhân cịn lại trong bảng nhân 6, hãy viết các phép chia cho 6 tương ứng.
- 6 x 1 =6 6 : 6 = 1 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 6 x 4 = 24 30 : 6 = 5 6 x 5 = 30 36 : 6 = 6 6 x 3 = 18 6 x 6 = 36 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 6 x 7 = 42 48 : 6 = 8 18 : 3 = 6 6 x 8 = 48 54 : 6 = 9 6 x 9 = 54 60 : 6 = 10 6 x10= 60
- 6 x 1 =6 6 : 6 = 1 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 6 x 4 = 24 30 : 6 = 5 6 x 5 = 30 36 : 6 = 6 6 x 3 = 18 6 x 6 = 36 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 6 x 7 = 42 48 : 6 = 8 18 : 3 = 6 6 x 8 = 48 54 : 6 = 9 6 x 9 = 54 60 : 6 = 10 6 x10= 60
- 6 x 1 =6 6 : 6 = 1 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 24 : 6 = 4 6 x 4 = 24 30 : 6 = 5 6 x 5 = 30 36 : 6 = 6 6 x 3 = 18 6 x 6 = 36 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 6 x 7 = 42 48 : 6 = 8 18 : 3 = 6 6 x 8 = 48 54 : 6 = 9 6 x 9 = 54 60 : 6 = 10 6 x10= 60
- Bài 1: Tính nhẩm 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 48 : 6 = 8 30 : 6 = 5 54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 18 : 6 = 3 30 : 5 = 6 12 : 6 = 2 6 : 6 = 1 60 : 6 = 10 30 : 3 = 10
- Bài 2: Tính nhẩm 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30 6 x 1 = 6 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 6 : 6 = 1 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6 6 : 1 = 6 - Em cĩ nhận xét gì về phép tính và kết quả ở bài tập 2. * Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
- 3. Một sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy xăng- ti-mét? Tĩm tắt 48 cm cm? Bài giải Số xăng-ti-mét mỗi đoạn dài là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm

