Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác trên bảng

pptx 30 trang Bách Hào 09/08/2025 440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác trên bảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_12_bai_5_cac_thao_tac_tren_bang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác trên bảng

  1. BÀI 6: CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
  2. Cập nhật dữ liệu Sắp xếp và lọc Tìm kiếm đơn giản In dữ liệu
  3. Khi mở Table thể hiện các thơng tin ta cần chú ý như sau Về bản ghi đầu tiên Số bản ghi hiện cĩ Về bản ghi trước Đến bản ghi tiếp theo Số thứ tự bản ghi hiện tại Đến bản ghi cuối cùng Tạo bản ghi mới
  4. 1. Cập nhật dữ liệu: - Là thay đổi dữ liệu trong các bảng: ➢ Thêm bản ghi mới. ➢ Chỉnh sửa bản ghi. ➢ Xĩa bản ghi. - Các thao tác trên bảng được thực hiện ở chế độ hiển thị trang dữ liệu (Datasheet View)
  5. 1. Cập nhật dữ liệu: a. Thêm bản ghi mới: Cách 1: B1: Click chuột vào ơ trống đầu tiên của dịng trống cuối bảng. B2: Nhập dữ liệu vào các ơ của bản ghi mới, theo thứ tự từ trái sang phải, và thỏa mãn các thuộc khi thiết kế bảng
  6. 1. Cập nhật dữ liệu: a. Thêm bản ghi mới: Cách 2: Vào Home  New Cách 3: Click nút trên thanh cơng cụ sau đĩ nhập dữ liệu vào bản ghi.
  7. 1. Cập nhật dữ liệu: b. Chỉnh sửa bản ghi: ➢ Click chuột vào ơ chứa dữ liệu cần chỉnh sửa, thực hiện các thay đổi cần thiết xong nhấn Enter.
  8. 1. Cập nhật dữ liệu: c. Xĩa bản ghi: Cách 1: Xĩa một bản ghi B1: Chọn bản ghi cần xố. B2: Vào Home/Click chọn hoặc nhấn phím Delete. B3: Trong hộp thoại khẳng định xố, chọn Yes.
  9. 1. Cập nhật dữ liệu: c. Xĩa bản ghi: Cách 2: Xĩa nhiều bản ghi B1: Chọn các bản ghi cần xố. B2. Vào Home/Click chọn hoặc nhấn phím Delete. B3. Trong hộp thoại khẳng định xố, chọn Yes.
  10. 2. Sắp xếp và lọc: a. Sắp xếp: Tại cửa sổ hiển thị trang dữ liệu. ➢ B1: Chọn trường cần sắp xếp; ➢ B2: Click chọn Sort Ascending hoặc Sort Descending. ➢ B3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
  11. 2. Sắp xếp và lọc: b. Lọc dữ liệu: ➢ Tìm những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện (điều kiện lọc) . ➢ Cĩ 2 dạng lọc: lọc theo ơ dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu. 
  12. Dạng 2: Lọc theo mẫu: ➢ Vào Home/Click chọn Advanced.
  13. Tùy chọn một trong các lệnh từ menu:
  14. Filter By Form: Lọc bằng cách nhập giá trị lọc vào một dịng trên Datasheet. B1: Click nút Advanced, chọn lệnh Filter By Form. B2: Chuyển dạng Datasheet của bảng thành một dịng trống, và xuất hiện các nút Dropdown list trên mỗi field cho phép chọn giá trị lọc.
  15. Filter By Form: − Nếu lọc theo các điều kiện thỏa mãn đồng thời thì tại thẻ Lookfor ta nhập các điều kiện vào các trường tương ứng. − Nếu lọc theo theo các điều kiện khơng thỏa mãn đồng thời thì click tab Or và chọn giá trị làm điều kiện lọc tiếp theo. − Click nút Toggle Filter để thực hiện lọc.
  16. Advance Filter: Cho phép lọc với nhiều điều kiện ở nhiều field khác nhau. B1: Click Advanced, chọn lệnh Advanced filter/Sort, xuất hiện cửa sổ Filter, với các dịng: Field: Nhập tên các field chứa điều kiện lọc. Sort: Chọn kiểu sắp xếp (nếu cĩ yêu cầu). Criteria: Nhập điều kiện lọc. (Nếu các điều kiện lọc ở các field bắt buộc thỏa mãn đồng thời (và) thì các điều kiện phải được nhập trên cùng một dịng. Nếu các điều kiện khơng thỏa mãn đồng thời (hoặc) thì nhập khác dịng).
  17. Advance Filter: Ví dụ 1: Lọc những học sinh viên cĩ mơn học “Tốn” và điểm Thi >=5 (trên cùng 01 dịng).
  18. Advance Filter: Ví dụ 2: Lọc những học sinh viên cĩ mơn học “Tốn” hoặc điểm Thi >=5 (Khác dịng).
  19. 3. Tìm kiếm đơn giản: ➢ Để tìm một gía trị trong bảng ta vào Home/click nút Find trong nhĩm lệnh Find trên thanh Ribbon. Ctrl + F
  20. ➢ Xuất hiện cửa sổ Find and Replace. ➢ Find What: Nhập giá trị cần tìm. ➢ Look In: Phạm vi tìm kiếm. ➢ Match: Kiểu so trùng giá trị cần tìm với giá trị trong ơ. ➢ Search: Hướng tìm. ➢ Match Case: Tìm phân biệt chữ hoa và chữ thường.