Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_tu_th.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2021-2022
- Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 20211 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Có một nghĩa TỪ NHIỀU gốc NGHĨA và một hay một số nghĩa chuyển Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
- * Tìm những từ ngữ chứa từ tay, miệng được dùng với nghĩa chuyển có trong mỗi dòng sau: a) bàn tay, đôi tay, taytay áo, đau tay, chân tay, taytay quay.quay. b) cái miệng cười tươi, miệngmiệng lyly,, miệng rộng thì sang, miệngmiệng giếng,giếng, miệng mồm.
- Quan sát các hình sau và cho biết cảnh đó ở đâu ? Vịnh Hạ Long Động Phong Nha Thác Bản Giốc Biển Vũng Tàu
- LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 78 ➢Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên. ➢Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ. ➢Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ đó dùng để đặt câu.
- 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ thiên nhiên? a) Tất cả những gì do con người tạo ra. b) TấtTất cảcả nhữngnhững gìgì khôngkhông do do con con người người tạo tạo ra. ra. c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
- Núi Cấm Cầu Cần Thơ
- 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên? a) Lên thác xuống ghềnh. thác , ghềnh b) Góp gió thành bão. gió , bão c) Nước chảy đá mòn. Nước , đá d) Khoai đất lạ, mạ đất Khoai, đất, mạ quen.
- a) Lên thácthác xuống ghềnhghềnh.. thác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối. ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
- THÁC CAM LY ( Đà Lạt)
- GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
- b) Góp gió thành bãobão.. c) Nước Nước chảy đáđá mòn.
- d) KhoaiKhoai đấtđất lạ, mạ đấtđất quen. khoai lang – khoai mì cây mạ (lúa non)
- a) Lên thác xuống ghềnh. Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. Tích nhiều cái nhỏ sẽ b) Góp gió thành bão. thành cái lớn. Kiên trì, bền bỉ thì việc c) Nước chảy đá mòn. lớn cũng làm xong. Khoai phải trồng đất lạ, d) Khoai đất lạ, mạ đất mạ phải trồng đất quen quen. mới tốt.
- Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên? * Qua sông phải lụy đò. * Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa. * Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
- 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả chiều rộng. M: bao la b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp c) Tả chiều cao. M: cao vút d) Tả chiều sâu. M: hun hút
- a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, b) Tả chiều dài ( xa ): tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, dằng dặc, lê thê,... c) Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,
- 3. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. M: Cánh đồng lúa rộng mênh mông. - Bầu trời cao vời vợi . a) Tả chiều rộng: bao Đứng trước biển bao la la, mênh mông, bát tôi thấy mình thật nhỏ ngát, thênh thang,... bé. b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, thăm thẳm, vời Con đường lên đỉnh núi vợi, dằng dặc, lê thê,... dài lê thê.
- 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng: ầm ầm, ào ào, rào rào, lao xao, thì thầm, b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, c) Tả đợt sóng mạnh: ào ạt, điên cuồng, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp,