Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Hữu nghị. Hợp tác" - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Hữu nghị. Hợp tác" - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_tu_hu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Hữu nghị. Hợp tác" - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thùy Linh
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN PHÚ C MÔN: TOÁN MRVT: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC LỚP NĂM - TUẦN 6 trang 56 Năm học: 2021 - 2022 GV: Phạm Thị Thùy Linh
- 1.Xếp các từ có tiếng hữu sau vào nhóm thích hợp: hữu nghị hữu ích hữu hiệu hữu hảo chiến hữu bằng hữu hữu tình bạn hữu thân hữu hữu dụng Hữu có nghĩa là Hữu có nghĩa là có bạn bè M: hữu nghị M: hữu ích
- EM CẦN BIẾT Hữu nghị: tình cảm thân thiện giữa các nước. Hữu hiệu: có hiệu quả. Chiến hữu: bạn chiến hữu. Hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm. Thân hữu: bạn bè thân thiết. Hữu ích: có ích. Hữu hảo: (như hữu nghị). Bằng hữu: bạn bè. Bạn hữu: (như thân hữu) bạn bè thân thiết. Hữu dụng: dùng được việc.
- Hữu có nghĩa là Hữu có nghĩa là bạn bè có M: hữu nghị, M: hữu ích, hữu chiến hữu, thân hiệu, hữu tình, hữu, hữu hảo, hữu dụng. bằng hữu, bạn hữu.
- 5. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
- ĐẶT CÂU ➢ Hữu có nghĩa là bạn bè: - Nhân dân ta luôn chăm lo, vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước. - Ông ấy là chiến hữu của ông ngoại em. - Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ lẫn nhau! ➢ Hữu có nghĩa là có: - Loại thuốc này thật hữu hiệu. - Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình. - Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.
- ĐẶT CÂU ➢ Hữu có nghĩa là bạn bè: - Việt Nam luôn cố gắng thiết lập tình hữu nghị với nhiều nước trên thế giới. - Bạn quả là một chiến hữu tốt của tôi. - Trải qua bao nhiêu khó khăn, chúng ta sẽ mãi là bằng hữu tốt của nhau. ➢ Hữu có nghĩa là có: - Buổi dã ngoại do Nhà trường tổ chức hôm nay thật hữu ích. - Bạn Ngọc dạy cho tôi một phương pháp học tập rất hữu hiệu. - Chiếc bút này rất hữu dụng.
- 6. a. Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B: hợp tình A. Hợp có nghĩa là hợp tác gộp lại (thành lớn phù hợp hơn). hợp thời hợp lệ B. Hợp có nghĩa là hợp nhất đúng với yêu cầu, hợp pháp đòi hỏi nào đó. hợp lực hợp lí thích hợp
- b. Đặt 1 câu với 1 từ chứa tiếng hợp.
- ĐẶT CÂU - Chúng em hợp tác với nhau trong mọi hoạt động. - Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp nhất. - Chúng tôi hợp lực làm ra một tờ báo tường chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. - Mẹ em luôn giải quyết công việc hợp tình, hợp lí. - Lá phiếu này rất hợp lệ. - Quyết định này rất hợp pháp.
- CHÚC CÁC EM: CHĂM NGOAN, HỌC TỐT! CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!

