Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

pptx 18 trang Bách Hào 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_tu_ba.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/2 ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
  2. THỨ HAI NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2021 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( Trang 115)
  3. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Quan hệ từ là gì? Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau. 2. Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong những câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì? a. Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác thì mặt đất sẽ ngày càng thưaQuan vắng hệ bónggiả thiết chim. – kết quả b. Vì chúng em vệ sinh trường lớp hằng ngày nên trường em luônQuan sạch hệ đẹp. nguyên nhân – kết quả.
  4. Khói , bụi
  5. Nước thải
  6. Ô nhiễm không khí Ô nhiễm nguồn nước
  7. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
  8. a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ? A B quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi Sinh vật trường xung quanh. tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, Sinh thái thực vật, vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
  9. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. - Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ở và sinh hoạt. - Khu sản xuất: khu làm việc của nhà máy, xí nghiệp - Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
  10. Khu dân cư
  11. Khu sản xuất
  12. Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ Khu bảo tồn thiên nhiên Sếu đầu đỏ (Vườn quốc gia Tràm Chim)
  13. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ? A B Sinh Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi vật trường xung quanh Sinh Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn thái lên và chết. Hình Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự thái vật, có thể quan sát được.
  14. Vi sinh vật Sinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
  15. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp. + Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp. + Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
  16. 1 L Á P H Ổ I X A N H 2 T Ế T T R Ồ N G C Â Y 3 M Ư Ờ I N Ă M 4 B Ú P T R Ê N C À N H 5 V Ệ S I N H T R Ư Ờ N G L Ớ P 6 T U Y Ê N T R U Y Ề N Một trong những hành động của chúng ta MùaMVộ xuântì tronglợiTr í chlàẻ emnh ữ nhưtrngồ ngvi ệ câyc. làm đểNgư giúpờ im taọ ithư ngườngời hivíểruừ rngõ hơn với hmìnhột phongảnh nà try.ào hLàmàBiVngìế t hayl ng ợchoăni àí ,chych ngđất ở ủtrăm ủl trươngớnước, pbi ếc nămtủ hacàng ọ cnc átrà cho ồàngàyb đóngnhạn làngư lh àcàng ọ từngoan.cờ sinh.?i. xuân. B Ả O V Ệ M Ô I T R Ư Ờ N G