Bài giảng Tiếng Việt 5 - Bài: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - Bài: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_bai_on_tap_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2021.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 - Bài: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 5/2 ĐẾN VỚI LỚP HỌC Trực tuyến
- Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2021 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 4 và tiết 5) Trò chơi: GIẢI CHỮ Ô SỐ
- a) Hàng ngang là những chữ còn thiếu trong các câu sau: 1) Non nước hữu 2) Yêu quốc, yêu đồng bào. 3) Cáo chết ba năm đầu về núi. 4) nước nhớ nguồn. 5) Đoàn kết là , chia rẽ là chết. 6) Non sông gấm b) Ghi lại từ hàng dọc:
- Câu 1: Ô chữ gồm có 4 chữ cái. Non nước hữu T Ì N H Câu 2: Ô chữ gồm có 2 chữ cái. Yêu quốc, yêu đồng bào T Ổ Câu 3: Ô chữ gồm có 4 chữ cái. Cáo chết ba năm đầu về núi. Q U A Y
- Câu 4: Ô chữ gồm có 4 chữ cái. nước nhớ nguồn. U Ố N G Câu 5: Ô chữ gồm có 4 chữ cái. Đoàn kết là , chia rẽ là chết. S Ố N G Câu 6: Ô chữ gồm có 3 chữ cái. Non sông gấm . V Ó C
- Từ hàng ngang các ô là: 1 TT Ì N H Từ hàng 2 T ỔỔ 3 QQ U A Y dọc là : 4 UU Ố N G Tổ quốc 5 S ỐỐ N G 6 V Ó CC
- a) Những thành ngữ, tục ngữ : 1) Non nước hữu tình. 2) Yêu tổ quốc, yêu đồng bào. 3) Cáo chết ba năm quay đầu về núi. 4) Uống nước nhớ nguồn. 5) Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết. 6) Non sông gấm vóc. b) Từ hàng dọc: TỔ QUỐC
- 1. Viết vào mỗi ô trống 2-3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây: Việt Nam – Cánh chim Con người với Tổ quốc em hoà bình thiên nhiên Danh từ M: đất nước M: hòa bình M: bầu trời Động từ, M: tươi đẹp tính từ M: hợp tác M: chinh phục M: Nắng tốt Thành ngữ, M: Yêu nước M: Bốn biển dưa, mưa tốt tục ngữ. thương nòi một nhà lúa
- Việt Nam Cánh chim Con người với - Tổ quốc em hoà bình thiên nhiên đất nước, tổ quốc, giang trái đất, mặt đất, biển cả, sông ngòi, Danh sơn, quốc gia, nước non, cuộc sống, tương lai, kênh rạch, mương từ quê hương, quê mẹ, đồng niềm vui, tình hữu máng, núi rừng, núi bào, nông dân, công nhân nghị, đồi, đồng ruộng, tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây bình yên, thanh bình, bao la, vời vợi, mênh Động dựng, vẻ vang, kiến thiết, khôi tự do, thái bình, hạnh mông, bát ngát, xanh từ, phục, giàu đẹp, cần cù, anh phúc, vui vầy, sum họp, biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tính từ dũng, kiên cường, bất khuất, đoàn kết, ... tươi đẹp, khắc nghiệt, Thành Quê cha đất tổ; Quê hương Chia ngọt sẻ bùi; Vui Lên thác xuống ghềnh; ngữ, bản quán; Nơi chôn rau cắt như mở hội; kề vai sát Cày sâu cuốc bẫm; rốn; Non xanh nước biếc; cánh; Chung lưng đấu Góp gió thành bão; tục Giang sơn gấm vóc; Muôn sức; Chung tay góp Chân lấm tay bùn; ngữ. người như một; ... sức; Thẳng cánh cò bay;
- 2. Tìm những từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: bình đoàn mênh bảo vệ bạn bè yên kết mông Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
- 2. Những từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông Từ giữ gìn, bình yên, kết đoàn, bạn hữu, bao la, bát đồng bình an, bầu bạn, gìn giữ. liên kết, ngát, mênh nghĩa thanh bình bè bạn,... mang, phá hoại, tàn chia rẽ, bất ổn, Từ phá, tàn hại, phân tán, kẻ thù, chật chội, náo trái phá phách, mâu kẻ địch. chật hẹp, nghĩa phá hủy, hủy động, thuẫn, hạn hẹp, hoại, hủy náo loạn, diệt, xung đột,
- 1. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giốTngư nhaù đồng. nghĩa là VD: họcEm sinh – hiểuhọc trò thế– sinh nào viên, khiêng là –vác, 2. Khi dùngnh từữ ngđồng từ nghĩa có ,ngh ta phĩaả i biết sự khác nhau giữagi chúngtừống đồng đểnhau lựa chọn nghĩahoặ dùngc g?ầ chon chính xác. VD: - Mang, khiêng, vác, (biểu thị những cách thức hành độnggi khácống nhau) nhau. . - Ăn, xơi, chén, (biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến).
- 1.TừTừtráitráinghĩanghĩalà nhữnglà nhữngtừ có nghĩa trái ngượcEmnhau hiểu. thế nào là từ có nghĩa trái ngược M: cao - từthấp, tráiphải nghĩa- trái, ngày? - đêm, ... 2. Việcnhauđặt. Vícácdụtừ: đúngtrái nghĩa - saibên, cạnh nhautrêncó tác-dưới,dụngcaolàm- thấp,nổi bật...những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái... đối lập nhau.
- Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
- 3. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch “Lòng dân” tác giả Nguyễn Văn Xe. Nhân vật Tính cách - Dì Năm - Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo dũng cảm bảo vệ cán bộ. - An - Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ. - Chú bộ đội - Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân. - Lính - Hống hách, xấc xược doạ nạt người dân. - Cai - Xảo nguyệt, tinh ranh, vòi vĩnh.
- Chào tạm biệt các em nhé!